Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

luy thua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.98 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO VIÊN: NGUYỄN ĐỨC THẮNG. NĂM HỌC: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT TIẾT 32.§1. LŨY THỪA. I.KHÁI NIỆM LŨY THỪA 1.Lũy thừa với số mũ nguyên. Hãy tính:.   3. Định nghĩa: SGK/49. 6. Cho n là một số nguyên dương.. 2233 2.2.2  ? 8 6. thừa số 3 3 ?  3. 3. 3.  3. 3.  3 27. . 6 thừa số Với a là số thực tùy ý, lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a. a n a .a.... a Với a 0. n thừa số. Số mũ. a 0 1 a n . Trong biểu thức. ? Nêu cách đọc a ? m. 1 an. am a mũ m. Cơ số. Luỹ thừa bậc m của a. Lũy thừa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT TIẾT 32.§1. LŨY THỪA CHÚ Ý:. 00. 0 n. và. không có nghĩa Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương m. n. a .a a.  a.b . m. m n. am ; n a m  n a. • m, n là các số nguyên. m. • a, b là các số thực sao cho các biểu thức trên có nghĩa. am m m  a m n a .b ;    m ;  a  a m.n b b.  1 Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức A    3 Giải:. A = 310.3-9+54.5-4+2-7.29 = 3+1+4 = 8 2.Phương trình xn = b.  10. 4 3 2 1  1  .27   0, 2  .25  128 .    2. 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT y TIẾT 32.§1 .LŨY THỪA y. Hoạt động 2. SGK/50. Biện luận theo b số nghiệm các phương trình: x3 = b và x4 = b. -8. f(x)=x^3. 5. 5. o -6. -4. -2. x. x 2. 4. 6. 8. 10. -5. Kết luận:. f(x)=x^4. -8. -6. -4. -2. o. 2. 4. 6. y=b. -5. -10. y=b. a, Trường hợp n lẻ: Với mọi số thực b phương trình xn = b có nghiệm duy nhất b, Trường hợp n chẵn: Với b < 0, phương trình vô nghiệm Với b = 0, phương trình có một nghiệm x = 0 Với b > 0, phương trình có hai nghiệm đối nhau. y=b. 8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT TIẾT 32.§1. LŨY THỪA 3. Căn bậc n a, Khái niệm: cho số thực b và số nguyên dương n  n 2  .Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = b Kết luận về số nghiệm phương trình: an = b • Với n lẻ, b tùy ý:có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là b < 0: Không tồn tại căn bậc n của. n. b. b b = 0: có một căn bậc n của b là số 0. • Với n chẵn và. b > 0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là n b còn giá trị âm là  n b b, Tính chất của căn bậc n (SGK/51,52) n. a . n b  n a.b ;. n. a na  ; n b b.   n. a. m. n am ;. n.  a, khi n lẻ a   a , khi n chẵn;. n k. n. a n.k a..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT TIẾT 32.§1. LŨY THỪA 4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ Định nghĩa:. m Cho số thực a dương và số hữu tỉ r  , trong đó m  mZ , n  N , n 2 n n m r Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi a a n  a 1 n. Nhận xét: a  n a ,  a 0, n 2  5.Lũy thừa với số mũ vô tỉ Định nghĩa: SGK/54 r.  . Ta gọi giới hạn của dãy số a n là lũy thừa của số a với số mũ  , kí hiệu  là a . a  lim a rn với   lim rn n  . Chú ý: 1 1,    R . n  . . II. TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT TIẾT 32.§1. LŨY THỪA •Cho a, b là những số thực dương;  , . là những số thực tùy ý. Khi đó, ta có :. a .a  a . ; a    a ;  a. a  . .  a.b . . a.  .. m. ;. a .b ;. a .a a.  a.b . . a a    ; b b Nếu a > 1 thì Nếu a > 1 thì. a  a  a  a . n. khi và chỉ khi    khi và chỉ khi   . m. m n. am ; n a m  n a m. am m n m m  a a .b ;    m ;  a  a m.n b b.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT TIẾT 32.§1. LŨY THỪA Ví dụ 6. SGK/54. Rút gọn biểu thức. E. 7 1. a. . a. .a 2. 2 2. . 7. 2 2. ;a  0. Giải. Với a > 0 ta có. E. a  a. 7 1 2  7. . 2 2 .. 2 2. Ví dụ 7. Không sử dụng máy tính, hãy so sánh các số 52 3 và 53 2 Giải. Ta có:. 3. . . a 5  a a 2. Củng cố: Hãy nêu cách so sánh hai lũy thừa với cùng cơ số. Giao nhiệm vụ về nhà: - Học, nhớ các khái niệm, tính chất - Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (SGK/55,56). 2 3  12 3 2  18. Do 12 < 18 nên 2 3  3 2 Vì cơ số 5 lớn hơn 1 nên. 52. 3.  53. 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×