Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De MTCT 0910 Can ThoCO DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.19 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỲ THI CHỌN HSG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CỜ ĐỎ. CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2009-2010 Ngày thi: /9/2009 Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1 (6 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A cos1 1' cos3 3' cos5 5' ...  cos33 33' cos35 35'.  B. x2  9 x 3 :3 x 3 x  1 , với x = 2009,2345. Bài 2 (5 điểm) 1. Tính giá trị chính xác của số C = 2008×2009×2010×2011 2. Tìm số dư r khi chia 135791357913579 cho 86420 Bài 3 (5 điểm) Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + 12,5. Biết rằng P(1) = 18,3, P(-1) = 4,1. 1. Xác định a, b. 2. Giải phương trình P(x) = –41,89. Bài 4 (4 điểm) 1. Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của 24801105 và 24813450.. 5.  1. 4 3. 2 3 2. Tính D Bài 5 (6 điểm).  12. 4 7. 2 4. 1 5. Cho dãy số u1 = 2, u2 = 7, un 1 3un  1  2un với n = 2, 3,... 1. Viết quy trình bấm phím tính un + 1 trên máy tính cầm tay. 2. Tính u5 , u10 , u15 , u20 , u22 . Bài 6 (4 điểm) Dân số của một nước là 50 triệu người, mức tăng dân số là 1,23% mỗi năm. 1. Hỏi dân số của nước đó sau n năm ? Áp dụng với n = 10 (làm tròn đến đơn vị). 2. Sau ít nhất bao nhiêu năm dân số của nước này sẽ vượt quá 100 triệu người ? Bài 7 (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3,1415 ; AC = 5,6789. 1. Tính BC. 2. Tính số đo góc B và góc C (chính xác đến giây). 3. Tính diện tích tam giác ABC. Bài 8 (4 điểm) Giải phương trình 2,7182. 12, 44 x  33,741  2009, 4412 0 Bài 9 (4 điểm) Tìm tất cả các số chính phương gồm 5 chữ số có dạng abcbc với a = 3b. Bài 10 (6 điểm) Tam giác ABC có b = AC = 21,73; c = AB = 24,57 và A = 6820'. Viết quy trình bấm phím liên tục trên máy tính cầm tay và tính giá trị a = BC, số đo góc B (chính xác đến giây), diện tích tam giác và đường cao kẻ từ C của tam giác. (Cho biết công thức tính diện tích tam giác S  p ( p  a)( p  b)( p  c) với 2 2 2 2 2 2 độ dài cạnh a b  c  2bc cos A , b a  c  2ac cos B ) ---------- HẾT ----------. p. a b c 2 ; công thức tính.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KỲ THI CHỌN HSG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY. PHÒNG GD&ĐT QUẬN NINH KIỀU. CẤP QUẬN NĂM HỌC 2009-2010 Ngày thi: 30/10/2009 Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1 (6 điểm) 1. Tính giá trị của biểu thức: sin 55 sin 54 sin 53 sin 2 sin1 A    ...   3 3 cos 2 1 1' 3 cos 2 2 2' 3 cos 2 3 3' cos 2 54 54' 3 cos 2 55 55'   x x y : B  1 x 2  y 2  x 2  y 2  x  x 2  y 2 2. Cho a. Rút gọn B. b. Tính giá trị của B khi x = –12,4567 và y = –5,7801 Bài 2 (4 điểm) 1. Tìm thương q và dư r trong phép chia 999888777666555 cho 4321 2. Tính C = 20093  2010 Bài 3 (5 điểm) F ( x) . 1 1 F  3   4 F (  2)  F (1)    5. ax 3  cx  d . Biết rằng 3;  2. Cho phân thức 1. Xác định a, c, d. 2. Tìm điều kiện của x đề F (x) xác định. Bài 4 (5 điểm) y. 3, 4554 12,1111  7 x. Cho hàm số Điền vào các chỗ trống của bảng dưới đây: x. –10. y. 0,4439 1000.   2 2 8,9999. Bài 5 (6 điểm) un 1  un2 1  2un  1  2  un. Cho dãy số u1 = 17, u2 = 5, với n = 2, 3,... 1. Viết quy trình bấm phím tính un + 1 trên máy tính cầm tay. 2. Tính u3 , u10 , u18 , u24 , u30 và tổng S = u1 + u2 + ... + u25 Bài 6 (5 điểm) Giá bán của một sản phẩm tại các siêu thị được tính bằng công thức: Giá bán = Giá trước khi tính thuế Giá trị gia tăng (VAT) + thuế VAT.. 2009,2011.