Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.92 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chọn câu sai : Tam giác ABC, đường thẳng a song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N , ta có :. A. M. a. N A.. B. C. .. C. . AM AN AB AC. B.. AM AN MB NC. AM AN AC AB. D.. MB NC AB AC. Kết quả. đúng Sai !.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mở đầu C/. C. ?. A/ B/ Nhận xét về hình dạng và kích thước của các cặp hình sau. A. B. Trong thực tế, ta thường gặp những h×nh cã h×nh d¹ng gièng nhau nh ng kÝch thíc cã thÓ kh¸c nhau .Ví dụ như các cặp hình trên Những cặp hình như thế gọi là những hình đồng dạng. * Ở đây ta chỉ xét tam giác đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?. ThÕ nµo lµ hai tam gi¸c đồng dạng với nhau ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bµi 4 TiÕt 41 - Kh¸i niÖm. Hai tam giác đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. 5. 4. A' 2. B. Bắt 39 89 4398765210đầu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 100 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 59 60 61 62 63 64 50 51 52 53 54 55 56 57 40 41 42 43 44 45 46 47 48 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 10 88 76 65 58 49. A. C. 6. B'. Hết giờ !. 2,5 3. C'. Nhìn vào hình vẽ : a)Viết các cặp góc bằng nhau b)Tính các tỉ số. A'B' B'C' C'A' ; ; AB BC CA. rồi so sánh các tỉ số đó.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.Tam giác đồng dạng a) §Þnh nghÜa Tam giác A/ B/ C / đồng dạng với tam giác ABC nếu : A. A =A ; B =B ; C = C; /. /. A/B/ AB. B/C/ = BC. /. =. A'. A/C/ AC. B. C. C'. B'. Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu là A’B’C’. ABC. (viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng ) Tỉ số các cạnh tương ứng. Trong. ?1. ta có A’B’C’. A/B/ AB. =. B/C/ BC. =. A/C/ AC. =k. gọi là tỉ số đồng dạng. ABC với tỉ số đồng dạng là k = 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?2. 1.Nếu  A’B’C’ =  ABC thì tam giác A’B’C’có đồng dạng với tam giác ABC không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu? 2. Nếu  A’B’C’.  ABC theo tỉ số k thì ABC.  A’B’C’ theo tỉ số nào?. Bắt 39 89 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 100 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 59 60 61 62 63 64 50 51 52 53 54 55 56 57 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 40 41 42 43 44 45 46 47 48 10 88 76 65 58 49 9876543210đầu. Trả lời 1: 1.  A’B’C’ =  ABC, suy ra :. Vậy A’B’C’. A/ = A ; B/ = B ; C/ = C A 'B' B'C' C'A ' 1 AB BC CA.  ABC (Tỉ số đồng dạng k = 1). Hết giờ !. Trả lời 2: 2.  A’B’C’ Thì Suy ra `.  ABC theo tỉ số k. A = A ; B = B ; C = C và /. /. /. AB  BC  CA 1 A'B' B'C' C'A' k. Vậy  ABC.  A’B’C’ theo tỉ số 1/k.. A'B' B'C' C'A' K AB BC CA.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b) TÝnh chÊt -Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó. -Tính chất 2: Nếu  A’B’C’.  ABC thì  ABC. -Tính chất 3: Nếu  A’B’C’.  A”B”C” và  A”B”C”. thì  A’B’C’.  A’B’C’  ABC.  ABC. Do tính chất 2 ta nói hai tam giác A’B’C’ và ABC đồng dạng với nhau.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?3. Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?. 177 172 173 180 176 178 171 179 128 161 162 159 157 155 152 148 143 138 140 141 130 131 132 121 122 123 124 125 126 127 117 118 112 113 114 115 109 110 106 101 102 103 174 175 165 166 167 160 149 150 144 137 120 111 104 100 170 164 158 156 153 154 151 145 146 147 142 133 134 135 136 129 119 116 108 91 84 99 96 97 92 90 85 81 82 83 74 68 69 70 71 72 60 61 62 63 64 65 66 56 57 50 53 58 54 55 51 52 48 43 44 45 40 31 25 21 15 16 13 10 94 95 86 80 23 98 93 87 88 89 75 76 77 78 73 67 59 49 46 47 41 42 32 33 34 35 36 37 38 39 26 27 28 29 30 24 22 17 18 19 20 14 11 12 7210654398 105 79 168 163 139 169 107. Bắt đầu. A M. a. M. a. M. B. Hết giờ ! N N N. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỊNH Lí. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. A. a M. N. ABC GT MN // BC( M  AB ; N  AC). C KL. B. AMN. ABC. Chứng minh. Xét tam giác ABC và MN // BC Hai tam giác AMN và ABC có: · · · · AMN = ABC;ANM = ACB. (các cặp góc đồng vị). · BAC là góc chung. Mặt khác, theo hệ quả của định lí Ta lét , hai tam giác AMN và ABC có ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ :. AM AN MN AB AC BC. Vậy AMN. ABC.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHÚ Ý Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại. N. M. a A. A. B a M B. C. C N.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bµi 1: GhÐp c¸c c©u ë cét bªn tr¸i víi c¸c c©u ë cét bên phải thành các câu đúng 1. Tam giác A’B’C’ gọi là đồng d¹ng víi tam gi¸c ABC nÕu :. a. đồng dạng với chính nó. 2. Nếu một đờng thẳng cắt hai c¹nh cña mét tam gi¸c vµ song song víi c¹nh cßn l¹i th×. b. thì  ABC. 3. Nếu  A’B’C’. C.Nã t¹o thµnh mét tam gi¸c mới đồng dạng với tam giác đã cho. theo tØ sè k.  ABC.  A’B’C’. 1 theo tØ sè K. 4.Mçi tam gi¸c th×. d.. A’ = A ; B’ =. C’ = C. B ; A’B’ B’C’ C’A’ = = AB BC CA.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2:. Chọn câu đúng. A . Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau B . Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau C . Cả A và B đều đúng D .Cả A và B đều sai. Kết quả. đúng Sai !.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 24 sgk tr 72:  A’B’C’.  A”B”C” theo tỉ số đồng dạng k1,  A”B”C”.  ABC. theo tỉ số đồng dạng k2. Hỏi tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số nào?. Trả lời: Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k 1.k2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 25sgk tr 72: Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 1 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. ĐỊNH NGHĨA 1.Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu : A ˆ ' A; ˆ B' ˆ A ' B '  B 'C '  C ' A ' ˆ B;C ˆ ˆ ' C; A AB BC CA 2.Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC B. được kí hiệu là A’B’C’. A'. C. C'. B'. ABC (viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng). 3. Tỉ số các cạnh tương ứng II.Tính chất. A ' B ' B'C ' C ' A '   k gọi là tỉ số đồng dạng AB BC CA. 1. Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó. 2. Nếu  A’B’C’.  ABC thì  ABC.  A’B’C’. 3. Nếu  A’B’C’  A”B”C” và  A”B”C”  ABC thì  A’B’C’  ABC III. Định lí : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho N. A M B. N. a. A. A. a C. M. B. C. M. B. C N a.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hướng dẫn về nhà: Học định nghĩa, tính chất, định lí Bài tập 26; 27; 28 SGK Bài tập 26 sgk tr 72: Cho tam giác ABC. Hãy vẽ tam giác  A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập 27 sgk tr 72: 1 Từ điểm M thuộc cạnh AB của tam giác ABC với AM = 2 MB, kẻ các tia song song với AC và BC , chúng cắt BC, AC lần lượt tại L và N a) Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng b) đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng, hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV : Nguyễn Thị Kim Anh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×