Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

DE CUONG ON TAP HOC KY I SH12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.11 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I</b>


<i><b>Hồn thành những nội dung còn thiếu sau:</b></i>



<b>BÀI 1: </b>


<b>GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ Q TRÌNH NHÂN ĐƠI ADN</b>


<b>1. gen là:………..</b>
<b>2. gen cấu trúc gồn:….vùng, là:………</b>
<i><b>3. chức năng của vùng điều hồ:……….</b></i>
<i><b>4. chức năng của vùng mã hố:………</b></i>
<i><b>5. chức năng của vùng kết thúc:………..</b></i>
<i><b>6. vùng mã hoá của gen sinh vật nhân sơ khác như thế nào so với vùng mã hoá của gen sinh vật nhân </b></i>
<i><b>thực: ………</b></i>
<i><b>7. vùng mã hoá của gen sinh vật nhân thực khác như thế nào so với vùng mã hoá của gen sinh vật </b></i>
<i><b>nhân sơ: </b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>8. mã di truyền là:………..</b></i>
<i><b>9. đặc điểm của mã di truyền:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>10. tại sao nói tất cả các sinh vật đều có chung một nguồn gốc: ………</b></i>
<i><b>11. bộ ba mở đầu là:………có tên gọi:……….đối với sinh vật nhân thực và ………..</b></i>
<i><b>đối với sinh vật nhân sơ</b></i>


<i><b>12. các bộ 3 kết thúc:……… còn gọi là các bộ 3 khơng ………….axit amin</b></i>
<i><b>13. có tất cả bao nhiêu bộ 3 mã hoá 20 loại axit amin:………..</b></i>
<i><b>14. triplet là:………</b></i>
<i><b>15. tại sao mã di truyền gọi là mã bộ 3:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>16. thời điểm xảy ra nhân đôi ADN:………</b></i>
<i><b>17. nhân đôi ADN là cơ sở ……….của tế bào trong quá trình phân bào.</b></i>


<i><b>18. nguyên liệu nhân đôi ADN:……….</b></i>
<i><b>19. nguyên tắc nhân đôi ADN:……….</b></i>
<i><b>20. để 2 AND con giống vời AND mẹ là nhờ vào :………..</b></i>
<i><b>21. nguyên tắc bán bảo toàn là:………</b></i>
<i><b>22. tại sao mạch 5</b><b>` </b><b><sub>- 3</sub></b><b>` </b><b><sub>lại tổng hợp gián đoạn:………..</sub></b></i>


<i><b>23. enzim dùng để nối các phân đoạn okaraky là:………..</b></i>
<i><b>24. phân đoạn okaraky là:……….</b></i>
<i><b>25. tại sao hai mạch của phân tử AND mẹ không nối lại được với nhau như ở quá trình phiên mã: </b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>26. ý nghĩa nhân đơi AND: ……….. </b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>27. vai trị của enzim polimeraza trong q trình nhân đơi AND: ………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>28. nhân đơi AND của virut có vật chất di truyền là ARN dọi là quá trình:………..</b></i>
<i><b>29. điểm khác nhau cơ bản của q trình nhân đơi AND giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>30. điểm giống nhau cơ bản của quá trình nhân đôi AND giữa s.v nhân sơ và sinh vật nhân thực là: </b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>BÀI 2: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1. phiên mã là:………</b></i>
<i><b>2. chức năng của tARN………; mARN………</b></i>
<i><b>………; rARN ………</b></i>
<i><b>3. vị trí bộ 3 đối mã trên tARN : ………</b></i>
<i><b>4. nguyên tắc của phiên mã:……….</b></i>
<i><b>5. vai trò của enzim ARN polimeraza:……….</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>6. ARN được tổng hợp có chiều:………và dựa vào khn mạch………của gen.</b></i>
<i><b>7. tại sao trong phiên mã 2 mạch của gen lại đóng xoắn trở lại khi emzim chạy qua vùng vừa được tổng </b></i>
<i><b>hợp xong:………</b></i>
<i><b>8. thời điểm xảy ra phiên mã:………</b></i>
<i><b>9. ở tế bào nhân thực khi kết thúc phiên mã cịn có q trình:………..</b></i>
<i><b>10. sau khi phiên mã xong ở tế bào nhân sơ thì:………được chuyển ra ngoài tế bào chất để thực hiện </b></i>
<i><b>chức năng sinh học và thời gian tồn tậi của …..rất ngắn và bị ……….sau khi hoàn thành nhiệm vụ</b></i>
<i><b>11. gen ở sinh vật nhân thực và gen nhân sơ cùng mã hoá một đoạn polipeptit thì gen của ………….dài </b></i>
<i><b>hơn gen của ………vì:………..</b></i>
<i><b>12. khi nào thì ARN của sinh vật nhân thực được chuyển a tế bào chất qua……….để tổng hợp </b></i>
<i><b>prôtêin:……….</b></i>
<i><b>13. nguyên tắc chung của nhân đôi ADN và phiên mã:……….</b></i>
<i><b>14. điểm giống nhau của nhân đôi ADN và phiên mã:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>15. điểm khác nhau của nhân đôi ADN và phiên mã:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>16. nêu hiện tượng xảy ra khi kết thúc quá trình phiên mã:………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>17. điểm khác nhau cơ bản trong phiên mã giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là: ……….</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>18. bộ 3 mở đầu được tổng hợp của ARN là:……quy định axit amin………trên chuỗi polipeptit</b></i>


