Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

on tap hoa hoc vo co phan kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP HOÁ VÔ CƠ PHẦN KIM LOẠI 1, khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, kết thúc thí nghiệm thu đc 9g H2O và 22,4g chất rắn. % số mol của FeO Có trog hỗn hợp là: A: 66,67% B: 20% C: 26,67 % D: 40% 2, cho 0,42g hỗn hợp bột Fe và Al vào 250ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau Khi các phản ứng xảy ra htoan , thu đc dung dịch X và 3,333g chất rắn. mFe Là: A. 0,168 B.0,123 C.0,177 D 0,15 3,Điện phân 200ml dd Fe2(SO4)3 0,75M và CuSO4 1M, với điện cực trơ, dòng điện I=2,5A; t=8h. tính khối lượng kim loại gp ra ở điện cực: A. 13,93 B: 12,8 C.14,1 D.29,6 4,Nung 2,23g hh X gồm Fe, Al,Zn trong O2, sau 1 tg thu đc 2,71g hh Y .Hoà tan ht hh Y vào dd HNO3 dư , thu đc 0,672l NO( sp khử duy nhất) số mol HNO3 đã phản ứng A.0,12 B.0,16 C.0,18 D.0,14 5, CHO DÃY CÁC Chất:NaOH, Mg(OH)2; Sn(OH)2;Al(OH)3; Cr(OH)3;Pb(OH)2; Ni(OH)2. số Chất nào là chất lưỡng tính A.3 B.2 C.1 D.4 6, Cho 88g hh Fe,Cu,Fe3O4 có tỉ lệ mol t.ứ là 1:2:3 vào dd H2SO4l, dư, p.ứ có 1,792l khí thoat ra(dktc) duy nhất.Dd thu đc có thể làm mất màu bao nhiêu ml KMnO4. Biết p.ứ xảy ra trong mt axit A. 640 B 720 C 608 D 672 7, Điên phân với điện cực trơ 200ml dd CuSO4 nog độ x (M), sau 1 tg thu được dd Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so vs dd ban đầu.Cho 16,8g bột sắt vào Y, sau khi các p.ứ xảy ra htoan, thu được 12,4g kim loại. giá trị x là A 1,5 B. 3,25 C.2,25 D. 1,15 Câu 8. Hoà tan a mol Al bằng dung dịch HNO 3 loãng vừa đủ thu được dung dịch A (không có muối NH 4NO3) và V lít khí NO duy nhất -đktc. Hoà tan 1,2a mol Al 203 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch B. Trộn dung dịch A và dung dịch B thu được 14,04g kết tủa. V có giá trị là; a. 1,26l b. 1,08l c.1,44l d. 1.68l Câu 9. Nung m gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Cu(NO3)2 có tỉ lệ số mol 1:1 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và hỗn hợp khí B. Trộn 0,336l khí NO 2 (đktc) vào hỗn hợp khí B sau đó hấp thụ toàn bộ khí vào nước thu được 800ml dung dịch có pH =1. m có giá trị là: a. 9,374g b. 3,484g c. 5,614g d. 7,244g 3+ 3+ 2Câu 10. Dung dịch X chứa 0,15mol Fe ; xmol Al ; 0,25mol S04 và ymol. Cho 710ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X thu được 92,24g kết tủa. x và y lần lượt là; a. 0,5 và 0,85 b. 0,5 và 0,45 c. 0,3 và 0,85 d. 0,3 và 0,45 Câu 11. Cho a mol bột nhôm vào dung dịch chứa 1,2a mol CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và 92,808g chất rắn. Cho 109,2g hỗn hợp Na và K có tỉ lệ mol tương ứng lần lượt là 1:3 vào dung dịch A thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. 56,16g b. 62,4g c. 65,52g d. 54,60g Câu 12. Cho 240ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp AlCl3 amol/l và Al2(SO4)3 2a mol/l thu được 51,3g kết tủa. Giá trị của a là: a. 0,12 b. 0,16 c. 0,15 d. 0,2 Câu 13. Cho dung dịch X gồm 0,08mol Al2(SO4)3 và 0,12mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,4mol Ba(OH)2 thu được kết tủa Y. Đem nung nóng kết tủa Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: a. 90,12g b. 87,96g c. 91,86g d. 92,45g Câu 14. Hoà tan 2,216g hỗn hợp A gồm Na và Al trong nước, phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và 1,792 lít H 2 tạo ra- đktc, còn lại phần chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là: a. 0,216g b. 1,296g c. 0,189g d. 1,89g Câu 15. Hoà tan 21,6g Al trong một dung dịch NaNO 3 và NaOH dư. Tính thể tích NH 3 đktc thoát ra nếu hiệu suất phản ứng là 80%. Giả sử không có khí H2 sinh ra. a. 2,24 lít b. 4,48 lít c. 1,344 lít d. 5,376 lít Câu 16. Cho m gam một khối Al hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H 2SO4 0,1M. Tính m biết rằng sau khi phản ứng hoàn toàn ta được 1 quả cầu có bán kính R/2 a. 2,16g b. 3,78g c. 1,08g d. 3,24g Câu 17 Một hỗn hợp X gồm Al và Fe 2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Phản ứng hoàn toàn cho ra chất rắn A. A tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 3,36 lít H 2 đktc để lại chất rắn B. Cho B tác dụng với H 2SO4 loãng dư, có 8,96 lít khí -đktc. Tổng khối lượng của hỗn hợp X là: a. 29,5g b. 45,5g c. 38,75g d. 26,8g Câu 18. Cho 100ml dung dịch Al2(SO4)3 aM tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH) 2 3aM thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn A thu được bé hơn khối lượng A là 5,4g. Giá trị của A là: a. 0,5M b. 1M c. 0,6M d. 0,4M Câu 19. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước dư thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu dung dịch 1,75V lít khí. Thành phần % theo khối lượng của na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng đk nhiệt độ và áp suất). a. 39,78% b. 77,31% c. 49,87% d. 29,87% Câu 20. Khi cho 41,4g hỗn hợp X gồm Fe 2O3, Cr2O3 và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư, sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16g. Để khử hoàn toàn 41,4g X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8g Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là: a. 20,33% b. 66,67% c. 50,67% d. 36,71%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21 Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16g Fe 2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 - đktc. Giá trị của V là: a. 150 b. 100 c. 200 d. 300.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×