Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

LOP 1 TUAN 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.96 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 24 Thứ hai, ngày …… tháng …… năm 20……. Học vần: Bài 100: uân - uyên I. Mục tiêu. - HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: + uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền ( viết được 1/ 2 số dòng qui định) * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa + Luyện nói từ 1 – 3câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện * HS khá giỏi biết đọc trơn. - HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài. II. Đồ dùng day học. 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học.. Tiết 1 Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Cho HS đọc, viết các vần từ thuở xưa, huơ tay, giấy pơ – luya, phéc – mơ - tuya. - Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu 2 vần uân, uyên - Viết và đọc 2 vần Hoạt động 2: Dạy vần ( 30 phút) uân: a. Nhận diện vần - Viết vần uân - Phân tích cấu tạo vần uân? b. Đánh vần : u â nờ uân - Cài bảng uân - Có vần uân muốn có tiếng xuân ta làm như thế nào? - Phân tích tiếng xuân? - Đánh vần tiếng xờ uân xuân - Cài bảng xuân - GV giới thiệu tranh . - GV ghi bảng: mùa xuân - Cho HS đọc - GV đọc mẫu - HS đọc tổng hợp: uân – xuân - mùa xuân uyên (Quy trình tương tự vần uân ) - So sánh uyên với uân. Hoạt động của HS - Đọc, viết - 2 HS đọc. - HS trả lời - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS cài bảng uân - 2 HS trả lời - HS trả lời - Đọc cá nhân, tổ đồng thanh - HS cài bảng xuân - Quan sát tranh, nhận xét - Đọc các nhân, đồng thanh - HS thực hiện tương tự.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nghỉ giữa tiết c. Luyện viết - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: uân, uyên,mùa xuân, bóng chuyền - Cho HS viết bảng con - GV chỉnh sửa d. Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng: huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện - Gọi 2 HS đọc - Tìm tiếng có vần vừa học - Giải thích từ - Cho HS luyện đọc - GV đọc mẫu. - Hát - HS chú ý - HS viết bảng con. - HS đọc thầm - HS đọc - HS trả lời - HS luyện đọc. Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập ( 30 phút) 1. Luyện đọc - Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1 - Câu ứng dụng + GV giới thiệu tranh + GV ghi bảng câu ứng dụng: Chim én … cùng về. + Cho HS đọc + Cho HS tìm tiếng có vần vừa học + GV giải thích từ ngữ + Cho HS luyện đọc. - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - Quan sát tranh, nêu nhận xét - 2 HS đọc - xuân - HS luyện đọc * HS khá giỏi biết đọc trơn. 2. Luyện viết - GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền - Cho HS viết vào vở - HS chú ý * Viết được đủ số dòng qui định - HS viết vào vở - GV theo dõi, uốn nắn * Viết được đủ số dòng qui định Nghỉ giữa tiết 3. Luyện nói - GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói - HS quan sát tranh, nêu nhận và nói + Tranh vẽ gì? tên chủ đề: Em thích đọc truyện + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? + Các em có thích đọc truyện không? Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 5 phút) - Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học - HS luyện nói - Cho HS đọc lại toàn bài - HS tham gia trò chơi - Dặn dò chuẩn bị tiết sau. - HS đồng thanh đọc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán: Luyện tập I Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Bước đầu nhận biết cấu tạo của số tròn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị) II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Gọi HS đọc các số tròn chục (từ 10 đến 90) và viết. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài ( 2 phút) 2. Luyện tập ( 25 phút) Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - Nối như thế nào? - Yêu cầu HS đọc các số và nối vào sách - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS đọc Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS nêu cấu tạo của các số và viết vào sách - HS lên bảng làm. Hoạt động của HS - 3 em đọc, viết bảng lớp. Lớp viết bảng con.. - Nối theo mẫu: - Nối chữ với số - HS làm bài. - Lên bảng làm - Đọc - Viết theo mẫu: - HS làm bài. - Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị - Cho HS đọc - Đọc Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài - Lắng nghe - Yêu cầu HS quan sát các số và xem số nào bé nhất, lớn - Khoanh vào số, bé nhất, lớn nhất nhất thì khoanh vào. - Cho HS làm vào sách - HS làm bài. - HS lên bảng làm a. Số bé nhất: 20 b. Số lớn nhất: 90 Bài tập 4: Nêu yêu cầu bài - Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến - Cho HS làm bài vào sách bé - HS lên bảng làm - HS làm bài - Thứ tự từ bé đến lớn: 20; 50; 70; 80; 90 3. Củng cố dặn dò. ( 3phút) Thứ tự từ lớn đến bé: 90; 80; 70; 50; 20.