<i><b>19. khi nào thì tổng hợp xong một phân tử ARN:………..</b></i>
<i><b>20. dịch mã là:………..</b></i>
<i><b>21. dịch mã diễn ra ở đâu:………..</b></i>
<i><b>22. bộ 3 đối mã với bộ 3 mở đầu trên ARN là:………...</b></i>
<i><b>23. khi nào thì hai tiểu phần của R liên kết lại vói nhau:………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>24.. khi nào thì hai tiểu phần của R tác khỏi nhau:……….</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>25. vai trog của R trong qua trình tổng hợp prơtêin:………..</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>26.nếu khơng dịch mã tiif 2 tiểu phần của R ……….khi có mARN mới………..</b></i>
<i><b>27. hoạt háo axit amin là quá trình:………..</b></i>
<i><b>28. axit amin đầu tiên được tổng hợp là:……….</b></i>
<i><b>29. khi nào thì kết thúc quá trình dịch mã:……….</b></i>
<i><b>30. nêu hiện tượng khi kết thcs quá trình dịch mã:………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>31. polixơm là:………</b></i>
<i><b>32. vai trị của polixom:………..</b></i>
<i><b>33. sơ đồ liên hệ giữa AND, mARN và Prơtêin:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>


<b>BÀI 3</b>


<b>ĐIỀU HỒ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>3.vẽ cơ chế điều hoà hoạt động gen khi mt có chất cảm ứng</b></i>


<i><b>4. vẽ cơ chế điều hồ hoạt động gen khi mt khơng có chất cảm ứng</b></i>


<i><b>5. vai trị của gen điều hồ(R):………..</b></i>


<i><b>6. điểm khác nhau cơ bản giữa q trình điều hồ hoạt động gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân</b></i>
<i><b>sơ:………</b></i>
<i><b>7. điểm khác nhau cơ bản giữa quá trình điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ với sinh vật nhân </b></i>
<i><b>thực:………..</b></i>
<i><b>8. sinh vật nhân sơ có mức điều hoà chủ yếu ở:………</b></i>
<i><b>9. sinh vật nhân thực có các q trình điều hồ hoạt động gen ở mức:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>10. tại sao trong một tế bào nhưng các loại ARN khác nhau thì thời gian tồn tại là khác nhau:………….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<b>BÀI 4</b>
<b>ĐỘT BIẾN GEN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>4. tần số đột biến gen thường rất thấp khoảng:………</b></i>
<i><b>5. đột biến gen phụ thuộc vào:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>6. thể đột biến là:………</b></i>
<i><b>7. đặc điểm của đột biến gen:………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>8. dạng đột biến gen nguy hiểm nhất:………</b></i>
<i><b>9. dạng đột biến làm thay đổi trình tự(vị trí )các nu trên gen là:……….</b></i>
<i><b>10. dạng đột biến gen không làm thay đổi chiều dài của gen:……….</b></i>
<i><b>11. khi nào đột biến gen mất nu làm cho gen dài hơn gen ban đầu:……….</b></i>
<i><b>12. khi nào đột biến gen thêm nu làm cho gen ngắn hơn gen ban đầu:………</b></i>
<i><b>13. đột biến gen làm mất một aa:……….</b></i>
<i><b>14. đột biến gen làm mất một aa và làm xuất hiện một aa mới trong chuỗi polipeptit:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>15. nguyên nhân gây đột biến gen:………..</b></i>


<i><b>16. khi chèn acxirin vào mạch đang tổng hợp gây hậu quả:……….</b></i>
<i><b>17. khi chèn acxirin vào mạch khuôn gây hậu quả:………</b></i>
<i><b>18. sử dụng hợp chất 5BU gây hậu quả:………..và qua…lần nhân đôi</b></i>


<i><b>19. sử dụng tia UV gây hậu quả:………..</b></i>
<i><b>20. nếu cấu trúc của gen mà chứa baro dạng hỗ biến gây hậu quả:………..</b></i>
<i><b>21. trong phân bào nếu sử dụng hố chất cơsixin gây hậu quả:………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>22. tác nhân sinh học gây đột biến là các tác nhân:……….</b></i>
<i><b>………...</b></i>
<i><b>23. hậu quả của đột biến gen:………</b></i>
<i><b>24. vai trò của đột biến gen:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>25. biểu hiện của đột biến gen:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>………...</b></i>
<i><b>26. các trường hợp mất hoặc thêm liên quan đến 8 liên kết hidrô:</b></i>


<i><b>a. mất:………..</b></i>
<i><b>b. thêm……….</b></i>
<i><b>27. các trường hợp mất hoặc thêm liên quan đến 9 liên kết hidrô:</b></i>


<i><b>a. mất:………..</b></i>
<i><b>b. thêm……….</b></i>
<i><b>28. đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ………..của những lần phân bào đầu tiên</b></i>


<i><b>29. có phải tất cá các loại đột biến gen đều biểu hiện? ……….để biểu hiện cần phải………..</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>30. đột biến thành gen trội là:……….</b></i>
<i><b>31. đột biến thành gen lặn là:………..</b></i>
<i><b>32. loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tình:………</b></i>
<i><b>33. hiện tượng lá cây của cây thuốc Lá có đốm trắng và cây lưỡng bội có cành cây tứ bội là loại đột biến </b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>34. loại đột biến genlàm cho khung bị dịch chuyển từ vị trí đột biến trở về sau là dạng đột biến:…………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>35. tại sao sâu hại có thể kháng thuốc trừ sâu:………..nên không sd lâu một loại thuốc trừ sâu</b></i>


<b>BÀI 5</b>


<b>NST VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>5. đơn phân cấu tạo nên NST:………..</b></i>
<i><b>6. cấu trúc siêu hiển vi của NST:………..</b></i>
<i><b>7. các mức xoán của NST ……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>8. NST chỉ tồn tại trong cấu trúc tế bào của sinh vật nhân……….</b></i>
<i><b>9. một lồi có 2n NST thì số phân tử AND trong nhân là:……….</b></i>
<i><b>10. vai trò của tâm động trên NST:………</b></i>
<i><b>11. tại sao các NST đóng xốn và bện chặt vào nhau nhưng lại khơng dính vào nhau:</b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>12. bộ NST đơn bơi:…………có ở ………..</b></i>
<i><b>13. bộ NST lưỡng bội là:……..đặc trưng cho NST luôn luôn tồn tại thành:……….nên khi một </b></i>
<i><b>hay tồn bộ cặp NST có số lượng khác 2 là đột biến………..</b></i>