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Điền vào các chỗ trống của bảng dưới đây (số liệu được làm tròn đến đơn vị): Tên hàng Đơn vị. Xe máy Cái. Quạt điện Cái. Tivi Cái. Máy giặt Cái. Thuế VAT. 10%. 5%. 15%. 9%. Giá trước 21000000 thuế Giá sau thuế Bài 7 (4 điểm) Giải hệ phương trình. 280000 3500000. 3650000. Bia lon Thùng. Nước ngọt Thùng. 230159. 87500. 290000. 98000. 4 x 3  6 x 2  1 0  2  y y  2 x  3 0. Bài 8 (5 điểm) D. Trong hình vẽ bên cạnh, hình thang ABCD có AB = 7,6074 ; CD = 3,3151 ; số đo góc A = 7320’ ; C = 14834’. 1. Tính số đo các góc B và D của hình thang. 2. Tính chu vi và diện tích của hình. C. A. B. thang. Bài 9 (4 điểm) Trong hình vẽ bên cạnh, hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AC = 15,2519 ; số đo góc AOD = 5546’ và có thể tích bằng 1000 (đơn vị thể tích).. A. B O C. D. 1. Tính số đo góc DAC. 2. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật này.. B’. A’ D’. C’. Bài 10 (6 điểm) Tam giác ABC có c = AB = 14,8957 ; B = 6927' và C = 3535'. Viết quy trình bấm phím liên tục trên máy tính cầm tay và tính số đo góc A, cạnh a = BC, cạnh b = AC, đường cao và đường phân giác trong kẻ từ đỉnh A của tam giác. a b c   (Cho biết công thức sin A sin B sin C ). ---------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT QUẬN Ô MÔN. KỲ THI CHỌN HSG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY. CẤP QUẬN NĂM HỌC 2009-2010 Ngày thi: /10/2009 Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1 (6 điểm) Tính giá trị của biểu thức: cos1 1' cos3 3' cos5 5' ...  cos19 19' cos 21 21'  A sin 2 2'2'' sin 4 4'4'' sin 6 6'6'' ...  sin 20 20'20 '' sin 22 22'22'' x2 x 1 1   B x x  1 x  x  1 1  x , với x = 2009,2010 Bài 2 (5 điểm) 1. Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của 8994292 và 9163049. 2. Tìm số dư r và thương q khi chia 3004197530041975 cho 112009. Bài 3 (5 điểm) Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Biết rằng P(–1) = P(3) , P(0) = 5 và P(–2) = 13. 1. Xác định a, b, c. 2. Tìm số dư r trong phép chia P(x) cho –3x + 1  3 . Bài 4 (4 điểm) 13579 Tìm chữ số thứ 122009 sau dấu phẩy trong biểu diễn thập phân của phân số 99999 Bài 5 (6 điểm) . un 1 . un4  un4 1  1. un2 1  3 Cho dãy số u1 = 1, u2 = –2, với n = 2, 3,... 1. Viết quy trình bấm phím tính un + 1 trên máy tính cầm tay. 2. Tính u3 , u7 , u12 , u19 , u25 . Bài 6 (4 điểm) Tại một cửa hàng chuyên kinh doanh điện thoại di động, 1 mẫu điện thoại di động A được bán với giá 20 triệu đồng / 1 điện thoại. Để giảm số lượng hàng tồn kho, sau mỗi tháng cửa hàng tiến hành giảm giá 5% so với giá niêm yết của tháng trước cho tất cả các mẫu điện thoại. Hỏi: 1. Sau n tháng (n là số tự nhiên dương), giá của 1 chiếc điện thoại mẫu A là bao nhiêu ? 2. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, giá của 1 chiếc điện thoại mẫu A còn dưới 10 triệu đồng ? Bài 7 (4 điểm) 3, 45 x  7,61  2, 4. 6,9 x  15, 22  135,71  12,55 0 7. 3, 45 x  7,61 Giải phương trình Bài 8 (6 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 26,5173 ; BC = 16,5004. 1. Tính số đo góc A và góc B (chính xác đến giây). 2. Kẻ đường cao BH và đường phân giác trong BD. Tính BH, AD, CD..