Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.39 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PT THÁI BÌNH DƯƠN. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. Năm học: 2011-2012 ĐỀ CHÍNH THỨC. MÔN: HÓA – LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút, không kể phát đề Họ tên học sinh:……………………………………….Số báo danh:…………… Học sinh làm bài trên giấy thi. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5đ): Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là: A. cU B. cu C. CU D. Cu Câu 2. Cho công thức hóa học của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 3. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt: A. Electron B. Proton C. Nơtron D. A, B và C Câu 4. Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là: A. N2 B. O2 C. Cl2 D. CO2 Câu 5. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có: A. Có số p = số n C. Có số n = số e B. Có số p = số e D. Tổng số p và số n = số e Câu 6. Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3 B. H3NO C. H2NO3 D. HN3O Câu 7. Phân tử khối cuả hợp chất tạo bởi 1N và 3H là: A. 16 đ.v.C B. 17 đ.v.C C. 18 đ.v.C D. 19 đ.v.C. Câu 8. Biết hóa trị của Clo (Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là: A. I B. II C. III D. IV B. TỰ LUẬN (6đ) Câu 1 (2đ) a. Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì? 5Al, NaCl, 2N2, 3H (1đ) b. Cho hợp chất sau: Axit sunfuric, tạo bởi 2H, 1S và 4O. (1đ) Hãy viết công thức hóa học và nêu ý nghĩa của công thức hóa học trên. Câu 2 (2đ) a. Tính hóa trị của Mg và Fe trong các hợp chất sau, biết Cl (I) và nhóm SO 4 (II) a. MgCl2 b. Fe2(SO4)3 (1đ) b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trị (III) và oxi. (1đ) Câu 3 (2đ): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất. (1đ) b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. (1đ) ---HẾT---.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường PT Thái Bình Dương. Bộ môn Hóa Học. MA TRẬN ĐỀ KT GIỮA KÌ I_HÓA 8 ( 2010-2011) Nội dung 1-Chất - Nguyêntử. Nguyên tố hoá học 2-Đơn chất- Hợp chất- Phân tử. Mức độ kiến thức , kĩ năng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Câu Câu 5 1,3 (0,5) (1,0) Câu 2 Câu 4 Câu 7 (0,5) (0,5) (0,5) Câu6 (0,5). 3-CTHH - Hoá trị. Câu1a (1,0). Câu 8 (0,5). Câu1b (1,0). (2,0). (1,0). (1,5). (1,0). (1,5) (1,5). Câu2a,b (2,0). 4-Luyện tập Tổng. Tổng. (0,5). (5,0). Câu3a,b (2,0). (2,0). (4,0). (10,0). 7 B 0,5. 8 C 0,5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm) Câu Đáp án Điểm. 1 D 0,5. 2 C 0,5. 3 D 0,5. 4 A 0,5. 5 B 0,5. 6 A 0,5. II- TỰ LUẬN: (6,0điểm) Câu. Đáp án. 1 2. a. Nêu đúng mỗi ý (0,25đ) b. Viết đúng: H2SO4 (0,25đ) , Nêu đúng 3 ý (0,25 đ). 1đ 1đ. a. a). 3. Biểu điểm. Gọi a là hoá trị của Mg trong MgCl2 Theo qui tắc: 1.a = 2.I= => a= (2.I) :1= II b) Gọi a là hoá trị của Fe trong Fe2(SO4)3 Theo qui tắc: 2.a = 3.II = => a= (3.II) :2= III b.Thực hiện theo các bước để có công thức hoá học: Al2O3 ( mỗi bước 0,25 đ) a . Ta có: PTK của hợp chất A : X + 2. 16 = 32x 2 = 64 b. Từ X + 32 = 64 => X = 64 – 32 = 32 Vậy X là nguyên tố Lưu huỳnh , KHHH : S. 1đ. 1đ. 1đ 1đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>