Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề kiểm tra Toán kì 2 lớp 1 năm học 2020-2021 : Trường TH VÀ THCS Quảng Trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.62 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN QUẢNG TRẠCH. TRƯỜNG TH VÀ THCS QUẢNG TRƯỜNG. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2020 – 2021 Mạch kiến thức, kĩ năng. Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 câu, số điểm. Tổng. TN. TL. TN. TL. TN. TL. TN. TL. 1. 3. 1. 2. 2. 6. 4. Số điểm 0,5. 3,0. 1,5. 1,5. 1,0. 1,5. 3,0. 6. Câu số. 1. 9,1 0. 2,3, 5. 12. 6,8. 11,1 3. 6. 5. Số câu. 1. Số học Số câu 1. Hình học và đo đại lượng. Số điểm 0,5. Tổng. 1. 2. 0,5. 1,0. 7. 2. Câu số. 4. Số câu. 3. 3. 2. 8. 5. Số điểm. 1,5. 1,5. 1,0. 4. 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: TOÁN LỚP: 1. Trường TH&THCS Quảng Trường Họ và tên:………………………… Lớp : 1 …………. SỐ BÁO DANH. Điểm: Bằng chữ:. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Giám thị 1:…………………… Giám thị 2:…………………… Giám khảo 1:…………………. Giám khảo 2:………………….. SỐ PHÁCH. SỐ PHÁCH. Mã đề 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số 45 gồm? A. 3 chục và 5 đơn vị. B. 4 chục và 5 đơn vị. Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số: A, 10 B, 99 Câu 3: Số ở giữa số 45 và 47 là số: A, 28 B, 24. C. 4 chục và 0 đơn vị. C, 98 C, 46. Câu 4. Hình bên có mấy hình vuông? A.4. B. 5. C. 6. Câu 5. Kết quả của phép tính 54 + 15 – 20 =….. A, 29 B, 39. C, 49. Câu 6: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 95; 83; 65; 52; 20 B, 24; 32; 65; 82; 90 C, 25; 30; 42; 86; 60 Câu 7: Hôm nay là chủ nhật ngày 12 thì ngày mai là ngày: A, Thứ bảy ngày 10 B, Thứ hai ngày 13 C, Thứ ba ngày 11 Câu 8. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là: A. 90.. B. 76. II. TỰ LUẬN: (6 điểm). C. 34.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 9. Đặt tính rồi tính 79 – 16. 85 - 42. 51 + 37. 72 + 26. Câu 10. Tính a. 90 – 50 + 10 = ............................................ b, 37cm + 12cm = ......................................... Câu 11. Điền dấu <,>,= 76 - 30. 40. 70 - 20. 60. Câu 12. Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con? ( Trả lời:. ) ....................................................................... Câu 13. Tìm một số biết rằng nếu đem số đó cộng với 4 rồi trừ đi 6 thì được kết quả là 11. Số đó là:..... Trường TH&THCS Quảng Trường. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2020-2021.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MÔN: TOÁN. Họ và tên:………………………… Lớp : 1 …………. SỐ BÁO DANH. Điểm: Bằng chữ:. LỚP: 1. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) SỐ PHÁCH Giám thị 1:…………………… Giám thị 2:…………………… Giám khảo 1:…………………. Giám khảo 2:………………….. SỐ PHÁCH. Mã đề 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số: A, 10 B, 99 Câu 2: Số ở giữa số 45 và 47 là số: A, 28 B, 24. C, 98 C, 46. Câu 3: Số 45 gồm? A. 3 chục và 5 đơn vị. B. 4 chục và 5 đơn vị. Câu 4. Kết quả của phép tính 54 + 15 – 20 =….. A, 29 B, 39. C. 4 chục và 0 đơn vị.. C, 49. Câu 5: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 95; 83; 65; 52; 20 B, 25; 30; 42; 86; 60 C, 24; 32; 65; 82; 90 Câu 6: Hôm nay là chủ nhật ngày 12 thì ngày mai là ngày: A, Thứ bảy ngày 10 B, Thứ hai ngày 13 C, Thứ ba ngày 11 Câu 7. Hình bên có mấy hình vuông? A.4. B. 5. C. 6. Câu 8. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là: A. 90.. B. 76. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9. Đặt tính rồi tính. C. 34.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 79 – 16. 85 - 42. 51 + 37. 72 + 26. Câu 10. Tính a. 90 – 50 + 10 = ............................................ b, 37cm + 12cm = ......................................... Câu 11. Điền dấu <,>,= 76 - 30. 40. 70 - 20. 60. Câu 12. Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con? ( con Trả lời:. ). ....................................................................... Câu 13. Tìm một số biết rằng nếu đem số đó cộng với 4 rồi trừ đi 6 thì được kết quả là 11. Số đó là:..... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MÔN TOÁN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 Mã đề 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: 0,5 đ: B, 4 chục và 5 đơn vị Câu 2: 0,5 đ C, 98 Câu 3: 0,5 đ C, 46 Câu 4. 0,5 đ B, 5 Câu 5. 0,5 đ C, 49 Câu 6: 0,5 đ C, 24; 32; 65; 82; 90 Câu 7: 0,5 đ A, Thứ hai ngày 13 Câu 8. 0,5 đ C, 90 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9. (2,0 đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 đ 79. 85. -. 51. -. 72. +. -. 16. 42. 37. 26. 63. 43. 88. 58. - Lưu ý: Đặt tính đúng mỗi phép ghi 0,25 điểm Câu 10. ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm a. 90 – 50 + 10 = 50. b, 37cm + 12cm = 49 cm. Câu 11. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Điền dấu <,>,= 76 - 30 >. 40. 70 - 20 <. 60. Câu 12. ( 1,5 điểm) 36. -. 16. =. 20. (con). ( 1 đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Còn lại 20 con (0,5đ) Câu 13. 0,5 điểm Số đó là: 13 ---------------------------------------------------------------Mã đề 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: 0,5 đ: C, 98 Câu 2: 0,5 đ C, 46 Câu 3: 0,5 đ B, 4 chục và 5 đơn vị Câu 4. 0,5 đ C, 49 Câu 5. 0,5 đ C, 24; 32; 65; 82; 90 Câu 6: 0,5 đ B, thứ 2 ngày 13 Câu 7: 0,5 đ B, 5 Câu 8. 0,5 đ A, 90 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9. (2,0 đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 đ 79 -. 85 -. 51 +. 72 -. 16. 42. 37. 26. 63. 43. 88. 58. - Lưu ý: Đặt tính đúng mỗi phép ghi 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 10. ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 đ a. 90 – 50 + 10 = 50. b, 37cm + 12cm = 49 cm. Câu 11. ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 đ Điền dấu <,>,= 76 - 30 >. 40. 70 - 20 <. 60. Câu 12. ( 1,5 điểm) 36. -. 16. =. 20. (con). Còn lại 20 con (0,5đ) Câu 13. ( 0,5 điểm) Số đó là: 13. ( 1 đ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×