<i><b>14. ở kì giữa mỗi NST tương ứng với………..</b></i>
<i><b>15. điền số lượng NST của các loài vào bảng sau</b></i>


<i><b>thực vật</b></i> <i><b>bộ NST 2n</b></i> <i><b>động vật</b></i> <i><b>bộ NST 2n</b></i>


<i><b>Dương xỉ</b></i> <i><b>Ruồi giấm </b></i>


<i><b>Lúa tẻ</b></i> <i><b>Ruồi nhà</b></i>


<i><b>Mận </b></i> <i><b>Tinh tinh</b></i>


<i><b>Đào </b></i> <i><b>Người</b></i>


<i><b>Khoai lang</b></i> <i><b>Chó </b></i>


<i><b>16. đột biến cấu trúc NST là:……… </b></i>
<i><b>17. các dạng đột biến NST:……….</b></i>
<i><b>18. mất đoạn là:………..</b></i>
<i><b>19. lặp đoạn là:……….</b></i>
<i><b>20. đảo đoạn là:………..</b></i>
<i><b>21. chuyển đoạn là:</b></i>


<i><b>……….</b></i>


<i><b>22. loại đột biếncấu trúc NST cơ sở của hoán vị gen là:………</b></i>
<i><b>23. đột biến làm tăng hoặc kìm hảm biểu hiện tính trạng:………..</b></i>
<i><b>24. đột biến nguy hiểm nhất:………</b></i>
<i><b>25. đột biến sử dụng laọi bỏ một số gen không muôn ở thực vật một đoạn nhỏ là:……….</b></i>
<i><b>26. loại đột biến cấu trúc NST làm xuất hiện gen mới:………..</b></i>
<i><b>27. loại đột biến cấu trúc NST là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá:………..</b></i>


<i><b>28. loại đột biến cấu trúc làm xuất hiện lồi mới:………..</b></i>
<i><b>29. chuyển đoạn tương hổ là:</b></i>


<i><b>……….</b></i>


<i><b>30. chuyển đoạn khơng tương hổ:………</b></i>
<i><b>31. loại đột biến cấu trúc NST làm mât gen(vật chất di truyền):………</b></i>
<i><b>32. loại đột biến cấu trúc NST thay đổi trình tự của gen(vật chất di truyền) trên NST :………</b></i>
<i><b>33. loại đột biến làm xuất hiện nhóm gen liên kết:………..</b></i>
<i><b>34. xác định nhóm gen liên kết của lồi theo cơng thức: nhóm gen liên kết bằng 2n / 2 (2n là bộ NST </b></i>
<i><b>lưỡng bội của loài):</b></i>


<i><b>a. 2n = 24 ………</b></i>
<i><b>b. 2n = 36……….</b></i>


<b>BÀI 6</b>


<b>ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>3. đột biến lệch bội là:</b></i>


<i><b>……….</b></i>


<i><b>4. hai dạng chính của đột biến lệch bội hay gặp là:……….</b></i>
<i><b>5. bệnh toc nơ ở người là:…….thuộc dạng đột biến lệch bội dạng:………</b></i>
<i><b>6. bệnh claiphen tơ ở người là:…….thuộc dạng đột biến lệch bội dạng: ……… </b></i>
<i><b>và chỉ xuất hiện ở ………giới.</b></i>


<i><b>7. bệnh siêu nữ hay con gọi là bệnh 3X ở người là:…….thuộc dạng đột biến lệch bội dạng:………</b></i>
<i><b>Và chỉ xuất hiện ở …...giới</b></i>



<i><b>8.thể khơng……….cịn có tên gọi khác là………</b></i>
<i><b>9. thể khơng………..có số lượng NST trong tế bào bằng với thể………2n-1</b></i>


<i><b>10. cho 2n = 24. xác định số lượng NST trong các trường hợp sau</b></i>


<i><b>a. thể không(……….) = ………… b. thể một (………….) = ……….</b></i>
<i><b>c. thể ba nhiễm (…………..) = ……… d. thể bốn (…………..) = ………..</b></i>


<i><b>11. hậu quả của đột biến lệch bội……… </b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>12. ý nghĩa đột biến lệch bội:………</b></i>
<i><b>………..</b></i>
<i><b>13. cơ chế hình thành thể lệch bội:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>14. đột biến đa bội là:……….</b></i>
<i><b>15. đột biến đa bội gồm ….dạng cụ thể:……….</b></i>
<i><b>16. cơ chế hình tành thể 3n:……….</b></i>
<i><b>17. cơ chế hình thành thể 4n:……….</b></i>
<i><b>18. cơ chế hình thành thể tự tứ bội:……….</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>19. . cơ chế hình thành thể di đa bội:</b></i>


<i><b>……….</b></i>


<i><b> ………</b></i>
<i><b>20. đặc điểm của cơ thể đa bội so với cơ thể lưỡng bội:</b></i>


<i><b>………</b></i>



<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>21. chuối nhà có bộ NST ………..và là đột biết dạng………...</b></i>
<i><b>22. thể song nhị bội là:……….</b></i>
<i><b>23. hậu quả của đột biến đa bội</b></i>