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thủ công: Cắt, dán hình chữ nhật (tiết 1) I. Mục tiêu. - HS biết cách kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng * Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. * Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật có kích thước khác. II. Đồ dùng day học. 1. GV: Hình chữ nhật mẫu (to). Giấy màu, kéo, bút chì, thước kẻ. 2. HS: Giấy màu, giấy vở, bút chì, thước kẻ, vở thủ công, hồ dán. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét hình mẫu ( 5 phút) - GV hướng dẫn HS quan sát hình mẫu, gợi ý bằng các câu hỏi; + Hình chữ nhật có mấy cạnh? + Độ dài các cạnh như thế nào? Như vậy hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau. Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu ( 25 phút) 1. GV hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật: - GV thao tác từng bước + Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng. + Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D. + Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ ta được B và C. + Nối lần lượt A với B, B với C, C với D, D với A, ta được hình chữ nhật ABCD. 2.Hướng dẫn cắt rời hình chữ nhật và dán. - Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình chữ nhật. - Bôi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng. GV thao tác mẫu từng bước cắt và dán. 3. Hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn. - Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh của hình chữ nhật có độ dài cho trước. Như vậy chỉ cần cắt 2 cạnh. - Ta chỉ cắt 2 cạnh sẽ được hình chữ nhật. - Cho HS tập thực hành kẻ, cắt hình chữ nhật trên giấy nháp. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò ( 5 phút). Hoạt động của HS - Quan sát hình mẫu. - 4 cạnh. - 2 cạnh 5 ô, 2 cạnh 7 ô.. - Quan sát.. - Chú ý quan sát.. - Quan sát. - HS thực hành kẻ cắt hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tiết 1(trang 40) Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần uân, uyên. Nối tiếng ở cột bên trái và tiếng ở cột bên phải để tạo thành từ thích hợp. - Đọc được đoạn: Chú mèo đi học. - Viết đựợc câu : Hoa kể chuyện mùa xuân. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV *Khởi động: Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Điền vần,tiếng có vần uân, uyên.. Bài 2:Nối. Hướng dẫn mẫu. HĐHS Múa hát tập thể Quan sát tranh – tìm tiếng , vần có vần uân, uyên để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp. Đọc lại từ đã điền: huân chương, truyện tranh, kể chuyện, khuân vác, chiếc thuyền, tuần tra. Nhận xét - chữa bài Đọc tiếng ở cột bên trái và tiếng ở cột bên phải để tạo thành từ thích hợp. Nối - đọc từ . Mùa xuân,bong chuyền, chim khuyên, tuần lễ. Nhận xét - chữa bài.. Bài 3: Hướng dẫn đọc. Chú mèo đi học Meo mẻo mèo meo Chú mèo đi học Áo quần trắng muốt Đôi hài xanh xanh Chân bước nhanh nhanh Bên dòng mương nhỏ. Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần uân, uyên: chuyện. Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm. Gặp bông hoa đỏ Mèo phải đứng nhìn Gặp chú chuồn kim Chơi trò đuổi bắt Gặp chim sằn sặt Gây chuyện cãi nhau… NGUYỄN TRỌNG TẠO Nhận xét - tuyên dương. Bài 4:Hướng dẫn viết. Hoa kể chuyện mùa xuân. Viết mẫu và nêu qui trình viết Theo dõi – uốn nắn *Chấm bài Nhận xét tiết học:. Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán*: Ôn luyện: Bài 90 (trang 24) I/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết , so sánh các số tròn chục. - Biết được cấu tạo số có hai chữ số. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Toán / t2. III/ Hoạt động dạy học: HĐGV. HĐHS. 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Nối (theo mẫu) năm mươi ba mươi. tám mươi 20 40 70 50 80. bốn mươi Bài 2 :Viết (theo mẫu). hai mươi. bảy mươi. Hs làm bài - nhận xét - chữa bài a/ Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. b/ Số 90 gồm … chục và … đơn vị c/ Số 60 gồm … chục và … đơn vị Hs làm bài - đọc kết quả Nhận xét - Chữa bài.. Bài 3 : a/ Khoanh vào số bé nhất: 60 30 50 40. Bài 4: a/ Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 30, 60, 10, 80, 40. b/ Viết số theo thứ tự lớn đến bé: 70, 40, 20, 90, 50. Bài 5: Số tròn chục ? 50 < < 70. b/ Khoanh vào số lớn nhất: 40 70 20 Làm bài - Nhận xét - chữa bài Hs so sánh rồi sắp xếp a/ 10, 30, 40, 60, 80.. 90. 80 50. b/ 90, 70, 50, 40, 20. Làm bài - đọc kết quả Nhận xét - chữa bài Hs tìm số tròn chục thích hợp để điền vào ô trống .( 60).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. Chấm bài Nhận xét tiết học:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba, ngày …… tháng …… năm 20…….. Học vần: Bài 101: uât - uyêt I. Mục tiêu. - HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: + uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh ( viết được 1/ 2 số dòng qui định) * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa + Luyện nói từ 1 – 3câu theo chủ đề: Đất nước ta tươi đẹp. * HS khá giỏi biết đọc trơn . - HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài. II. Đồ dùng day học. 