nhiệt liệt cho mừng
các thầy cô về dự thao giảng
giáo viên: Phạm ngọc thuật
Trờng thpt thái ninh
Đoạn phim trên đề cập đến vấn đề gì?
Em có nhận xét gì về về tốc độ sinh trởng v
sinh sản ở vi sinh vật?
Để có tốc độ sinh trởng v sinh sản nh vậy, em thử
phỏng đoán xem quá trình tổng hợp v phân giải các
chất ở vi sinh vật phải diễn ra với tốc độ nh thế no?
I .
Qu¸ tr×nh tæng hîp
1. Ph©n gi¶i Protein vμ øng dông
II .
Qu¸ tr×nh ph©n gi¶i
2. Ph©n gi¶i Polisacarit vμ øng dông
III .
Mèi quan hÖ gi÷a tæng hîp vμ ph©n gi¶i
Để sinh trởng vi
sinh vật phải tổng
hợp những loại
chất hữu cơ no?
-Axit Nucleic ADN, ARN
-Protein
-Cacbohidrat
-Lipit
Tên đơn phân của
Axit Nucleic,
Protein,
Cacbohidrat?
Đ
Đ
ạ
ạ
i ph
i ph
â
â
n t
n t
ử
ử
h
h
ữ
ữ
u c
u c
ơ
ơ
Đ
Đ
ơ
ơ
n ph
n ph
â
â
n
n
Axit Nucleic
Axit Nucleic
(ADN,ARN)
(ADN,ARN)
Nucleotit
Nucleotit
Protein
Protein
Axit amin
Axit amin
(Aminoaxit)
(Aminoaxit)
Cacbohidrat
Cacbohidrat
Đ
Đ
ờng
ờng
đơ
đơ
n
n
(Glucoz
(Glucoz
ơ
ơ
, fructoz
, fructoz
ơ
ơ
)
)
I- Quá trình tổng hợp
Thnh phần cấu tạo
chính của Lipit?
Lipit: Glixerol, axit béo.
Bi 23: quá trình tổng hợp v phân giải các chất ở vi sinh vật
Tham khảo SGK , tóm tắt quá trình tổng hợp các chất trên
bằng sơ đồ?
- Tổng hợp Protein:
(Axit amin)n Protein
LK peptit
- Tổng hợp Polisaccarit:
(Glucôzơ)
n
+ADP-Glucôzơ (Glucôzơ)
n+1
+ ADP
LK Glicozit
LK Hiđro
- Tổng hợp Lipit:
Glixerol + Axit béo Lipit
LK este
- Tổng hợp Axit Nucleic:
Bazơnitơ
Đờng 5C (Pentôzơ) Nucleotit Axit Nucleic
Axit photphoric
LK hoá trị
(ADN, ARN)
LK Hidro
I- Quá trình tổng hợp
Bi 23: quá trình tổng hợp v phân giải các chất ở vi sinh vật
Con ngời đã có những ứng dụng gì về quá trình tổng hợp ở vi sinh vật?
ứng dụng:
- Góp phần khắc phục tình trạng đói Protein ở nhiều nớc trên thế giới.
2. Sản xuất Axit amin:
-
Nhằm thu nhận một số loại axit amin không thay thế bổ sung vo thức
ăn cho ngời v gia súc..
Quan sát sơ đồ quy trình sau v cho biết con ngời ứng dụng để lm gì?
Cấy nấm
Aspergillus hemebergii
Bột sắn
1,7% protein
Hồ bột sắn
+ N v P vô cơ
bột sắn giu PRotein
(protein từ 27%-35%)
t
o
H
2
O
nấm phát triển
trên hồ bột
sắn
- Sản xuất thức ăn gia súc.
- Sản xuất nhiều loại thực phẩm quý ( một số loại nấm, thịt nhân tạo
từ tảo lam Spirulina....)
1. Sản xuất sinh khối ( Protein đơn bo)
Có phải mọi sản phẩm tổng hợp từ vi sinh vật đều an ton v có
lợi cho ngời v động thực vật?
Một số VSV có thể sản xuất độc tố.
Vì sao cơm thiu? thực phẩm, đồ uống không đợc bảo quản tốt
sẽ bị hỏng?
Vi sinh vật đã phân giải các hợp chất hữu cơ ở các sản phẩm trên
trong quá trình sống.
I- Quá trình tổng hợp
Bi 23: quá trình tổng hợp v phân giải các chất ở vi sinh vật
Mộc nhĩ Nấm hơng
Tảo lam xoắn (Spirulina
Nấm mỡ
II- Quá trình phân giải:
Ngời v các động vật đa bo lấy chất dinh dỡng từ thức ăn thông
qua hệ cơ quan no?
Vi sinh vật lấy chất dinh dỡng từ môi trờng thông qua tổ chức no?
Mng tế bo
Máu,
bạch huyết
Protein Axit amin
Cacbohidrat Đờng đơn
Lipit Glixerol, axit béo
Tế
bo
Các chất hữu cơ: Protein, cacbohidrat, Lipit có đợc trao đổi trực
tiếp qua mng không? Vì sao?
Không! Chỉ có các chất đơn giản KT nhỏ:axit amin, đờng đơn,
Glixerol, axit béo....
Để hấp thụ đợc các dỡng chất đó, VSV phải có hoạt động gì?
E.thuỷ phân
Tế bo
lông ruột
Thức
ăn
Môi
trờng
Protein
Cacbohidra
t
Lipit
E thuỷ phân
của VSV
P.G.N
Axit amin
Đờng đơn
G ; Axit béo
Mng
VSV
P.G.T
Đồng
hoá
SPPG +
Năng lợng
Chất hữu cơ
đặc trng của
VSV
Sau khi đợc hấp thụ, các chất dinh dỡng trên đợc VSV sử dụng
vo mục đích gì?
Bi 23: quá trình tổng hợp v phân giải các chất ở vi sinh vật