Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.81 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên:……………………………….. Môn: Toán 9 Lớp: 9….. Thời gian: 90 (không kể giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên:. I.. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm):. Câu 1: (1 điểm) Ghép các số ở cột 2 vào các vị trí ……..ở cột 1 để được các kết quả đúng. Cột1 Cột2 144 A.Căn bậc hai của……….là ± √ 26 a. 81 9 B.Căn bậc hai số học của……….là 81 12 b. 144 12 C.Căn bậc hai của……….là 9 9 c. 12 9 d.26 D.Căn bậc hai của……….là 12. √. Câu 2: Biểu thức √ 2− 3 x xác định với các giá trị . 2 2 2 2 A. x − ; B. x ; C. x − D. x ; 3 3 3 3 ^ ^ = 600 và b = 10 thì độ dài a là: Câu 3 : Cho tam giác ABC có A = 900, B 20 √ 3 A. a= 15 √ 3 ; B. a= 10 √ 3 ; C. a = ; D. a = 20 √ 3 3 Câu 4: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng. Hàm số y = (m- √ 3 )x +2 đồng biến khi : A. m <- √ 3 ; B. m < √ 3 C. m > √ 3 ; D. m > - √ 3 ; 1 Câu 5: Đồ thị của hàm số y= (m+ )x -2 và y = (2- m )x +3 song song khi : 2 3 3 3 A. m = ; B. m = 1; C. m= ; D. m = ; 4 4 2 Câu 6: Biết α =300 . Kết quả nào sau đây là đúng: A. sin α + cos2 α =1 ,25 B. sin α + cos2 α =1,5 2 C. sin α + cos α =2 D. sin α + cos2 α =2,5 Câu 7: (1 điểm) Xác định tính đúng sai của các khẳng định sau: Khẳng định Đ S A. Nếu 0<a<1 thì √ a <a B. Nếu a>1 thì √ a >a C. Với mọi a R, √ a −2 √ a+1= √ a − 1 D. Với mọi a 0 , √ a+2 √ a+1=❑√ a+1 1 1 − Câu 8: Giá trị của biểu thức bằng : 2+ √ 3 2− √3 2 √3 A. B. 4; C. 0; D. -2 √ 3 ; 5 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 1 1 2 : + √ x −1 x − √ x √ x +1 x − 1 a) Tìm điều kiện của x để P xác định. Rút gọn P b) Tìm các giá trị của x để P < 0.. Bài 1: (2 điểm) Cho biểu thức: P =. (. √x −. )(. ). ĐỀ 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2: (2 điểm).Cho hai đường thẳng y = 0,5x +2 (1) và y = 5-2x. (2) a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ b) Gọi giao điểm của các đường thẳng y = 0,5x +2 và y = 5-2x. Với trục hoành theo thứ tự là A,B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C.Tìm tọa độ của các điểm. c) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1 ) và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút). Bài 3: (2 điểm). Cho một đường tròn (O) đường kính CD = 2R . Từ C và D kẻ tiếp tuyến Cx và Dy . Từ một điểm E trên đường tròn kẻ tiếp tuyến với đường tròn đó gặp Cx và Dy tại A và B. a/ Chứng minh rằng góc AOB vuông và AE.EB = R2 b/ Chứng minh AB = AC + BD c/ Dựng điểm E trên đường tròn sao cho tổng cá c khỏng cách AC và BD là ngắn nhất. Bài làm: ủhguỏBBBBBBBBBBOÔBGTGRTTFOqègdùgùggbcjabscj-----------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>