<i><b>a. đa bội lẽ:……….</b></i>
<i><b>b. đa bội chẵn:………</b></i>
<i><b>24. vai trò của NST:………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>25. sự không phân li của cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện điều gì trông cơ </b></i>
<i><b>thể :</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>26. 1 tế bào sinh dưỡng mang 3 NST hoặc 1 NST về một cặp NST nào đó hoặc tế bào bị thiếu đi một </b></i>
<i><b>NST là dạng đột biến:……….</b></i>
<i><b>27. xác điịnh giao tử của các cơ thể sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 8 </b>


<b>QUY LUẬT PHÂN LI</b>


<i><b>1. tại sao Menden được gọi là cha đẻ của ngành di truyền học:……….</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>2. Phương pháp Menden sử dụng lai và tìm ra các quy luật di truyền của mình:……….</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>3. các bước làm thí nghiệm của menden:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>4. nội dung của định luật phân li:………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>5. Ptc, F1 biểu hiện KH của một bên. KH được biểu hiện là KH do:……….</b></i>
<i><b>6. để kiểm tra KG nào đó là đồng hợp hay dị hợp thì dùng:………..</b></i>
<i><b>7. menden đã giải thích học thuyết của mình như thế nào?...</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>9. khi lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản thì tỉ lệ KH ở thế hệ F2 </b></i>
<i><b>là:………</b></i>
<i><b>10. tỉ lệ phân li KG của các phép lai</b></i>


<i><b>a. AA x AA……… b. AA x Aa……….c. AA x aa………</b></i>
<i><b>d. Aa x Aa……….e. Aa x aa……….f. aa x aa………</b></i>
<i><b>11. theo menden mỗi tính trạng đều do………và các……….</b></i>
<i><b>………khơng hồ trộn vào nhau (giao tử thuần khiết)</b></i>


<i><b>12. phép lai phân tích cịn có tên gọi khác là:……….</b></i>
<i><b>13. cơ sở tế bào học của định luật phân li:……….</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>14. nếu cách xác định tính trạng trội khi Ptc</b></i>


<i><b>a. có KH ở F1………..</b></i>
<i><b>b. có KH F2………</b></i>
<i><b>15. A quy định hat vàng trội hoàn toàn với a quy đnhj hạt xanh. Cho cây hạt vàng thuần chủng lai với </b></i>
<i><b>cây hat xanh. F1 cho tỉ lệ KH:………..và tỉ lệ KG………..</b></i>
<i><b>16. lai phân tích là:………</b></i>


<i><b>17. trội khơng hồn tồn là hiện tượng:………..</b></i>


<b>BÀI 9</b>


<b>QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP</b>


<i><b>1. nêu nội dung thí nghiệm lai hai tính trạng của menden:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>2. cách chứng minh các tính trạng phân li độc lập:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>3. cơ sở tế bào học quy luật phân li độc lập:………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>4. ý nghĩa của quy luật menden:………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>5. điều kiện nghiệm đúng của định luật menden:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>6. hạn chế của định luật menden:………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>7. cho kiểu gen dị hợp n cặp gen, háy xác định:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>8. bản chất của quy luật phân li độc lập:………..</b></i>
<i><b>9. sử dụng công thức SỐ KG = r (r + 1)/2 . trong đó r là số alen của một gen hãy xác điịnh số KG khi </b></i>


<i><b>a. r = 3………b. r = 4………c. r =5………..</b></i>
<i><b>(sử dụng cho trường hợp kiểu gen chỉ có một gen cấu thành )</b></i>


<i><b>10. sử dụng công thức SỐ KG = r (r + 1)/2 x k (k + 1)/2 trong đó r là số alen của gen A và k là số alen </b></i>
<i><b>của gen B hãy xác điịnh số KG khi:</b></i>


<i><b>a. r = 3; k = 4 ………. B. r = 5 ; k = 6……….</b></i>
<i><b>11. các tính trạng trội ở người:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>12. các tính trạng lặn ở người:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>


<b>BÀI 10</b>


<b>TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN</b>


<i><b>1. tương tác gen là:……….</b></i>
<i><b>2. tương tác giữa các gen không alen là:……….</b></i>
<i><b>3. bản chất của sự tương tác gen là:……….</b></i>
<i><b>4. tương tác gen gồm:………</b></i>
<i><b>5. tương tác bổ sung là:……….</b></i>
<i><b>6. các tỉ lệ tương tác bổ sung khi:</b></i>


<i><b>a. có 16 tổ hợp:………..</b></i>
<i><b>b. có 8 tổ hợp:……….</b></i>
<i><b>7. chiều cao của cơ thể người là kết quả của:……….</b></i>
<i><b>8. dự di truyền của hoa đậu thơm theo:………</b></i>
<i><b>9. tác động cộng gộp là:……….</b></i>
<i><b>10. sự khác nhau giữa tác động cộng gợp và tác động bổ trợ là:………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>11.sự khác nhau giữa tác động bổ trợ và tác động cộng gợp là:………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>12. nêu một số tính trạng ở người là kết quả của sự tương tác gen theo kiểu cộng gộp:……….</b></i>
<i><b>………..</b></i>
<i><b>13. nêu tỉ lệ cộng gộp ở:</b></i>


<i><b>a. trường hợp thu được 16 tổ hợp:………</b></i>
<i><b>b. trường hợp thu được 8 tổ hợp:………</b></i>
<i><b>14. tương tác át chế là:……….</b></i>
<i><b>15. tương tác át chế có tỉ lệ:</b></i>


<i><b>a. trường hợp thu được 16 tổ hợp:………</b></i>
<i><b>b. trường hợp thu được 8 tổ hợp:………</b></i>
<i><b>16. tính trạng số lượng tuân theo định luật:………và chịu ảnh hưởng ……</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>17. các tính trạng số lượng gồm:………..</b></i>
<i><b>18. gen đa hiệu là:………..</b></i>
<i><b>19. lấy một số ví dụ về tính đa hiệu của gen……….</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>20. sự khác nhau cơ bản của các định luật</b></i>


