Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

bai 10 Y nghia BTH cac NTHH10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH. LỚP 10 A2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiỂM TRA BÀI CŨ Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 19, 20. a/ Xác định vị trí của các nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn b/ Công thức oxit, hiđroxit của chúng có dạng như thế nào? c/ Sắp xếp X, Y, Z theo thứ tự tính kim loại tăng; sắp xếp các hiđroxit theo thứ tự tính bazơ tăng. Đáp án. a/ X 1s22s22p63s2. Y 1s22s22p63s23p64s1 Z 1s22s22p63s23p64s2 b/. Chu kỳ 3 nhóm IIA Chu kỳ 4 nhóm IA Chu kỳ 4 nhóm IIA. Công thức oxit: XO, Y2O, ZO. c/. Tính kim loại tăng theo thứ tự: X < Z < Y Tính bazơ của các hiđroxit tăng theo thứ tự: X(OH)2 < Z(OH)2 < YOH. IA. 3 4. IIA X. Y. Z. ... k.Loại giảm. .... k.Loại tăng. Công thức hiđroxit: X(OH)2, YOH, Z(OH)2. .... 1 0 5 4 2 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ. Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn có thể suy ra cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó không?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ VD1: Nguyên tố A có số thứ tự là 19 thuộc chu kì 4, nhóm IA. - Nguyên tử A có 19 proton 19 electron - Có 4 lớp electron - Có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết đặc điểm cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A? STT=Z=P=E = 19 Số lớp e = STT chu kỳ chu kỳ 4  có 4 lớp e Số e lớp ngoài cùng = STT nhóm A Nhóm IA  có 1 e lớp ngoài cùng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ VD2: Nguyên tố B có cấu hình electron nguyên tử là: 1s22s22p63s23p4 - A chiếm ô thứ 16 - Thuộc chu kỳ 3 - Thuộc nhóm VIA. Hãy xác định vị trí của B trong bảng tuần hoàn. STT=Z =E = 16 có 3 lớp e  thuộc chu kỳ 3 Có 6 e lớp ngoài cùng, là nguyên tố p  thuộc nhóm VIA.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể suy ra cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó và ngược lại Vị trí của một nguyên tố Cấu tạo nguyên Emhoàn có nhận trong bảng tuần (ô) xét gì về mối tử . quan hệ giữa vị trí của -Số thứ tự của nguyên -Số proton, số electron nguyêntốtố trong bảng tuần hoàn và cấu tạo -Số thứ tự của chu -Số lớp electron kỳ nguyên tử của nguyên tố -Số thứ tự của nhóm A đó? -Số electron lớp ngoài cùng. BTAD.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ II- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ VD: Nguyên tố A ở ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.  A là phi kim (lưu huỳnh). A là kim loại hay phi kim?. - Nhóm VIA  Có 6 electron ở lớp ngoài cùng - Chu kì 3  A là phi kim BTH.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ II- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ VD: Nguyên tố A ở ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.  A là phi kim (lưu huỳnh)  Công thức oxit cao nhất: SO3. Công thức oxit cao nhất của A có dạng như thế nào? - Nhóm VIA  Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi là 6  Công thức oxit cao nhất: SO3 BTH.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ II- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ VD: Nguyên tố A ở ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.  A là phi kim (lưu huỳnh)  Công thức oxit cao nhất: SO3 SO3 là oxi axit, H2SO4 là axit mạnh. SO3 thuộc loại oxit gì?. - Nhóm VIA  Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi là 6  Công thức oxit cao nhất: SO3 BTH.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ II- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ VD: Nguyên tố A ở ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.  A là phi kim (lưu huỳnh)  Công thức oxit cao nhất: SO3 SO3 là oxit axit, H2SO4 là axit mạnh  Công thức hợp chất khí với hiđro: H2S. Công thức hợp chất khí với hiđro của A có dạng như thế nào? - Nhóm VIA  Hóa trị với hiđro là 2  Công thức hợp chất khí với hiđro: H2S. BTH.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ II- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể suy ra tính chất hóa học cơ bản của nó. VD: Nguyên tố A ở ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA. Em có nhận xét gì về mối  A là phi hệ kimgiữa (lưuvịhuỳnh) quan trí và tính tố? SO3  Côngchất thứccủa oxitnguyên cao nhất: SO3 là oxit axit, H2SO4 là axit mạnh  Công thức hợp chất khí với hiđro: H2S BTAD.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ II- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ III- SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN. Tính phi kim:. Si < P <. S. As < P < N  P có tính phi kim yếu hơn N và S, hiđroxit tương ứng H3PO4 có tính axit yếu hơn HNO3 và H2SO4. Nhóm VA. CK3. ..... N. ..... Si. S. P. .... As ..... Tính PK giảm. VD: So sánh tính chất hóa học của P(Z=15) với các nguyên tố: Si(Z=14); S (Z=16); N (Z=7) và As(Z=33). Tính PK tăng. So sánh tính phi kim của P với các nguyên tố lân cận. BTH.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ II- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ III- SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN. Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn có thể so sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận Dựa trên cơ sở nào để so sánh tính chất của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận?. BTAD.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI TẬP TRẢ LỜI NHANH. Bộ câu hỏi 1. Bộ câu hỏi 2 BT1. BT2. 5. Bộ câu hỏi 4. Bộ câu hỏi 3 BT3. BT4.