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 9 (4 điểm) Trong hình vẽ bên cạnh, hình đa giác đều 7 cạnh nội tiếp trong 1 đường tròn. Biết diện tích của đa giác đều bằng 100,234 (đơn vị diện tích). Tính diện tích phần nằm ngoài đa giác đều của hình tròn. Bài 10 (6 điểm) Tam giác ABC có a = BC = 24,57 ; B = 3917' và C = 5540'. Viết quy trình bấm phím liên tục trên máy tính cầm tay và tính số đo góc A (chính xác đến giây), cạnh b = AC, cạnh c = AB, diện tích và đường cao kẻ từ A của tam giác. a b c 1   S  bc sin A 2 (Cho biết các công thức sin A sin B sin C và với S là diện tích tam giác). ---------- HẾT ---------KỲ THI CHỌN HSG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỚI LAI. CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2009-2010 Ngày thi: 30/9/2009 Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1 (6 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A cos1 1' sin 2 2' cos3 3' sin 4 4' ...  cos19 19' sin 20 20' x3  8 x 2  2 x  4  : 3 x  2 x  7 , với x = 1975,2009 B Bài 2 (5 điểm) 1.  1. 2 3. 2 3. 2. 2009 2008 1 12 3 5 và D2 2010 2009 . Tính D1 + D2 và D1 – D2 1. Cho D1 2. Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của 6523223 và 6526470. 4. Bài 3 (5 điểm) Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Biết rằng P(–4) = –21, P(3) = 0 và P(7) = –32. 1. Xác định a, b, c. 2. Tìm số dư r trong phép chia P(x) cho –3x + 1  3 . Bài 4 (4 điểm) 1. Tính giá trị chính xác của số C = 2009×2010×2011×2012 2. Tìm số dư r khi chia 250372250372250372 cho 2009.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 5 (6 điểm) u 2. un2  un2 1 Cho dãy số u1 = –2, u2 = 5, n1 với n = 2, 3,... 1. Viết quy trình bấm phím tính un + 1 trên máy tính cầm tay. 2. Tính u5 , u8 , u12 , u15 , u17 .. Bài 6 (4 điểm) Dân số của một nước hiện nay là 15 triệu người, mức tăng dân số là 1,64% mỗi năm. 1. Hỏi dân số của nước đó sau n năm ? Áp dụng với n = 17 (làm tròn đến đơn vị). 2. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm dân số của nước này sẽ lớn hơn gấp 3 lần dân số hiện tại? Bài 7 (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 10,7895 ; BC = 12,9014. 1. Tính AC. 2. Tính số đo góc B và góc C (chính xác đến giây). 3. Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ A của tam giác ABC. Tính DB và DC. Bài 8 (4 điểm) Giải phương trình 12, 44 x  33, 41  3, 4. 24,88 x  66,82  2009, 2010 0 Bài 9 (4 điểm) Tìm tất cả số tự nhiên n sao cho n4 là 1 số gồm 7 chữ số và n4 chia hết cho 2401. Bài 10 (6 điểm) Tam giác ABC có c = AB = 24,57 ; A = 4628' và B = 6820'. Viết quy trình bấm phím liên tục trên máy tính cầm tay và tính số đo góc C (chính xác đến giây), cạnh b = AC, cạnh a = BC, diện tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. 1 a b c S  bc sin A   2 R 2 (Cho biết các công thức , sin A sin B sin C với S là diện tích tam giác và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác). ---------- HẾT ----------. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THỐT NỐT ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI CHỌN HSG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY. CẤP QUẬN NĂM HỌC 2009-2010 Ngày thi: 20/10/2009 Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề. Bài 1 (6 điểm) 1. Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 1 A 2  2  2  ...  2  2 sin 1 49' sin 2 48' sin 3 47' sin 48 2' sin 49 1' 1 2 x1 B 2 : 8x  x 4x x  2x  x 2. Cho a. Rút gọn B..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2009 b. Tính giá trị của B khi x = 2010 Bài 2 (4 điểm) 1. Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của 403626072 và 403827081. 2012! C 2008! 2. Với n là số tự nhiên dương, ta ký hiệu n! = 1.2…n. Tính giá trị chính xác của số Bài 3 (6 điểm) Cho đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d. Biết rằng P(1) = P(– 2) = P(3), P(0) = 10 và P(– 4) = – 66. 