<i><b>Phân li ĐL</b></i> <i><b>Bổ trợ</b></i> <i><b>cộng gộp</b></i> <i><b>Át chế</b></i> <i><b>Đa hiệu của gen</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN</b>


<i><b>1. người phát hiện ra định luật di truyền liên kết:………</b></i>
<i><b>2. nêu phép lai thuận của moocgan:………</b></i>
<i><b>………..</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>……….</b></i>


<i><b>.</b></i>


<i><b>3. tính số nhóm gen liên kết của một lồi theo cơng thức: số nhóm gen liên kết = 2n / 2 . trong đó 2n là </b></i>
<i><b>bộ NST lưỡng bội của lồi.</b></i>


<i><b>a. 2n = 24……….. b. 2n = 36……….c. 2n = 46………..d. 2n = </b></i>
<i><b>38………..</b></i>


<i><b>4.nêu thí nghiệm lai nghịch của moocgan:……….</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>5. cách tính tần số hoán vị trong phep lai phân tich</b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>6. phân tích kết quả lai của KG AaBb khi đem lai phân tich khi</b></i>
<i><b>a. phân li độc lập:</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>b. liên kết gen hoàn toàn:</b></i>


<i><b>b1. liên kết đều:……….</b></i>
<i><b>b2. liên bết lệch:………..</b></i>
<i><b>c. liên kết gen khơng hồn tồn:</b></i>



<i><b>b1. liên kết đều:……….</b></i>
<i><b>b2. liên bết lệch:………..</b></i>


<i><b>(biết rằng A hạt vàng > a hạt xanh; B hạt trơn > b hật nhăn)</b></i>
<i><b>7. điểm khác nhau cơ bản của liên kết hồn tồn và hốn vị </b></i>


<i><b>gen………</b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>8. điểm khác nhau cơ bản của hoán vị vàgen liên kết hoàn toàn </b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>9. ý nghĩa của liên kết gen:</b></i>


<i><b>……….</b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>10. ý nghĩa của hốn vị gen:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>11. xây dựng bản đị gen dựa vào:……….</b></i>
<i><b>12. đơn vị tính tần số hốn vị gen:………</b></i>
<i><b>13.phép lai thường dùng để xác định khoảng cách của 2 gen trên NST………</b></i>
<i><b>14. ruồi giấm có những đặc điểm nào để chon làm đối tượng thí nghiệm của moocgan:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>15. làm thế nào để biết đươch 2 gen nào đó di truyền liên kết hay phân li độc lập:</b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>17. nói gen A cách gen B 40 cM điều đó có y nghĩa:………</b></i>
<i><b>18. ruồi giấm con……..xảy ra hốn vị gen còn ………..</b></i>
<i><b>19. bản đồ di truyền là:………</b></i>
<i><b>20. vai trò của bản đồ di truyền:………</b></i>


<b>BÀI 12</b>


<b>DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGỒI NHÂN</b>


<i><b>1. đặc điểm của cặp NST giới tính:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>2. cơ chế xác định giới tính:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>3. đặc điểm di truyền của gen trên</b></i>


<i><b>a. NST X:……….</b></i>
<i><b>b. NST Y:………</b></i>
<i><b>4. một số bệnh di truyền trên X ở người:………</b></i>
<i><b>………..</b></i>
<i><b>5. một số bệnh di truyền trên X ở người:………</b></i>
<i><b>………..</b></i>


<i><b>6. ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>7. di truyền ngoài nhân là:……….</b></i>
<i><b>8. phép lai sử dụng để phân biệt các định luật dt của moocgan và di truyền liên kết giới tinh; di truyền </b></i>
<i><b>ngoài nhâ:………..</b></i>
<i><b>9. di truyền ngoài nhân là do gen ………..chi phối và hoàn </b></i>


<i><b>toàn………</b></i>


<i><b>…………với gen trong nhân, nhưng……….theo các định luật của menden</b></i>
<i><b>10. đặc điểm di truyền ngoài nhân:</b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>11. di truyền ngoài tế bào chất cịn có tên gọi khác là:………..</b></i>
<i><b>12. đặc điểm của gen trong ti thể và lục lạp:………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>13. điền kết quả của phép</b></i>


<i><b>Lai thuận</b></i> <i><b>Lai nghịch</b></i>


<i><b>lừa đực x ngựa cái</b></i> <i><b>ngựa đực x lừa cái</b></i>


<i><b>14. hiện tượng bất thụ là:………...</b></i>


<i><b>15. nhận xét kết quả của các quy luật di truyền khi sử dụng phép lai thuận nghịch</b></i>


<i><b>Liên kết hồn tồn</b></i> <i><b>Hốn vị gen</b></i> <i><b>Liên kết giới tính</b></i> <i><b>Ngồi nhân</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<b>BÀI 13</b>


<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MT LÊN SỰ BIỂU HIỆN TÍNH TRẠNG</b>


<i><b>1. kiếu hình là:………khi………..</b></i>
<i><b>2. mức phản ứng là……….</b></i>
<i><b>3. thường biến là:………..</b></i>
<i><b>4. ý nghĩa của thường biến:………..</b></i>
<i><b>5. điểm khác nhau giữa đột biến và thường biến:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>6. điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến :</b></i>


<i><b>………..</b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>7. những tính trạng có mức phản ứng rộng là:………</b></i>
<i><b>8. cách xác định mức phản ứng của một KG:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>9. sự mềm dẻo KH là:……….</b></i>
<i><b>10. bố mẹ không truyền cho con những tính trạng có sẵn mà……….</b></i>
<i><b>11. thường biến………..nhưng mức phản ứng thì di truyền</b></i>


