Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ma trandap ande thi hkI hoa hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BA TƠ ----***---Nhận thức Kiến thức TN Oxit, axit 1 0,5đ Baz , muối 1 0,5đ Kim loại tổng. Biết TL. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : HOÁ HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MA TRẬN Hiểu TN TL 1 2 0,5đ 1đ 2 1đ 2 1đ 1 2 0,5đ 5đ. 2 1đ 2 1đ 3đ. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BA TƠ. Vận dụng TN TL. tổng 2đ. 1 0,5đ 1đ 1 0,5đ. 1 0,5đ 1 0,5đ 2đ. 4,5đ 3,5đ 10đ. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012. Môn: Hóa học Khối: 9 ……***……… Thời gian:45 phút ( Không tính thời gian phát đề) Trường THCS Ba Xa Ngày kiểm tra:. . . ./ /2011 SBD:............ Họ và tên: ............................................. Lớp: 9……. Buổi:.. Điểm Lời phê của giáo viên Người coi KT Người chấm bài (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh làm bài ngay trên tờ giấy này I.Trắc nghiệm(4điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng A,B,C hay D trả lời cho các câu hỏi sau: Câu1. Cho1g NaOH vào dung dịch chứa 1g HCl , dung dịch sau phản ứng có giá trị: A. pH=7 B. pH<7 C. pH>7 D. Không tính được Câu2. Cho 1,6g Fe2O3 tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng giả sử thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ HCl trong dung dịch là: A. 0,3M B. 0,5M C. 0,4M D. 0,6M Câu3.Thành phần % N trong phân amoni nitrat NH4NO3 là: A. 46% B. 21% C. 35% D. 28% Câu4. Bazơ nào sau không tan trong nước : A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D.. Fe(OH)2 Câu 5. Cho 10,5g hỗn hợp hai kim loại Cu, Zn vào dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 2,24lit khí (ĐKTC). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 3gam B. 4 gam gam Câu 6. Các chất nào sau bị phân huỷ ở nhiệt độ cao:. C. 5 gam. A. Cu(OH)2, CaCO3. B. KOH, MgCl2. C. NaOH , MgSO4. D. Na2SO4, Ba(OH)2. D. 6. Câu7. Cách sắp xếp nào sau là đúng theo chiều tính kim loại giảm dần A. Na, Mg, Al, K; B. Al, K, Na, Mg C. K, Na, Mg, Al D. Mg, Al, K, Na Câu8. Thả lần lượt từng mảnh Al vào các ống nghiệm đựng các dd sau, ở ống nghiệm nào không có hiện tượng gì xảy ra A. dd MgSO4. B. dd CuCl2. C. dd AgNO3. D. dd HCl. II.Tự luận(6điểm): Câu 1(2 điểm): Phân biệt 3 chất rắn Al, Fe, Ag trong các ống nghiệm không nhãn bằng phương pháp hoá học. Câu 2(3 điểm): Cho 9,2gam kim loại A phản ứng với khí Clo dư tạo thành 23,4 g muối. Biết kim loại A hoá trị I. Xác định kim loại A. Câu 3 (1điểm): Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: (1) Fe FeCl2 (2) Fe(OH)2 Bài làm: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm in đậm mỗi câu 0,5 điểm (4 điểm) Câu1. Cho1g NaOH vào dung dịch chứa 1g HCl , dung dịch sau phản ứng có giá trị: A. pH=7 B. pH<7 C. pH>7 D. Không tính được ĐA: B Câu2. Cho 1,6g Fe2O3 tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng giả sử thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ HCl trong dung dịch là: A. 0,3M B. 0,5M C. 0,4M D. 0,6M ĐA: C Câu3.Thành phần % N trong phân amoni nitrat NH4NO3 là: A. 46% B. 21% C. 35% D. 28% ĐA: C Câu4. Bazơ nào sau không tan trong nước : A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Fe(OH)2. ĐA: D Câu5.Cho 10,5g hỗn hợp hai kim loại Cu, Zn vào dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 2,24 lit khí (ĐKTC). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là: A. 3gam B. 4 gam C. 5 gam ĐA: B Câu6. Các chất nào sau bị phân huỷ ở nhiệt độ cao: A. Cu(OH)2, CaCO3. B. KOH, MgCl2. C. NaOH, MgSO4. D. 6 gam. D. Na2SO4, Ba(OH)2. ĐA: A Câu7. Cách sắp xếp nào sau là đúng theo chiều tính kim loại giảm dần A. Na, Mg, Al, K; B. Al, K, Na, Mg C. K, Na, Mg, Al D. Mg, Al, K, Na ĐA: C Câu8. Thả lần lượt từng mảnh Al vào các ống nghiệm sau, ống nghiệm không có hiện tượng gì.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. MgSO4 B. CuCl2 C. AgNO3 D. HCl ĐA: A II.Tự luận (6 điểm): Câu 1(2 điểm): Phân biệt 3 chất rắn Al, Fe, Ag trong các ống nghiệm không nhãn bằng phương pháp hoá học. - Cho cả 3 mẫu thử lần lượt vào dd HCl, mẫu không có hiện tượng gì xảy ra là Ag (1đ) - Tiếp tục cho 2 mẫu chưa biết vào dd kiềm nếu có bọt khí thoát ra là Al, còn lại là Fe.(1đ) Câu 2(3 điểm) : Cho 9,2gam kim loại A phản ứng với khí Clo dư tạo thành 23,4 g muối. Biết kim loại A hoá trị I. Xác định kim loại A. - Gọi M là nguyên tử khối kim loại A ta có 9,2/M = 23,4/ (M+35,5) (1đ) - 9,2(M+35,5) = 23,4M (1đ) - Giải ra M = 23 => nó là Na (1đ) Câu 3 (1điểm): Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: (1) Fe FeCl2 (2) Fe(OH)2 - Fe + 2HCl H2 + FeCl2 (0,5đ) - FeCl2 + 2KOH Fe(OH)2 + 2KCl (0,5đ) ( cách khác đúng cũng có điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×