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học.. Tiết 1 Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Cho HS đọc viết các từ: huân chương, chim khuyên, tuần lễ, kể chuyện - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu 2 vần uât, uyêt - Viết và đọc 2 vần Hoạt động 2: Dạy vần ( 30 phút) uât: a. Nhận diện vần - Viết vần uât - Phân tích cấu tạo vần uât? b. Đánh vần : u â tờ uât - Cài bảng uât - Có vần uât muốn có tiếng xuất ta làm như thế nào? - Phân tích tiếng xuất? - Đánh vần xờ uât xuât sắc xuất - Cài bảng xuất - GV giới thiệu tranh . - GV ghi bảng sản xuất - Cho HS đọc - GV đọc mẫu - HS đọc tổng hợp: uât - xuất - sản xuất uyêt: (Quy trình tương tự vần uât ) - So sánh uyêt với uât - Đánh vần u y ê tờ uyêt - Đọc tổng hợp: uyêt - duyệt - duyệt binh. Hoạt động của HS - HS viết và đọc - 2 HS đọc. - HS trả lời - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS cài bảng uât - 2 HS trả lời - HS trả lời - Đọc cá nhân, tổ đồng thanh - HS cài bảng xuất - Quan sát tranh, nhận xét - Đọc các nhân, đồng thanh - HS thực hiện tương tự. - Hát.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Nghỉ giữa tiết c. Luyện viết - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Cho HS viết bảng con - GV chỉnh sửa d. Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng: luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp - Gọi 2 HS đọc - Tìm tiếng có vần vừa học - Giải thích từ - Cho HS luyện đọc - GV đọc mẫu. - HS chú ý - HS viết bảng con. - HS đọc thầm - HS đọc - HS trả lời - HS luyện đọc. Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập ( 30 phút) 1. Luyện đọc - Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1 - Câu ứng dụng + GV giới thiệu tranh + GV ghi bảng câu ứng dụng: Những đêm nào .. đi chơi + Cho HS đọc + Cho HS tìm tiếng có vần vừa học + GV giải thích từ ngữ + Cho HS luyện đọc 2. Luyện viết - GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh - Cho HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định - GV theo dõi, uốn nắn Nghỉ giữa tiết 3. Luyện nói - GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói + Tranh vẽ gì? + Đất nước ta có tên gọi là gì? * Em biết nước ta có các cảnh đẹp nào? * Em hãy kể về một cảnh đẹp mà em biết? Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 5 phút) - Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò chuẩn bị tiết sau.. - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - Quan sát tranh, nêu nhận xét - 2 HS đọc - khuyết - HS luyện đọc * HS khá giỏi biết đọc trơn - HS chú ý - HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định. - HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. - HS luyện nói - HS tham gia trò chơi - HS đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đạo đức:. Đi bộ đúng quy định (Tiết 2) I Mục tiêu: - Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định. - Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. * Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng qui định và sai qui định - Có thái độ tôn trọng quy định về đi bộ theo luật và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện. I. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động GV I.KTBC: Hỏi bài trước: ( 5 phút) GV nhận xét KTBC. II.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. 1. Hoạt động 1: Làm bài tập 3 ( 10 phút) -Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, quan sát tranh bài tập 3 và cho biết: + Các bạn trong tranh có đi đúng quy định không? + Điều gì có thể xảy ra với 3 bạn đó? Vì sao?. Hoạt động học sinh . - Vài HS nhắc lại.. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi với các câu hỏi giáo viên đưa ra - Không đi đúng quy định. - Có thể xảy ra tai nạn chết người, hoặc gây gãy tay chân, vì các bạn đã đi sai quy định đối với người bộ khi đi trên + Nếu gặp bạn mình đi như thế thì em sẽ nói gì với đường bạn? - Khuyên bạn phải đi đúng quy định Kết luận: của người đi bộ. 2..Hoạt động 2: Bài tập 4 ( 10 phút) người đi bộ - Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 4 và nối tranh vẽ - Lắng nghe người đi bộ đúng quy định với khuôn mặt cười + Trong những tranh đã nối, việc làm nào em đã làm - HS quan sát tranh và nối tranh 1, đúng quy định thì đánh dấu + vào ô tranh 2, tranh 3, tranh 4, tranh 6 khuôn - Cho HS nối mặt tươi cười * Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng qui định và sai qui định - Yêu cầu HS đánh dấu + vào việc mình đã làm Kết luận: * Phân biệt được những hành vi đi bộ Tranh 1, 2, 3, 4, 6 đi đúng quy định đúng qui định và sai qui định Tranh 5, 7, 8 đi sai quy định. - Đánh dấu + vào việc mình đã làm -Đi bộ đúng quy định là bảo vệ mình và bảo vệ - Lắng nghe người khác. 3. Hoạt động 3: Chơi TC “Đèn xanh, đèn đỏ”( 5’) - GV hướng dẫn cách chơi:HS đứng tại chỗ, khi GV hô đèn xanh thì hai tay quay nhanh, hô đèn vàng thì - Lắng nghe quay từ từ, hô đèn đỏ thì tay không chuyển động. - Cho HS chơi - HS nào làm sai thì bị phạt. -HS thực hành chơi -Cho HS đọc câu thơ cuối bài 4..Củng cố dặn dò ( 5 phút).