<i><b>12. mức phản ứng………hẹp cịn mức phản ứng………..thì rộng</b></i>



<i><b>13. lấy ví dụ về thường biến:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>14. đặc điểm của thường biến:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>15. mức phản ứng do………quy định</b></i>


<b>BÀI 16</b>


<b>CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ</b>


<i><b>1. quần thể là:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>2. vốn gen là:………..</b></i>
<i><b>3. vốn gen được thể hiện qua:………</b></i>
<i><b>4. cách tính </b></i>


<i><b>a. tần số alen………..</b></i>
<i><b>b. tần số KG:………..</b></i>
<i><b>5. quần thể tự phối là:</b></i>


<i><b>……….</b></i>



<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>6. đặc điểm của quần thể tự phối:……….</b></i>
<i><b>7. quần thể xuất phát có cấu trúc: d AA : h Aa : r aa hãy xác định tần số của các alen trong quần thể</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>8. quần thể xuất phát có cấu trúc: d AA : h Aa : r aa hãy xác định tần số của các KG trong quần thể khi </b></i>
<i><b>quần thể tự phối qua n thế hệ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>……….</b></i>
<i><b>10. đặc điểm của quần thể giao phối gần………</b></i>
<i><b>……….</b></i>


<b>BÀI 17</b>


<b>CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ (TT)</b>
<i><b>1. quần thể ngẫu phối là gì:</b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>2. cách xác định số kiểu gen của một loại trọng tế bào:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>3. nội dung của định luật HACDI – VANBEC:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>4. cách xác định quần thể cần bằng:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>5. điểm giống nhau của quần thể tự phối và quân thể ngẫu phối khi khơng có yếu tố làm thay đổi thành </b></i>
<i><b>phần KG và tần số alen:……….</b></i>
<i><b>6. điều kiện nghiệm đúng của định luật HACDI – VANBEC:………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>7. ý nghĩa của định luật HACDI – VANBEC:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>8. quần thể giao phối được xem là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của lồi vì:……….</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>9. các gen di truyền liên kết với giới tính có tần số alen của 2 giới là khác nhau có đạt trạng thái cân </b></i>
<i><b>bằng được khơng?...vì sao? ………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>10. di nhập gen là:……….</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>CHƯƠNG IV</b>


<b>ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC</b>
<b>BÀI 18</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>9. nêu một vài thành tựu ứng dụng ưu thế lai trong sản xuất nông nghiệp ở việt nam:………..</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………..</b></i>
<i><b>10. hệ số di truyền:………..</b></i>


<b>BÀI 19</b>


<b>TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CƠNG NGHỆ TẾ BÀO</b>


<i><b>1. quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>2. một số thành tựu tạo giống ở VN bằng phương pháp gây đột biến:………..</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>3. vai trị của cơsixin:</b></i>


<i><b>………..</b></i>


<i><b>……….</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>4. nêu phương pháp lai tế bào xôma(dung hợp nhân):………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>5. nêu phương pháp nuôi hạt phấn và nỗn:………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>6. sản phẩm đầu tiên trong nhân bản vơ tính động vật là:………..do……….</b></i>
<i><b>7. quy trình nhân bản cừu đơly:………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>8. cấy truyền phơi là:………</b></i>


<i><b>9. cơsixin tác dụng có hiệu quả đối với các loại cây:………..</b></i>
<i><b>10. ưu điểm của nhân bản vơ tính ở động vật và các phương pháp lai tế bào:………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>11. ở thực vật các phương pháp tạo giống mới:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>12. ở động vật các phương pháp tạo giống mới:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>


<b>BÀI 20</b>


<b>TẠO GIỐNG NHỜ CƠNG NGHỆ GEN</b>
<i><b>1. cơng nghệ gen là:</b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>2. kĩ thuật chuyển gen là:………..</b></i>
<i><b>3. AND tái tổ hợp là:……….</b></i>
<i><b>4. thể truyền là:……….</b></i>
<i><b>5. vai trò của thể truyền:………..</b></i>
<i><b>6. đặc điểm của thể truyền:……….</b></i>
<i><b>………..</b></i>
<i><b>7. thể truyền thường là:………</b></i>
<i><b>8. plasmid là:……….</b></i>
<i><b>9. các bước tạo AND tái tổ hợp:………</b></i>
<i><b>10. các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:……….</b></i>
<i><b>………..</b></i>
<i><b>11. để phân lập dòng tế bào chứa AND tái tổ hợp cần:………</b></i>
<i><b>12. sinh vật biến đổi gen là:</b></i>



<i><b>………</b></i>


<i><b>13. các cách làm biến đổi gen của sinh vật:……….</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>14. một số thành tựu tạo giống biến đổi gen</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>b. tạo giống cây trồng biến đổi gen:………</b></i>
<i><b>c. tạo dòng vi sinh vật đổi gen:………..</b></i>
<i><b>15. cách thường dùng để tạo động vật chuyển gen:……….</b></i>
<i><b>16. hệ gen của sinh vật có thể biến đổi bằng những cách:……….</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>CHƯƠNG V</b>


<b>DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI</b>
<b>BÀI 21</b>


<b>DI TRUYỀN Y HỌC</b>
<i><b>1. di truyền y học là:</b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>2. các bệnh di truyền ở người xét ở cấp độ nghiên cứu chia thành…..nhóm, cụ thể:………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>3. bệnh di truyền phân tử:……….</b></i>
<i><b>4. các bệnh di truyền ở cấp độ phân tử được biết:………</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>5. mức độ nặng nhẹ của bệnh di truyền phụ thuộc vào:………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>6. nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệu:……….</b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>7. biểu hiện của bệnh phêninkêtô niệu……….</b></i>
<i><b>8. các phương pháp nghiên cứu di truyền người:………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>9. mục đích của phương pháp phả hệ:………</b></i>
<i><b>10. nội dung của phương pháp phả hệ:………</b></i>
<i><b>11. mục đích nghiên cứu đồng sinh:………</b></i>
<i><b>12. nội dung nghien cứu đồng sinh:………..</b></i>
<i><b>13. mục dích nghiên cúư tế bào:………..</b></i>
<i><b>14. nội dung của nghiên cứu tế bào:………</b></i>
<i><b>15. kết quả của các phương pháp</b></i>