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 5 4 3 2 1 0 Câu 1: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Công thức hợp chất khí với hiđro có dạng như thế nào? Đáp án: XH3. Bộ câu hỏi 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 5 4 3 2 1 0 Câu 2: Trong 1 chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các mạnh dần đồng thời tính kim nguyên tố ................, yếu dần loại của chúng .............. Từ trong dấu “...” lần lượt là: Đáp án: mạnh dần , yếu dần. Bộ câu hỏi 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 5 4 3 2 1 0 Câu 3: A và B là hai nguyên tố thuộc nhóm VIIA (ZA<ZB). So sánh tính phi kim của A và B. Đáp án: Tính phi kim của A mạnh hơn B. Bộ câu hỏi 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5 4 3 2 1 0 Câu 1: Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 3p2. X thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn? Đáp án: IVA. Bộ câu hỏi 2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 5 4 3 2 1 0 Câu 2: Nguyên tố X thuộc nhóm IIA. Công thức oxit cao nhất của X có dạng như thế nào?. Đáp án: XO. Bộ câu hỏi 2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 5 4 3 2 1 0 Câu 3: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng chu kỳ (ZX<ZY). So sánh tính kim loại của X và Y Đáp án: Tính kim loại của X mạnh hơn Y. Bộ câu hỏi 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 5 4 3 2 1 0 Câu 1: Trong 1 nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các yếu dần đồng thời tính kim loại nguyên tố ............., mạnh dần của chúng .................. Từ trong dấu “...” lần lượt là: Đáp án: yếu dần, mạnh dần. Bộ câu hỏi 3.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 5 4 3 2 1 0 Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của Y (ô, chu kỳ, nhóm) trong bảng tuần hoàn . Đáp án: Ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB. Bộ câu hỏi 3.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 5 4 3 2 1 0 Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố M có 12 electron ở lớp vỏ. Công thức hiđroxit của M có dạng như thế nào?. Đáp án: M(OH)2. Bộ câu hỏi 3.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 5 4 3 2 1 0 Câu 1: X và Y là 2 nguyên tố nhóm A. Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là A2O3, Y tạo với hiđro hợp chất có dạng H2Y. X, Y thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn? Đáp án: A thuộc nhóm IIIA, Y thuộc nhóm VIA. Bộ câu hỏi 4.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 5 4 3 2 1 0 Câu 2: X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ 3, X ở nhóm IIA, Y ở nhóm VA. Hiđroxit của nguyên tố nào có tính bazơ mạnh hơn Đáp án: Hiđroxit của X có tính bazơ mạnh hơn Bộ câu hỏi 4.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 5 4 3 2 1 0 Câu 3: Nguyên tử M ở chu kỳ 2 nhóm IA. Hãy cho biết cấu hình electron nguyên tử của M. Đáp án: 1s22s1. Bộ câu hỏi 4.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn Có 13 electron  chiếm ô số 13 Có 3 lớp electron  chu kỳ 3 Có 3 electron hóa trị, là nguyên tố p  nhóm IIIA X nằm ở ô số 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA. BTH.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Nguyên tố Y ở ô số 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Hãy cho biết những tính chất hóa học cơ bản của Y Có 2 electron lớp ngoài cùng  Y là kim loại (Ca) Dễ nhường 2 elctrron:. Y  Y2+ + 2e. Công thức oxit cao nhất: YO Công thức hiđroxit có dạng Y(OH)2, có tính bazơ. BTH.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự tính kim loại tăng dần: Mg. Al, K, Ca IA. IIA IIIA. ... Chiều tăng tính kim loại. ... Al. <. Mg. 3. Ca. <. K. 4. Mg. <. Ca. .... Al. <. Mg K. Ca. Mg. <. Al. Ca. <. K BTH.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài tập 1: Phân mức năng lượng cao nhất của nguyên tử nguyên tố A là 3p4 . Trong phản ứng hóa học, A sẽ có khuynh hướng A. nhường 2 electron B. nhận 2 electron C. nhận 4 electron D. nhường 4 electron.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> A! Đúng rồi.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Ồ! Sai mất rồi.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài tập 2: Nguyên tử X, cation Y2+, anion Zđều có cấu hình electron là 1s22s22p6. a/ Kết luận nào sau đây đúng?. A. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là phi kim B. X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loại C. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim D. X là phi kim, Y là kim loại, Z là khí hiếm.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bài tập 2: Nguyên tử X, cation Y2+, anion Zđều có cấu hình electron là 1s22s22p6. b/ Số electron trong nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z làn lượt là: A. 18, 20, 17 B. 18, 16, 19 C. 10, 12, 9 D. 10, 8, 11.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> A! Đúng rồi.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Ồ! Sai mất rồi.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> A! Đúng rồi.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Ồ! Sai mất rồi.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Bài tập 3: Nguyên tố X tạo với hiđro hợp chất có dạng XH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. X là: A. C. B. Si. C. S. D. N.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> A! Đúng rồi.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Ồ! Sai mất rồi.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Bài tập 4: Nguyên tố A thuộc chu kỳ 2 nhóm IIIA, B thuộc chu kỳ 3 nhóm IIIA, C thuộc chu kỳ 3 nhóm IIA, D thuộc chu kỳ 4 nhóm IIA. Tính kim loại của các nguyên tố giảm theo thứ tự: IA IIA IIIA ... A. D > C > B > A 2 A B. A > B > C > D 3 C B C. A > D > B > C 4 D D. B > C > D > A ....

<span class='text_page_counter'>(43)</span> A! Đúng rồi.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Ồ! Sai mất rồi.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Xin chaân thaønh caûm Chuùc caùc em ôn caùc thaày hoïc sinh hoïc cô giáo đã gioûi vaø thaønh về dự giờ ! coâng !.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 5 4 3 2 1 0. BTH.

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×