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Đọc. Tự nhiên và Xã hội Bài 24: Cây gỗ I. Mục tiêu. - Kể được tên và nêu ích lợi một số cây gỗ. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ. * So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và cây gỗ. - HS có ý thức bảo vệ cây cối. II. Đồ dùng day học. - Hình ảnh các cây gỗ trong bài 24 SGK III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Kể tên các bộ phận của cây hoa - Kể tên và nêu ích lợi của một số cây hoa mà em biết II. Dạy bài mới: ( 25 phút) Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ. - Cho HS ra sân trường quan sát 1 cây gỗ và trả lời các câu hỏi sau: + Cây gỗ này tên gì? + Hãy chỉ thân, lá của cây? + Em có nhìn thấy rễ của cây không? Kết luận: Các cây gỗ có rễ, thân, lá và hoa Nghỉ giữa tiết. Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Cho HS thảo luận nhóm đôi, đọc các câu hỏi trong sách và trả lời: + Kể tên một số cây gỗ trồng mà em biết? + Nêu ích lợi của cây gỗ? Kêt luận: Cây gỗ được trồng để lấy gỗ làm đồ dùng và làm nhiều việc khác. Cây gỗ được trồng nhiều thành rừng, trồng ở đô thị để có bóng mát, làm cho không khí trong lành. * Yêu cầu HS so sánh cây rau và cây gỗ về kích thước, hình dạng, ích lợi của chúng III. Củng cố , dặn dò. ( 5 phút). Hoạt động của HS. - Trả lời. - Quan sát cây gỗ - HS trả lời. - HS lắng nghe. - Làm việc theo cặp, quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS lắng nghe * So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và cây gỗ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư, ngày …… tháng …… năm 20……. Toán: Cộng các số tròn chục I. Mục tiêu: Giúp HS. 121 212121212121212121212121212121212121212121212121212121212121212121212121 212121212121212121212121212121212121212121212121212121212121212121212121 21212121212121212121212121212121212121212121212121212121212121212 - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. - Giải được bài toán có phép cộng. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập, phấn màu, các đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng cài. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV I. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu cách cộng các số tròn chục ( 10’) - Yêu cầu HS lấy 30 ( 3 bó) que tính; viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. Tiếp tục cho HS lấy 20 ( 2 bó) que tính; viết 2 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. Gộp lại ta được 5 bó và 0 que rời; viết 5 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. - Hướng dẫn hS cách làm tính cộng: + Đặt tính + Tính Hoạt động 2: Luyện tập ( 20 phút) Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn hS cách đặt tính lại - Cho HS làm vào vở - Gọi HS lên bảng làm và đọc kết quả - Nhận xét Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu hs đọc bài mẫu - Hướng dẫn HS cách tính nhẩm và làm bài vào sách Bài tập 3: HS đọc bài toán và tóm tắt. Hoạt động của HS. - HS lấy que tính và quan sát giáo viên làm.. - Tính: - Lắng nghe - Làm vào vở 40 50 30 +30 +40 +30 70 90 60 - Tính nhẩm: - Đọc - Làm bài - đọc kết quả - Đọc và tóm tắt bài toán. 10 + 70 80 ….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Bài toán cho biết gì?. - Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh - Cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh? - HS làm bài. - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu hS làm bài vào vở và lên bảng sửa Hoạt động 3: Củng cố dặn dò. ( 5 phút). Học vần: Bài 102: uynh - uych I. Mục tiêu. - HS đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: + uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch ( viết được 1/ 2 số dòng qui định) * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa + Luyện nói từ 2 – 4câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. * HS khá giỏi biết đọc trơn . . - HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài. II. Đồ dùng day học. 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học.. Tiết 1 Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Cho HS viết và đọc: luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyệt, tuyệt đẹp - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu 2 vần uynh, uych - Viết và đọc 2 vần Hoạt động 2: Dạy vần ( 30 phút) uynh: a. Nhận diện vần - Viết vần uynh - Phân tích cấu tạo vần uynh? b. Đánh vần : u y nhờ uynh - Cài bảng uynh - Có vần uynh muốn có tiếng huynh ta làm như thế nào? - Phân tích tiếng huynh? - Đánh vần tiếng hờ uynh huynh - Cài bảng huynh - GV giới thiệu tranh . - GV ghi bảng: phụ huynh - Cho HS đọc - GV đọc mẫu. Hoạt động của HS - HS viết và đọc - 2 HS đọc. - HS trả lời - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS cài bảng uynh - 2 HS trả lời - HS trả lời - Đọc cá nhân, tổ đồng thanh - HS cài bảng huynh - Quan sát tranh, nhận xét - Đọc các nhân, đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Đọc tổng hợp: uynh –huynh - phụ huynh uych: (Quy trình tương tự vần uynh ) - So sánh uych với uynh - Đánh vần u y chờ uych - Đọc: uych - huỵch - huỳch huỵch Nghỉ giữa tiết c. Luyện viết - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: uynh, uych, phụ huynh, huỳch huỵch - Cho HS viết bảng con - GV chỉnh sửa d. Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng: luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch - Gọi 2 HS đọc - Tìm tiếng có vần vừa học - Giải thích từ - Cho HS luyện đọc - GV đọc mẫu. - HS thực hiện tương tự. - Hát - HS chú ý - HS viết bảng con. - HS đọc thầm - HS đọc - HS trả lời - HS luyện đọc. Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập ( 30 phút) 1. Luyện đọc - Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1 - Câu ứng dụng + GV giới thiệu tranh + GV ghi bảng câu ứng dụng: Thứ năm… vườn ươm về + Cho HS đọc + Cho HS tìm tiếng có vần vừa học + GV giải thích từ ngữ + Cho HS luyện đọc 2. Luyện viết - GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt uynh, uych, phụ huynh, huỳnh huỵch. - Cho HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định - GV theo dõi, uốn nắn Nghỉ giữa tiết 3. Luyện nói - GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói + Tranh vẽ gì? + Nhìn tranh và chỉ từng loại đèn? + Đèn nào dùng điên để thắp, đèn nào dùng dầu để. - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - Quan sát tranh, nêu nhận xét - 2 HS đọc - huynh - HS luyện đọc * HS khá giỏi biết đọc trơn - HS chú ý - HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định. - HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> thắp sáng? * Nhà em có những loại đèn nào? Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 5 phút) - Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học - Cho HS đọc lại toàn bài. - HS luyện nói - HS tham gia trò chơi - HS đồng thanh. Học vần*: Ôn luyện: Bài 102 (trang 19) I Mục tiêu: - Củng cố, nắm chắc các vần uynh, uych. - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp. - Điền được vần uynh hay uych thích hợp vào chỗ chấm. - Viết được từ:luýnh quýnh, huỳnh huỵch theo đúng qui trình chữ viết. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Tiếng Việt III/ Hoạt động dạy học: HĐGV *Khởi động: 1.Giới thiệu bài ôn: 2.Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì? Gọi hs đọc các từ ở cột bên trái và cột bên phải.. + Bài 2 yêu cầu gì ?. + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Gv viết mẫu và nêu qui trình viết Nhắc nhở nề nếp viết Cho hs viết bài Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp Chấm bài Nhận xét tiết học. HĐHS Hát múa tập thể Hs viết và đọc lại bài ôn ở sgk Bài 1 : Nối Đọc cá nhân - nhóm - lớp. Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp. Đọc câu đã nối Hội phụ huynh lớp em dành nhiều phần thưởng cho các bạn học giỏi. Quai dép bị tuột bạn Châu cứ luýnh quýnh mãi không gài lại được. Nhận xét - chữa bài Bài 2: Điền vần uynh hay uych. Xem tranh chọn vần để điền vào chỗ chấm . Đọc từ: huỳnh huỵch đào đất, họp phụ huynh. Nhận xét - chữa bài Bài 3: Viết Đọc từ: luýnh quýnh, huỳnh huỵch. Quan sát Viết bảng con Viết vở.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm, ngày …… tháng …… năm 20……. Học vần: Bài 103: Ôn tập I. Mục tiêu. - HS đọc được: các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. - Viết được: + các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 99 đến bài 103 ( viết được 1/ 2 số dòng qui định) * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa + Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Truyện kể mãi không hết. * HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. - HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài. II. Đồ dùng day học. 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ , câu ứng dụng, phần kể chuyện 2. Bảng con, SGK, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học.. Tiết 1 Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Cho HS viết và đọc:luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài ôn tập Hoạt động 2: Ôn tập ( 30 phút) 1. Ôn các vần: - Cho HS nêu các vần đã học từ bài 98 - 102 - GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc - GV đọc tên các vần - GV chỉ vần 2. Ghép vần: - Cho HS đọc các âm đầu - Ghép âm u với các âm khác để tạo thành vần mới 3. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng các từ ứng dụng: ủy ban hòa thuận luyện tập - Cho HS đọc các từ ứng dụng. Hoạt động của HS - HS viết và đọc - 2 HS đọc. - Nêu - Đọc cá nhân, đối chiếu với các vần HS vừa nêu - HS chỉ trên bảng - HS đọc - Đọc cá nhân - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh. - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV giải thích nghĩa 4. Viết các từ ứng dụng: - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt hòa thuận, luyện tập - Cho HS viết vào bảng con - GV theo dõi, uốn nắn. - Chú ý - Viết bảng con. Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập ( 30 phút) 1. Luyện đọc - Cho HS đọc các vần, các từ ngữ đã học ở tiết 1 - Câu ứng dụng + GV giới thiệu tranh + GV ghi bảng câu ứng dụng: Sóng nâng thuyền… buồm ơi + Cho HS đọc + Cho HS tìm tiếng có vần vừa học + GV giải thích từ ngữ + Cho HS luyện đọc 2. Luyện viết - GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt hòa thuận, luỵên tập. - Cho HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định - GV theo dõi, uốn nắn Nghỉ giữa tiết 3. Kể chuyện - GV giới thiệu tranh minh họa phần kể chuyện - Kể chuyện Ngày xưa, có một ông vua rất …. không còn ra lệnh kì quặc nữa. - Hướng dẫn HS kể theo từng đoạn câu truyện theo tranh minh họa. - Cho HS xung phong kể truyện * HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. - Yêu cầu các nhóm thảo luận, cử đại diện thi kể lại toàn bộ câu chuyện - Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 5 phút) - Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò chuẩn bị tiết sau.. - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - Quan sát tranh, nêu nhận xét - 2 HS đọc - 2 HS trả lời - HS luyện đọc - HS chú ý - HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định. - HS quan sát tranh - HS lắng nghe - HS kể từng đoạn theo tranh * Kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. - Đại diện các nhóm thi kể - Vỗ tay - HS tham gia trò chơi - HS đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục - Bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng. - Bài tập cần làm : bài 1, 2a, 3, 4. * HSKG: làm thêm bài 2b. II. Đồ dùng dạy học: - Các thẻ để gắn số III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giải thích bài, ghi đề ( 2 phút) Hoạt động 2: Luyện tập ( 25 phút) Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - Đặt tính rồi tính - Lưu ý cho HS đặt tính sao cho hàng chục thẳng cột với - HS làm bài vàovở. hàng chục, hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị. 40 10 60 30 - Gọi HS lên bảng làm +20 +70 +20 + 30 60 80 80 60 … Bài tập 2a) Nêu yêu cầu của bài - Tính nhẩm - Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng. - HS nêu cách làm bài và làm vào vở - HS làm bài vàovở. - Gọi HS lên bảng làm 30 + 20 = 50 40 + 50 = 90 10 + 60 = 70 *2b) Dành HSKG 20 + 30 = 50 50 + 40 = 90 60 + 10 = 70 GV kết luận: Khi thay đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết - Lắng nghe quả không thay đổi. - Cho HS đọc - Đọc Bài tập 3: Gọi hs đọc đề bài - Đọc bài – tóm tắt - giải - nhận xét - chữa bài. Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài - Nối (theo mẫu) - Hướng dẫn, hỏi: 60 + 20 = ? - 60 + 20 = 80.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ta có thể nối như thế nào? - Cho HS nối vào sách - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS đọc Hoạt động 3: Củng cố dặn dò ( 3 phút). - Nối phép tính 60 + 20 với số 80 - HS làm bài - Lên bảng làm - Đọc. Toán*: Ôn luyện: Bài 92 (trang 26) I/ Mục tiêu: - Biết làm tính cộng các số tròn chục. - Đọc bài toán và giải được bài toán. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Toán / t2. III/ Hoạt động dạy học: HĐGV 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính. Bài 2 : Tính nhẩm. Bài 3 : Gọi hs đọc đề bài Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn biết cả hai giỏ đựng bao nhiêu quả cam làm tính gì ? Gọi hs nêu câu lời giải – phép tính – đáp số Bài 4: Nối hai số để cộng lại bằng 60 (theo mẫu). HĐHS 20 + 30 40 + 40 10 + 60 60 + 30 50 + 20 20 40 10 60 50 + 30 + 40 + 60 + 30 + 20 … … … … … Hs làm bài - nhận xét - chữa bài Nêu cách nhẩm Nhẩm – nêu kết quả a) 40 + 20 = … 10 + 70 = … 60 + 30 = … 20 + 40 = … 70 + 10 = … 30 + 60 = … b) 40cm + 10cm = … 60cm + 20cm = … 50cm + 40cm = … 30cm + 30cm = … Nhận xét - chữa bài Hs đọc đề bài Giỏ thứ nhất đựng 30 quả cam, giỏ thứ hai đựng 20 quả cam. Cả hai giỏ đựng bao nhiêu quả cam. Cả hai giỏ đựng là : 30 + 20 = 50 (quả cam) Đáp số: 50 quả cam Làm bài - nhận xét - chữa bài Quan sát mẫu 10. 0. 30. 50. 40. 30.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 60. 20. Làm bài - nhận xét - chữa bài. Chấm bài Nhận xét tiết học:. Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tiết 2(trang 42) Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần uât, uyêt . - Đọc được đoạn: Chiếc lá. - Viết đựợc câu : Nghệ thuật xiếc rất tuyệt. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV *Khởi động: Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Điền vần,tiếng có vần uât, uyêt.. HĐHS Múa hát tập thể Quan sát tranh – tìm tiếng , vần có vần uât, uyêt để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp. Đọc lại từ đã điền:sản xuất, trượt tuyết, luật giao thông, duyệt binh, nghệ thuật, trăng khuyết. Nhận xét - chữa bài. Bài 2: Hướng dẫn đọc. Chiếc lá - Lá ơi, kể chuyện cuộc đời bạn cho tôi nghe đi ! - Chẳng có gì đáng kể đâu, chim sâu ạ ! Thuở nhỏ, tôi chỉ là một cái búp, qua vài tuần thì lớn thành chiếc lá. - Sao hoa, quả có vẻ biết ơn bạn thế ? - Hoa, quả cứ nói là có tôi mới có họ. - Ồ, đúng thế đấy ! Bạn thật tuyệt ! Theo TRẦN HOÀI DƯƠNG Bài 4:Hướng dẫn viết. Nghệ thuật xiếc rất tuyệt. Viết mẫu và nêu qui trình viết Theo dõi – uốn nắn *Chấm bài Nhận xét tiết học:. Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần uât, uyêt: tuyệt. Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Nhận xét - tuyên dương. Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Toán*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 45) I/ Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, cộng nhẩm các số tròn chục. - Biết dựa vào đề bài toán để giải bài toán. II/ Đồ dùng dạy học: VBT TH/ t2 III/ Hoạt động dạy học: HĐGV. HĐHS. 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính. 30 70 10 40 60 50 + 40 + 20 + 50 + 40 + 30 + 20 … … … … … … Hs làm bài - nhận xét - chữa bài Bài 2: Tính nhẩm Nêu cách nhẩm Nhẩm – nêu kết quả 20 + 40 = … 50 + 10 = … 30 + 30 = … 30 + 50 = … 40 + 40 = … 10 + 70 = … Nhận xét - chữa bài. Bài 3:Gọi hs đọc đề bài. Đọc bài Bài toán cho biết gì ? Một thùng có 40 hộp bánh, người ta xếp vào thùng đó 10 hộp bánh nữa. Bài toán hỏi gì ? Trong thùng lúc này có tất cả bao nhiêu hộp bánh. Muốn biết trong thùng có tất cả bao nhiêu Trong thùng có tất cả là: hộp bánh ta làm phép tính gì ? 40 + 10 = 50 (hộp bánh) Gọi hs nêu câu lời giải – phép tính – đáp số Đáp số : 50 hộp bánh Nhận xét - chữa bài Bài 4: Nối hai phép cộng có cùng kết quả (theo mẫu) 40+30 80+10 20+60 30+30 60+30. 20+50. Nhận xét - chữa bài Bài 5: Đố vui. 20+40. 10+70.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tô màu vào phép cộng có kết quả bé hơn 80.. 60+30. 50+10. 10+80. 70+10. Nhẩm phép tính có kết quả bé hơn 80 rồi dung màu để tô vào phép tính đó. Nêu kết quả - nhận xét - chữa bài. Chấm bài Nhận xét tiết học: Thứ sáu ,ngày …… tháng …… năm 20……. Tập viết: hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh I. Mục tiêu. - Viết đúng các chữ: hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàn, kế hoạch, mới toanh kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết II. Đồ dùng day học. III. Các hoạt động dạy và học.. Tiết 1 Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Cho HS viết một số từ bài tuần trước. - Nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: ( 25 phút) Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đề Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn phân tích từ: hòa bình. - GV viết chữ mẫu lên bảng vừa viết và hướng dẫn quy trình viết từ: hòa bình - Cho HS phân tích tiếng, từ còn lại - HS viết vào bảng con - Theo dõi, nhận xét sửa chữa Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở - Cho HS nhắc lại quy trình viết các từ ngữ - Cho HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định - GV theo dõi, chấm một số vở, nêu nhận xét Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 5 phút) - Trò chơi: Thi viết chữ đẹp Cho HS thi viết chữ ai viết nhanh, đúng và đẹp là người đó thắng cuộc - Cho HS đọc lại các từ vừa viết. Hoạt động của HS - HS viết bảng con - Nghe - HS trả lời: tiếng hòa có âm h đứng trước vần oa đứng sau dấu huyền trên đầu chữ o, tiếng bình có âm b đứng trước vần inh đứng sau, dấu huyền trên đầu i - Quan sát - Thực hiện tương tự - Viết bảng con. - Chú ý, quan sát - Viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định. - Tham gia thi viết - Đọc các nhân.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.. Toán: Trừ các số tròn chục I. Mục tiêu: - Biết đặt tính , làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục - Biết giải toán có lời văn. - Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3. * HSKG: làm thêm bài 4. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. I. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút) Hoạt động 2: Giới thiệu cách trừ các số tròn chục ( 10 phút) - Yêu cầu HS lấy 50 ( 5 bó) que tính; viết 5 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. Tiếp tục cho HS tách ra 20 ( 2 bó) que tính; viết 2 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. Số que tính còn lại gồm - HS lấy que tính và quan sát giáo viên làm. 3 bó que tính, viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. - Hướng dẫn hS cách làm tính cộng: đặt tính rồi tính Hoạt động 3: Luyện tập thực hành ( 20 phút) Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - Tính: - Hướng dẫn hS cách đặt tính lại - Làm vào vở - Cho HS làm vào vở 40 80 90 70 - Gọi HS lên bảng làm và đọc kết quả - 20 - 50 - 10 - 30 20 30 80 40 … Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài - Tính nhẩm: - Yêu cầu hS đọc bài mẫu - Đọc - Hướng dẫn HS cách tính nhẩm và nhẩm rồi nêu kết -Nhẩm – nêu kết quả quả - Đọc và tóm tắt bài toán Bài tập 3: HS đọc bài toán và tóm tắt - An có 30 cái kẹo, chị cho thêm 10 cái kẹo.