<i><b>a. phả hệ:………</b></i>
<i><b>b. đồng sinh:……….</b></i>
<i><b>c. tế </b></i>


<i><b>bào………</b></i>
<i><b>16. những khó khăn trong nghiên cứu di truyền người:………</b></i>
<i><b>………..</b></i>
<i><b>17.. những thuận lợi trong nghiên cứu di truyền người:………</b></i>
<i><b>………..</b></i>
<i><b>18. một số phương pháp nghiên cứu khác:………..</b></i>
<i><b>19. một vài hướng nghiên cứu ứng dụng di truyền người:………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>20. nguyên nhân chung của bệnh tật di truyền là:……….</b></i>
<i><b>21. hội chứng bệnh là:………..</b></i>
<i><b>22. biểu hiện của bệnh đao:………..</b></i>
<i><b>23. nguyên nhân gây bệnh đao:……….</b></i>
<i><b>24. ung thư là:………</b></i>
<i><b>25. khối u ác tính là:……….</b></i>


<i><b>26. khối u lành tính:………..</b></i>
<i><b>27. nguyên nhân gây bệnh ung thư:……….</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>……….</b></i>


<b>BÀI 22</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>...</b></i>
<i><b>2. nguyên nhân cần phải tạo mơi trường sạch:………..</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>3. mục đích của tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh:………...</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>4. yêu cầu của việc tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh:………..</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>5. phương pháp tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh:………</b></i>
<i><b>………..</b></i>
<i><b>6. chọc dị dịch ối nhầm mục đích:………..</b></i>
<i><b>………..</b></i>
<i><b>7. vai trị của việc tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh:……….</b></i>
<i><b>8. liệu pháp gen là:………</b></i>
<i><b>9. khó khăn của liệu pháp gen – kĩ thuật của tương lai:………..</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>10. một số vấn đề xã hội của di truyền học người:……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>11. hệ số thơng minh là:………</b></i>
<i><b>12. lấy ví dụ về hệ số thơng minh:</b></i>


<i><b>………..</b></i>


<i><b>13. nguyên nhân gây bênh AIDS:………..</b></i>


<i><b>14. hậu quả bệnh AIDS:………</b></i>


<b>CHUYÊN ĐỀ TIẾN HỐ 1</b>


<i>Hồn thành những nội dung các câu hỏi sau:</i>


1. các cơ quan bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên là:………...
2. cơ quan thoái hoá ở người gồm những cơ quan:……….
3. những cơ quan có cấu tạo tương tự nhau nhưng bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên là:


……….


4. tuyến nọc độc của rắn tương đồng với:………..ở các động vật khác


5. những cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành là:……….
6. dấu hiệu nói lên bị sát khơng chân đã xuất phát từ bị sát có chân:


………


………
7. đặc điểm của cơ quan thối hố:……….
……….
8. di tích tuyến sữa khơng hoạt động có ở nhóm động vật: ………..
9. di tích chứng tỏ hoa của đu đủ, ngơ có nguồn gốc là hoa lưỡng tính:


………...


………
10. lấy ví dụ về cơ quan tương tự: ………...
………


11. di tích chứng tỏ người có quan hệ gần gũi với cá: ……….
………..
12. người đầu tiên nhận ra các lồi sv trên đảo có đặc điểm cấu tạo các loài trên đất liền:


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

……….
15. hệ động vật, thực vật vùng Cổ bắc có:………
………
16. hệ động vật, thực vật vùng lục địa Úc có:……….
………..
17. hệ động vật, thực vật ở các đảo có:……….
………


upload.123doc.net. số aa các loài trog bộ linh trưởng khác so với người:


Tinh tinh Gơrila Vượn Gibbon Khỉ Rhezus Khỉ sóc


19. theo cơ chế tiến hố là CLTN, Đacuyn đã giải thích sự thống nhất trong đa dạng của các loài sinh
vật trên trái đất trên cơ sở nào?


………


………
20. các giai đoạn phát triển chung của các loài trên trái đất: ………
………


CHUYÊN ĐỀ TIẾN HỐ 2


<i>Hồn thành những nội dung các câu hỏi sau:</i>



1. Lamac quan niệm tính đa dạng và tính hợp lí của sinh vật như thế nào?...
………..
2. nguyên nhân chính của sự hình thành lồi mới theo Lamac: ………
………
3. hạn chế của học thuyết Lamac:………..
………..
4. điểm sai lâm của Lamac khi giải thích tính thích nghi của sinh vật:………
………..
5. tác phẩm nổi tiếng “Ngồn gốc các loài” do……….và là người đặt nền móng vững chắc cho học
thuyết tiên hoá


6. người đầu tiên đưa ra khái niệm “Biến dị cá thể” ………
7. Theo Đacuyn sự tích luỹ các biến dị nhỏ thành các biến dị lớn là do:……….
8. hạn chế của Lamac được Đacuyn nhận xét như thế


naøo?...


………..
9. đóng góp của học thuyết Lamac cho tiến hố:


………..


………
10. hạn chế của học thuyết Đacuyn:……….
11. chọn lọc nhân tạo là:………
………..
12. nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi cây trồng:


………


13. theo Đacuyn vai trò của CLTN là:………
………
14. sự khác nhau giữa CLNT và CLTN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

15.nhân tố chính trong q trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và hình thành
lồi mới:………
16. cơ sở để Đacuyn xây dựng luận điểm về nguồn gốc thống nhất của các loài xuất phát từ một tổ tiên:
………..
………
17. cơ chế tiến hoá được làm sáng tỏ nhờ vào học thuyết:


………
18. các phân môn của học thuyết tiến hoa tổng hợp:
………..


