Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De cuong OT hk 1 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề cơng ôn tập học kì I</b>
<b>Môn: VËt lý 7</b>


<b>A. Lý thuyÕt</b>


<b>Câu 1: Khi nào mắt nhận biết đợc ánh sáng, khi nào ta nhìn thấy một vật, thế nào </b>
là nguồn sáng, vật sáng?


<b>Câu 2: Phát biểu định luật truyền thắng của ánh sáng, có mấy loại chùm sáng? </b>
Kể tên? Nêu đặc điểm các chùm sáng?


<b>Câu 3: Bóng tối là gì? Bóng nửa tối là gì? Khi nào xảy ra nhật thực, nguyệt thực?</b>
<b>Câu 4: Phỏt biu nh lut phn x ỏnh sỏng.</b>


<b>Câu 5: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu </b>
lõm, hÃy so sánh vùng nhìn thấy của gơng phẳng, gơng lồi, gơng cầu lõm có cïng
kÝch thíc.


<b>Câu 6: Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?</b>


<b>Câu 7: Tần số dao động là gì? Đơn vị tần số dao động?</b>
Khi nào âm phát ra cao, khi nào âm phát ra thấp?


<b>Câu 8: Biên độ dao động là gì? Đơn vị độ to của âm?</b>
Khi nào âm phát ra to, khi nào âm phát ra nhỏ?


<b>C©u 9: Âm truyền qua những môi trờng nào? Âm không thể truyền qua môi trờng</b>
nào?


<b>Cõu 10: Th no l õm phn xạ? Khi nào thì âm phản xạ trở thành tiếng vang? </b>
Nêu đặc điểm của vật phản xạ âm tốt, phản xạ âm kém.



<b>Câu 11: Khi nào thì tiếng ồn đợc coi là ô nhiễm tiếng ồn?</b>
Nêu một số biện phỏp chng ụ nhim ting n.


<b>B. Bài tập</b>


<b>1. Dạng bài tập trắc nghiệm</b>


- Vớ d: Khi no thỡ tai ta có thể nghe đợc âm to nhất?
A. Âm phát ra đến tai cùng một lúc với âm phản xạ.
B. Âm phát ra đến tai trớc âm phản xạ.


C. Âm phát ra đến tai, âm phản xạ đi nơi khác khơng đến tai.
D. Cả ba phơng án trên.


- Bµi: 1.1; 1.2; 3.1; 3.2; 4.2; 5.1; 7.1; 7.2; 10.1; 11.1; 12.1; 13.1; 14.1; 14.2; 15.2;
15.3 (SBT)


<b>2. Dạng bài tập về dựng cảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng</b>
- Ví dô:


Cho một vật sáng AB đặt trớc gơng phẳng
a) Hóy v nh AB ca AB qua gng.


b) Biết đầu A của vật cách gơng 0,5m, đầu B cách gơng 0,8m. Tìm khoảng
cách giữa A, A và B, B


- Bµi: 5.2; 5.3; 5.4 (SBT)


<b>3. Dạng bài tập về định luật phản xạ ánh sáng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bµi: 4.1; 4.3; 4.4 (SBT)


<b>4. Dạng bài tập giải tích các hiện tỵng</b>


- Ví dụ: Tiếng sét và tia chớp đợc tạo ra gần nh cùng một lúc, nhng ta thờng nhìn
thấy chớp trớc khi nghe tiếng sét. Hãy giải thích?


- Bµi: 12.4; 13.2; 13.3; 14.3; 15.6 (SBT)
- Bµi 4.5 (SGK - 46)


<b>5. Bài tập về âm phản xạ (siêu âm)</b>


- Ví dụ: Hãy tính độ sâu của đáy biển tại một nơi mà thời gian kể từ lúc tầu phát
ra siêu âm đến khi nhận siêu âm phản xạ là 1,2 giây. Biết vận tốc truyền siêu âm
trong nớc là 1500 m/s.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×