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu hS làm bài vào vở và lên bảng sửa *Bài tập 4 : Dành HSKG Hoạt động 3: Củng cố dặn dò. ( 3phút). - Hỏi An có tất cả bao nhiêu kẹo? - HS làm bài. Tập viết: tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. I. Mục tiêu. - Viết đúng các chữ: tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. * Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết II. Đồ dùng day học. - Mẫu chữ - Bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy và học.. Tiết 1 Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết một số từ bài tuần trước. - Nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đề Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn phân tích từ: tàu thủy. - GV viết chữ mẫu lên bảng vừa viết và hướng dẫn quy trình viết từ: tàu thủy - Cho HS phân tích tiếng, từ còn lại - HS viết vào bảng con - Theo dõi, nhận xét sửa chữa Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở - Cho HS nhắc lại quy trình viết các từ ngữ còn lại - Cho HS viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định - GV theo dõi, chấm một số vở, nêu nhận xét Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - Trò chơi: Thi viết chữ đẹp Cho HS thi viết chữ ai viết nhanh, đúng và đẹp là người đó thắng cuộc - Cho HS đọc lại các từ vừa viết. Hoạt động của HS - HS viết bảng con - Nghe - HS trả lời: tiếng tàu có âm t đứng trước, vần au đứng sau, dấu huyền trên đầu chữ a; tiếng thủy có âm th đứng trước vần uy đứng sau, dấu hỏi trên đầu chữ u - Quan sát - Viết bảng con. - Chú ý, quan sát - Viết vào vở * Viết được đủ số dòng qui định - Tham gia thi viết.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.. - Đọc cá nhân. Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: - GV đánh giá hoạt động trong tuần qua -Tổ1,2,3,4 học tốt , chăm gặt được nhiều điểm tốt.. Hoạt động của học sinh - HS lắng nghe. * Tổ trưởng trình bày - GV theo dõi gợi ý - Các hoạt động - Cả lớp theo dõi - Nhận xét, tuyên dương cả lớp - Nhận xét - Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện như bạn : Trung, - Cần khắc phục Mẫn, Sung, Lượng chưa chăm học hay nói chuyện riêng trong giờ học. - Cả lớp có ý kiến Hoạt động 2: - Phương hướng tuần tới - Thống nhất ý kiến - GV theo dõi nhắc nhở - Cả lớp cùng nhau thực hiện *Vệ sinh cá nhân , giữ vệ sinh lớp . * Kiểm tra sánh vở sau tết. *Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở sạch, -Thực hiện đều, học bài trước khi đến *Thi đua học tốt gặt được nhiều hoa điểm tốt hơn. lớp. *Đi học chuyên cần hơn .Truy bài đầu giờ. *Dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Toán*: Ôn luyện: Tiết 2 (trang 46) I/ Mục tiêu: - Củng cố về phép trừ các số tròn chục. - Biết giải bài toán có lời văn. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Toán / t2. III/ Hoạt động dạy học: HĐGV 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính Gọi hs nêu yêu cầu. Yêu cầu đặt tính thẳng cột Bài 2: Tính nhẩm:. Bài 3:Gọi hs đọc đề bài. Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu quả trứng ta làm phép tính gì ? Gọi hs nêu câu lời giải - phép tính – đáp số. Bài 4:Nối (theo mẫu) Bài 5: >,<, = ?. HĐHS. 60 80 70 90 30 - 20 -40 -10 - 60 - 30 … … … … … Hs làm bài - nhận xét - chữa bài Nêu cách nhẩm Nhẩm – nêu kết quả 60 – 30 = … 70 – 50 = … 80 – 60 = … 90 – 20 = … 80 – 30 = … 50 – 10 = … Nhận xét - chữa bài Đọc bài Lần đầu bán được 20 quả trứng. lần sau bán được 30 quả trứng. Cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả trứng ? Hs nêu và làm bài Cả hai lần bán là: 20 + 30 = 50 (quả trứng) Đáp số: 50 quả trứng Nhận xét - chữa bài Quan sát mẫu Làm bài – nêu kết quả Nhận xét - chữa bài Nêu yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 60 – 20 … 40 70 – 40 … 20 40 – 20 … 40 Làm bài - nhận xét - chữa bài Chấm bài Nhận xét tiết học:. Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tiết 3(trang 43) Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần uynh, uych. - Đọc được đoạn: Chuyện của Cán Mai - Viết đựợc câu : Đám trẻ chạy huỳnh huỵch. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV *Khởi động: Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Điền vần,tiếng có vần uynh, uych.. HĐHS Múa hát tập thể Quan sát tranh – tìm tiếng , vần có vần uynh, uych để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp. Đọc lại từ đã điền: chạy huỳnh huỵch, khuỳnh tay, đèn huỳnh quang, họp phụ huynh. Nhận xét - chữa bài. Bài 2: Hướng dẫn đọc. Chuyện của Cán Mai Cán Mai kể lể với Cán Cuốc: - Tôi hùng hục đào đất để làm gạch xây nhà. Có lúc, tôi phải nện đất huỳnh huỵch để thành bờ hồ, bờ ao … Vậy mà, mấy cô cậu học trò lại true tôi: “Ê, dốt đặc Cán Mai! “ Cán Cuốc chia sẻ: - Thế thì tức thật ! Hay là anh đi học đi ? Bài 4:Hướng dẫn viết. Đám trẻ chạy huỳnh huỵch. Viết mẫu và nêu qui trình viết Theo dõi – uốn nắn *Chấm bài Nhận xét tiết học:. Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần uynh, uych: huỳnh huỵch. Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Nhận xét - tuyên dương Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×