……….
19. tiến hoá nhỏ là:………
20. tiến hoá lớn là:………
21. chiếm vị trí trung tâm trong học thuyết tiến hoá hiện đại là:………..
22. điều kiện là tiến hoá cơ sở:………
……….
23. đơn vị tiến hoá cơ sở là:………
24. tại sao lồi khơng được xem là đơn vị tiến hố cơ sở:………
………
25. người đưa ra thuyết tiến hố trung tính:………
26. nội dung của thuyết tiến hố trung tính:……….
………
27. theo thuyết tiến hố trung tính, ngun nhân chủ yếu của sự tiến hoá ở cấp phân tử là:………
………..
28. các nhân tố tiến hoa:………


29. nguyên liệu tiến hoá sơ cấp là:………
30. áp lực của q trình đột biến:………..
31. vai trị chính của q trình đột biến là:………
……….
32. vì sao các đột biến tự nhiên đều có hại cho sinh vật:


………


………
33. nguồn nguyên liệu chủ yếu của q trình tiến hố:………..
34. di-nhập gen là:……….
35. giao phối khơng ngẫu nhiên gồm:……….
36. các hình thức CLTN:……….
37. các nhân tố tiến hoá làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể:


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

41. đặc điểm thích nghi là:


………


………..
42. tại sao vi khuẩn có khả năng kháng thuốc nhanh:………
………..
43. tại sao nói “các đặc điểm thích của sinh vật là sự hợp lí tương đối”………..……….
………


CHUN ĐỀ TIẾN HỐ 3


<i>Hồn thành những nội dung các câu hỏi sau:</i>



1. loài là:………
2. vốn gen là:………
3. các tiêu chuẩn phân biệt hai loài thân thuộc:……….
………
4. đơn vị tổ chức cơ sở của loài là:………
5. những đặc trưng di truyền của quần thể:………
……….
6. những đặc trưng sinh thái của quần thể:………
……….
7. nịi địa lí là:……….
8. nịi sinh thái là:………
9. nòi sinh học là:………
10. các cơ chế cách li:………..
11. kết quả của các cơ chế cách li:………..
………..
12. nêu mối liên quan của các cơ chế cách li với sự hình thành lồi:………
……….
………
13. tiêu chuẩn thơng dụng để phân biệt 2 lồi thân thuộc:


………..


14. tiêu chuẩn chính phân biệt 2 lồi:……….
15. đa hình cân bằng là:……….
16. các con đường hình thành lồi:………
17. sự khác nhau giữa hình thành bằngcon đường địa lí và con đường sinh thái:


………..



………
………
18. hình thành lồi bằng con đường sinh thái hay gặp ở nhóm:


………


19. hình thành lồi bằng con địa lí hay gặp ở nhóm:
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

26. qua thời gian từ một lồi ban đầu phân hố thành những nịi khác nhau rồi những loài khác nhau là
con đường:………..
27. đồng quy tính trạng là:………
28. chiều hướng tiến hố chung của sinh giới:………
……….
29. tiến bộ sinh học là:……….
30. thoái bộ sinh học là:……….


CHUN ĐỀ TIẾN HỐ 4


<i>Hồn thành những nội dung các câu hỏi sau:</i>


1. tiến hoá hoá học là:………..
2. các hợp chất hố học có trên trái đất:………..
3. tại sao với điều kiện hiện tại không thể phát sinh sự sống bằng copn đường vơ ơ:………
………..
4. tiến hố tiền sinh học là q trình:


……….


………


5. tiến hố sinh học là q trình:……….
……….
6. từ tế bào nhân sơ tổ tiên sẽ tiến hoá cho ra các dạng cơ thể nhân sơ khác nhau và các cơ thể nhân
thực mà đầu tiên là đơn bào nhân thực là giai đoạn tiến hoá:


………


7. sự xuất hiện ARN, AND và Prôtêin chưa thể hiện sự sống là giao đoạn tiến hoá:………
8. sự xuất hiện các tế bào nguyên thuỷ là giai đoạn tiến hoá:………..
9. cơ thể sống xuất hiện đầu tiên là:………
10. hoá thạch là:………..
11. ý nghĩa của hoá thạch:………..
………
12. phương pháp xác định tuổi các lớp đất đá và hoá thạch:………
………...
...
13. căn cứ phân định các mốc thời gian:………..
………
14. loài người xuất hiện vào kỉ……….đại………
15. các nhóm linh trưởng và cây có hoa ngự trị cùng với q trình phân hố các lớp thú, chim, cơn trùng
là kỉ……….thuộc đại……….
16. bị sát cổ bị tuyêth diệt ở kỉ………..thuộc


đại………..


17. cây hạt trần và bò sát cổ ngự trị thuộc kỉ………thuộc
đại………..


18. cây hạt trần ngự trị và bị sát cổ phân hố thuộc kỉ………thuộc đại………
19. cá xương phát triển và phát sinh thú, chim thuộc kỉ………thuộc đại……….


20. dương xỉ phát triển mạnh và bò sát xuất hiện thuộc kỉ………thuộc


đại………


21. trái đất hình hành cách ………năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

25. điểm nổi bật của đại tân sinh:………
26. đặc điểm địa chất, khí hậu ở kỉ silua:………..
27. đặc điểm địa chất, khí hậu ở kỉ Đêvơn:………..
28. các dạng vượn người hoá thạch:………..
29. các dạng người vượn hoá thạch:………
30. người cổ Homo thuộc chi:………..tuyệt diệt cách đây:


………..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×