1. Xác định a, b, c, d. 2. Tìm số dư r trong phép chia P(x) cho 9x +  5 . Bài 4 (5 điểm) y. 21,1516 x  12,0012 7  35,6666 x. Cho hàm số Điền vào bảng sau đây: x. –10. y. 1,443 3.  2 π. 2. 215,5613. Bài 5 (6 điểm) Cho dãy số a1, a2, a3 , ... thỏa mãn : an 1  p.an  q.an  1 (n = 2, 3,...). Biết rằng a6 = -295, a7 = 1051, a8 = -3743, a9 = 13331. 1. Xác định p, q. 2. Lập quy trình bấm phím tính an + 1 trên máy tính cầm tay. 3. Tính a15 , a20 , a1 , a2 . Bài 6 (5 điểm) Giá bán của một sản phẩm tại các siêu thị được tính bằng công thức: Giá bán = Giá trước khi tính thuế VAT + thuế VAT. Điền vào các chỗ trống của bảng dưới đây (số liệu được làm tròn đến đơn vị): Tên hàng Đơn vị. Áo sơmi Cái. Rượu Chai. Tập viết Cuốn. Tủ lạnh Cái. Thuế VAT. 10%. 25%. 5%. 16%. 180000. 300000. Giá trước thuế Giá sau thuế. 5000. 5000000. Nước ngọt Chai. Thịt heo Kg. 18349. 55556. 20000. 60000.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 7 (4 điểm) Giải phương trình. 3 1  14,15  2 x  2  1, 23x  2, 46. Bài 8 (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2,345 ; số đo góc B = 4919’. M là một điểm tùy ý trên cạnh huyền BC. Đặt BM = x. 1. Tính AC, BC và số đo góc C của tam giác. 2. Xác định giá trị của x để chu vi tam giác ABM bằng chu vi tam giác ACM. Bài 9 (4 điểm) Trong hình vẽ bên cạnh, hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AC = 5,25 ; AB’ = 3,43 ; AD’ = 4,12.. A. B C. D. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật này. B’. A’ D’. C’. Bài 10 (5 điểm) Trong hình vẽ bên cạnh, tam giác ABC là tam giác đều ; tứ giác PQRS là hình vuông và có các đỉnh nằm trên các cạnh của tam giác.. A. P. S. Q. R. Tính tỉ số diện tích của hình vuông và tam giác. B. C. ---------- HẾT ---------PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VĨNH THẠNH ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI CHỌN HSG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY. CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2009-2010 Ngày thi: /10/2009 Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề. Bài 1 (6 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 1,1  2, 2  3,3  ...  49, 49  50,50 A 3 51,51  3 52,52  ...  3 98,98  3 99,99   x   1 2 x B  1    :  x 1   x  1 x x  x  x  1   với x = 2009  2010  Bài 2 (4 điểm) 1. Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của 27290627 và 49633948..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Tính giá trị chính xác của số A = (20092010)2 Bài 3 (6 điểm) Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Biết rằng P(–2) = 3,6 ; P(1) = 6,9 và P(5) = 44,9. 1. Xác định a, b, c. 2. Tìm số dư r và thương q(x) = mx + n trong phép chia P(x) cho x + 5 . Bài 4 (4 điểm) 1,3214 x 2  36,1189 x  12 y x3 5  7 Cho hàm số Điền vào bảng sau đây: x. –1. 20. –51. 3. 15 . 15,5. 3. –20,11. 30,14. –2,09. y Bài 5 (6 điểm) Cho dãy số u1 = 7, u2 = 5, un 1 5un  1  2un với n = 2, 3,... 1. Viết quy trình bấm phím tính un + 1 trên máy tính cầm tay. 2. Tính u3 , u7 , u15 , u19 , u20 và tổng S = u1 + u2 + ... + u18 Bài 6 (4 điểm) Các loại hàng may mặc bán tại một siêu thị phải chịu thuế VAT 7,5%, nghĩa là giá bán 1 sản phẩm may mặc tại siêu thị bằng giá của sản phẩm đó trước khi tính thuế cộng thêm 7,5% giá của sản phẩm (trước khi tính thuế). Điền vào các chỗ trống của bảng dưới đây (số liệu được làm tròn đến đơn vị): Tên hàng. Áo sơmi loại 1. Giá trước thuế. 500000. Giá sau thuế. Áo sơmi loại 2. Áo sơmi loại 3. Bộ veston loại 1. 