Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

khao sat mon sinh hoc 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.53 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên…………………………..Lớp…………… ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2011-2012 Môn: Sinh học ( Lớp 9) (Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)) Điểm Giám thị 1………................. Giám khảo 1…………….. Giám thị 2………................. Giám khảo 2……………. I - TRẮC NGHIỆM (2.0đ) : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li ? A. bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai B. tính trạng trội phải là trội hoàn toàn C. các tính trạng phải di truyền độc lập với nhau D. Số lượng cá thể thu được ở con lai phải đủ lớn. Câu 2: Để xác định độ thuần chủng của giống cần thực hiện phép lai nào? A. Lai với cơ thể đồng hợp trội B. Lai phân tích C. Lai với cơ thể dị hợp D. Lai phân tính Câu 3: Quả màu lục là trội hoàn toàn so với quả màu vàng. Cho lai giống đâu Hà Lan quả màu lục thuần chủng với giống đậu Hà Lan quả màu vàng. Kết quả ở F1 thu được có kiểu hình là ? A. toàn quả màu lục B. 3 quả màu lục : 1 quả màu vàng C. 1 quả lục : 1 quả vàng D. 3 quả vàng : 1 quả lục Câu 4: NST tự nhân đôi được là nhờ ? A. AND tự nhân đôi B. Cromatit tự nhân đôi C. Tế bào phân đôi D. Tâm động tách đôi II - TỰ LUẬN(8.0đ): Câu 1(3.0đ): Nêu khái niêm tính trạng, cặp tính trạng tương phản, kiểu hình ? cho mỗi khái niệm một ví dụ minh họa..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 2(2.0đ): Bản chất và ý nghĩa của quá trình thụ tinh ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3(3.0đ): Thế nào là phép lai phân tích ? tương quan trội – lặn của các tính trạng có ý nghĩa gì trong thực tế sản xuất ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM SINH 9:. Câu I. Trắc nghiệm: 1- C 2- B 3- A 4- A. Đáp án. Thang điểm 0.5 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. Tự luận: Câu 1:. Câu 2:. Câu 3:. Duyệt của tổ CM. Khái niệm: -Tính trạng là những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. Ví dụ: thân cao, quả lục, hạt vàng - Cặp tính trạng tương phản là hai biểu hiện trái ngược nhau của cùng loại tính trạng. Ví dụ: Hạt trơn và hạt nhăn, thân cao và thân thấp - Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. Ví dụ: Màu hoa, màu quả, chiều cao cây - Bản chất của thụ tinh là: sự kết hợp của hai bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội ở hợp tử. - Ý nghĩa của thụ tinh: + Duy trì bộ NST đặc trưng qua các thế hệ cơ thể + Tạo nguồn biến dị tổ hợp ( nguyên liệu) cho chọn giống và tiến hóa.. 1.0 1.0 1.0 1.0 0.5 0.5. - Khái niệm: Lai phân tích là phép lai giũa cá thể mang tính trạng trội cần xác đinh kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn. Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp trội, còn kết quả của phép lai là phân tính thì cá thể đó có 1.5 kiểu gen dị hợp. - Ý nghĩa: Tương quan trội – lặn là hiện tượng phổ biến ở thế giới sinh vật, trong đó tính trạng trội thường có lợi. Vì vậy trong chọn giống thường cần phát hiện các tính trạng trội để tập trung các gen trội về cùng một 1.5 kiểu gen nhằm tạo ra giống có ý nghĩa kinh tế cao. Duyệt của BGH. GV ra đề. Thèn Thị Tươi Họ và tên…………………………..Lớp…………… ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2011-2012 Môn: Sinh học ( Lớp 8) (Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Điểm Giám thị 1………................. Giám khảo 1…………….. Giám thị 2………................. Giám khảo 2……………. I - TRẮC NGHIỆM (2.0đ): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Một cung phản xạ gồm đủ các thành phần sau: A. Nơ ron hướng tâm, nơ ron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng. B. Nơ ron hướng tâm, nơ ron li tâm, nơ ron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng. C. Nơ ron hướng tâm, nơ ron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ. D. Nơ ron hướng tâm, nơ ron li tâm, nơ ron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ. Câu 2: Môi trường trong cơ thể gồm: A. Máu, nước mô và bạch cầu. B. Máu, nước mô và bạch huyết C. Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể D. Nước mô, các tế bào máu và kháng thể Câu 3: Phần không cử động được của chi dưới là: A. Xương cẳng chân B. Xương bàn chân C. Xương dài D. Xương đai hông Câu 4: Xương to ra là nhờ: A. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng B. Sự phân chia của sụn tăng trưởng C. Sự phân chia của khoang xương D. Sự phân chia của màng xương II - TỰ LUẬN(8.0đ): Câu 1(3.0đ): Mô là gì ? Có mấy loại mô ? Chức năng của từng loại mô ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 2(3.0đ): Giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ ? Để tăng cường khả năng làm việc của cơ và chống mỏi cơ chúng ta cần có biện pháp gì ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 3(2.0đ): Máu gồm những thành phầncấu tạo nào ? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM SINH 8:. Câu I. Trắc nghiệm: II. Tự luận: Câu 1:. Câu 2:. Đáp án 1- B 2- B 3- D 4- A - Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa có cấu trúc giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định - Có 4 loại mô: + Mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất + M« liªn kÕt cã chức năng n©ng đỡ liªn kết các cơ quan + Mô cơ có chức năng co dãn + Mô thần kinh tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển các cơ quan để trả lời kích thích của môi trường. - Nguyên nhân của sự mỏi cơ: + Lượng oxi cung cấp cho cơ thể thiếu + Năng lượng cung cấp ít + Sản phẩm tạo nên là axit lactic nhiều và tích tụ sẽ đầu độc làm mỏi cơ - Biện pháp chống mỏi cơ: + Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao. Thang điểm 0.5 0.5 0.5 0.5. 1.0 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Lao động vừa sức, nhịp nhàng + Tạo tinh thần thoải mái, vui vẻ Câu 3:. 0.5 0.5. - Máu gồm 2 thành phần:Huyết tương và các tế bào máu. Các tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. - Chức năng của huyết tương và bạch cầu: + Huyết tương duy trì máu ở trạng thái lỏng, tham gia vận chuyển các chất trong cơ thể. + Hồng cầu: Vận chuyển O2 và CO2. Duyệt của tổ CM. Duyệt của BGH. 1.0 0.5 0.5 GV ra đề. Thèn Thị Tươi Họ và tên…………………………..Lớp…………… ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2011-2012 Môn: Sinh học ( Lớp 7) (Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)) Điểm Giám thị 1………................. Giám khảo 1…………….. Giám thị 2………................. Giám khảo 2……………. I - TRẮC NGHIỆM (2.0đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Động vật có ở khắp mọi nơi do: A. Chúng có khả năng thích nghi cao B. Số loài nhiều C. Do con người tác động D. Sự phân bố có sẵn từ xa xưa. Câu 2: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên ? A. Trùng biến hình B. Trùng kiết lị C. Trùng giày D. Trùng roi Câu 3: Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể bàng con đường nào ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a. Qua ăn uống b. Qua hô hấp c. Qua máu d. Qua bài tiết Câu 4: Động vật nguyên sinh có những đặc điểm nào sau đây ? A. Cơ thể có cấu tạo phức tạp B. Có cơ quan di chuyển chuyên hóa C. Cơ thể đối xứng hai bên D. Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả. II - TỰ LUẬN(8.0đ) : Câu 1(3.0đ) : Nêu vai trò của nghành Ruột khoang đối với tự nhiên và trong đời sống con người ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 2 (2.0đ) : Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 3(3.0đ) : Nêu đặc điểm cấu tạo, di chuyển và dinh dưỡng của Giun đũa ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM SINH 7:. Câu I. Trắc. Đáp án 1- A. Thang điểm 0.5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nghiệm : 2- B 3- B 4- C II. Tự luận : Câu 1 : Vai trò của nghành Ruột khoang : - Trong tự nhiên : + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên + Có ý nghĩa sinh thái đối với biển - Trong đời sống : + Làm đồ trang trí, trang sức + Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi + Làm thực phẩm có giá trị + Hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất. 0.5 0.5 0.5. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. Câu 2 :. Trâu bò nước ta bị mắc bệnh sán lá gan nhiều vì : - Ấu trùng sán lá gan khi trở thành kén sán sẽ bám vào cây cỏ, bèo và cây thủy sinh. 1.0 - Khi trâu bò ăn phải cỏ cây có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan 1.0. Câu 3 :. Đặc điểm của Giun đũa : - Cấu tạo : + Hình trụ dài 25cm + Thành cơ thể có biểu bì cơ dọc phát triển + Chưa có khoang cơ thể chính thức + Ống tiêu hóa thẳng + Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc + Lớp Cuticun làm căng cơ thể - Di chuyển : + Hạn chế + Cơ thể cong duỗi nên sống chui rúc - Dinh dưỡng : Hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều.. Duyệt của tổ CM. Duyệt của BGH. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 GV ra đề. Thèn Thị Tươi Họ và tên…………………………..Lớp…………… ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2011-2012.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Môn: Sinh học ( Lớp 6) (Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)) Điểm Giám thị 1………................. Giám khảo 1…………….. Giám thị 2………................. Giám khảo 2……………. I - TRẮC NGHIỆM (2.0đ) : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Điểm khác cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác ? A. Thực vật rất đa dạng, phong phú B. Thực vật sống ở khắp mọi nơi trên Trái Đất C. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ D. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản. Câu 2: Trong những nhóm cây sau đây những nhóm nào toàn cây có hoa ? A.Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng B.Cây bưởi, cây rau bợ, cây dương xỉ, cây cải C. Cây táo, cây mít, cây cà chua, cây rêu D. Cây dừa, cây thông, cây hành, cây rêu. Câu 3: Trong các tế bào sau đây tế bào nào có khả năng phân chia ? A. Tế bào non B. Tế bào trưởng thành C. Tế bào già D. Tế bào chất. Câu 4: Trong các miền sau đây của rễ miền nào có chức năng dẫn truyền ? A. Miền hút B. Miền trưởng thành C. Miền sinh trưởng D. Miền chóp rễ II – TỰ LUẬN (8.0đ): Câu 1(1.5đ): Đặc điểm chung của thực vật là gì ?. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> …………………………………………………………………………………………… …… Câu 2(3.0đ): Quá trình phân bào diễn ra như thế nào ? Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… . …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 3(3.5đ): Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng ? Lấy ví dụ minh họa cho từng loại rễ. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… *ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM SINH 6: câu I. Trắc nghiệm:. Đáp án 1- C 2- A 3- B 4- B. II. Tự luận: Câu 1: Đặc điểm chung của thực vật là: + Tự tổng hợp được chất hữu cơ + Phần lớn không có khả năng di chuyển + Phản ứng chậm với các kích thích từ môi trường. Câu 2:. Câu 3:. - Quá trình phân bào diễn ra như sau: + Đầu tiên hình thành hai nhân + Sau đó chất tế bào phân chia +Vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào cũ thành hai tế bào con - Ý nghĩa: Tế bào phân chia và lớn lên giúp cây sinh trưởng và phát triển. - Các loại rễ biến dạng và chức năng của chúng: + Rễ củ: Chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả. Ví dụ: cây cải củ, cây cà rốt.. Thang điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1.5. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Rễ móc: bám vào trụ giúp cây leo lên cao nhận được nhiều ánh sáng. Ví dụ: cây trầu không, hồ tiêu + Rễ thở: giúp cây tăng khả năng hô hấp trong môi 1.0 trường thiếu không khí. Ví dụ: cây bụt mọc, cây mắm. + Giác mút: lấy thức ăn từ cây chủ cung cấp cho 1.0 cây. Ví dụ: cây tầm gửi, dây tơ hồng. 1.0 Duyệt của tổ CM. Duyệt của BGH. GV ra đề. Thèn Thị Tươi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×