97500 300000. Bộ veston loại 2. Bộ veston loại 3. 789555 2155000. 600000. Bài 7 (4 điểm) 2, 4 x  4, 2  Giải phương trình. 1 10 3,6 x  6,3. Bài 8 (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3,3754 ; AC = 4,7475. Từ một điểm D tùy ý trên cạnh BC, kẻ DE //AC (E nằm trên cạnh AB). Đặt BD = x. 1. Tính BC, số đo các góc B và C (chính xác đến giây) của tam giác..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Xác định giá trị của x để chu vi tam giác BDE bằng chu vi hình thang ACDE. Bài 9 (4 điểm) Trong hình vẽ bên cạnh, hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = 15 ; AD = 9 ; AC’ = 20.. A. B C. D. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật này. B’. A’ D’. C’. Bài 10 (6 điểm) Tam giác ABC có B = 5247', C = 6336' và nội tiếp trong đường tròn có bán kính R = 10,7812. Viết quy trình bấm phím liên tục trên máy tính cầm tay và tính số đo góc A (chính xác đến giây), chu vi, diện tích và đường cao kẻ từ B của tam giác. a b c   2 R (Cho biết các công thức sin A sin B sin C với a = BC, b = AC, c = AB, R là bán kính đường 1 S  bc sin A 2 tròn ngoại tiếp và với S là diện tích tam giác). ---------- HẾT ---------PHÒNG GD&ĐT QUẬN CÁI RĂNG ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI CHỌN HSG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY. CẤP QUẬN NĂM HỌC 2009-2010 Ngày thi: 14/11/2009 Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề. Bài 1 (6 điểm) 1. Tính giá trị của biểu thức: 100 100 99 99 98 98 97 97 3 3 2 2 A 3  3  3  3  ...  3  2 3 4 4 99 3 100 x6  y 6 x3  y 3 B 2 : x  xy  y 2 ( x 2  y 2 )( x  y ) 2. Cho a. Rút gọn B. b. Tính giá trị của B khi x = 123,4567 và y = –113,6872 Bài 2 (4 điểm) 1. Tìm thương q và dư r trong phép chia 12345671234567 cho 98765 2. Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của 22333110 và 22321999. Bài 3 (5 điểm) Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c. Biết rằng P(5) = P(–1) = P(3) = 2. 1. Xác định a, b, c. 2. Tìm đa thức dư r(x) trong phép chia P (x) cho x2 + 4x. Bài 4 (5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2 x 1 2x  1 Cho hàm số Điền vào các chỗ trống của bảng dưới đây: y. x. –3. y. 0,1449. 1. 2009.  2 3. 2010. –0,0001. Bài 5 (6 điểm) u  un2  4un  1  2un  1 Cho dãy số u1 = 7, u2 = 15, n1 với n = 2, 3,... 1. Viết quy trình bấm phím tính un + 1 trên máy tính cầm tay. 2. Tính u3 , u7 , u15 , u24 , u36 và tổng S = u1 + u2 + ... + u20. Bài 6 (5 điểm) Dân số của một nước là 15 triệu người, mức giảm dân số là 0,23% mỗi năm. 1. Hỏi dân số của nước đó sau n năm ? Áp dụng với n = 20 (làm tròn đến đơn vị). 2. Sau ít nhất bao nhiêu năm dân số của nước này sẽ còn dưới 2 triệu người ? Bài 7 (4 điểm) Giải phương trình x 2 x  6 x  2 x  1 0 Bài 8 (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 100,7895 ; AC = 120,9014. 1. Tính BC. 2. Tính số đo góc B và góc C (chính xác đến giây). 3. Gọi D là điểm nằm trên cạnh AC của tam giác ABC sao cho diện tích tam giác ABD gấp đôi diện tích tam giác BCD. Tính CD. Bài 9 (5 điểm) Trong hình vẽ bên cạnh, hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = 5,1519 ; AD = 4,4687 ; AA’ = 3,0021.. A. B C. D. 1. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật này. 2. Tính chu vi của tam giác BDC’.. B’. A’ D’. Bài 10 (5 điểm) 2 3 Tìm tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số ab thỏa mãn ab a  b. C’.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ---------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×