Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi kiem dinh chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN. NĂM HỌC 2008-2009 MÔN THI: TOÁN 7 (Thời gian làm bài 120 phút). Bài 1 (2,0 điểm) a. Thực hiện phép tính: 3  1, 2 : (1 .1, 25) (1, 08  5  1 5 0, 64  (5  25 9 M=. 2 4 ): 25 7  0, 6.0,5 : 2 9 36 5 ). 4 17. b. Cho N = 0,7. (20072009 – 20131999). Chứng minh rằng: N là một số nguyên. Bài 2: (2,0điểm)Tìm x, y biết: x  1  60  a.  15 x  1. 2 x 1 3 y  2 2 x  3 y  1   7 6x b. 5. Bài 3: (2,0 điểm) 3x  3  2 x  1. Cho biểu thức: P = a. Rút gọn P? b. Tìm giá trị của x để P = 6? Bài 4: (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB kẻ hai tia Ax // By. Lấy hai điểm C,E và D,F lần lượt trên Ax và By sao cho AC = BD; CE = DF. Chứng minh: a. Ba điểm: C, O, D thẳng hàng; E, O, F thẳng hàng. b. ED = CF . Bài 5: (2,0 điểm) 0  Tam giác ABC cân tại C và C 100 ; BD là phân giác góc B. Từ A kẻ tia Ax 0 tạo với AB một góc 30 . Tia Ax cắt BD tại M, cắt BC lại E. BK là phân giác góc. CBD, BK cắt Ax tại N. a. Tính số đo góc ACM. b. So sánh MN và CE. Hết./..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN. NĂM HỌC 20082009 MÔN THI: TOÁN 7 (Thời gian làm bài 120 phút) Câu. Nội dung cần đạt. Ý. Điểm. 8 5 7  1, 2 : ( . ) (1, 08  0, 08). 5 4  4  0,3. 5 M 50 9 36 0, 64  0, 04 2 (  ). 9 4 17. 0,5. a. 1,0 7  1, 2 : 2 4   0, 75 1 3 119 36 0, 6  0 . 36 17 = -1 + 4 4. 1. 0,5. Chứng minh N là số nguyên ta cần c/m : 20072009 – 20131999 có chữ số tận cùng bằng 0,25 0..  ((2007). Ta có 2007 = 2007. tận cùng bằng 7. 2009. b. 2. . 502. 2 502.  (...9)  = 2007 .. 0,25. = 2007. (….1) có chữ số 0,25. 2 2 499. 20131999 = 20133 . bằng 7. )2.  ((2013) ) . . (...7)  (...9). 2 499. . (...7) (...1). 1,0. 0,25. có chữ số tận cùng. Vậy 20072009 – 20131999 có chữ số tận cùng bằng 0  N là một số nguyên. a. 2 Từ GT bài toán ta có: ( x  1) 900  x  1 30.  x 31 hoặc x 29. Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau từ 2 tỷ số đầu ta có:. 0,75 0,5. 2 x 1 3 y  2 2 x  3 y  1   5 7 12 2 b. Kết hợp với giả thiết. . 2x  3y  1 2x  3 y  1  12 6x. 0,25. 2,0. + Nếu: 2 x  3 y  1 0  6 x 12  x 2 Thay vào tính được y 3. 0,25. + Nếu: 2 x  3 y  1 0  2 x 1  3 y Thay vào 2 tỷ số đầu tính được. 0,25. 2 1 y , x 3 2 Học sinh biết chia hai trường hợp để rút gọn P(Mỗi TH đúng: 0,5 điểm). 3 a. + Với x 1, P 5 x  2 + Với x  1, P  x  4. 0,5 0,5. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,5. 8 x x  1, P  5 x  2 5 (Thoả mãn) + Vớ i =6  b. 0,5. + Với x  1, P  x  4 = 6  x  2 (Thoả mãn) Vậy P = 6 khi. x. 1,0. F. 8 5 hoặc x  2 x  2. Vẽ hình, ghi đúng GT, KL. 0,25 D. A B. O. C 0,5 Học sinh chứng minh được:  AOE =  BOF (c.g.c)  E, O,F thẳng hàng và OE = OF (1). 4 a. b. Tương tự c/m được:  AOC =  BOD (c.g.c)  C, O, D thẳng hàng và OC = OD (2). 0,5. Từ (1); (2) kEết hợp GT c/m được  EOD =  FOC (c.g.c)  ED = CF x. 0,75. Vẽ hình, GT,KL. 0,25. C. HS c/m được:  ANB cân tại N ( có hai góc bằng nhau = 300)  NA = NB. K. E. 2,0. 1 2. 0,25 D. N M. a. 1,0 Nối CN, và chứng minh đượ c:  CAN =  CBN (c.c.c) 300 1. 0        NCA  NCB 500 ;A NMB góc ngoài của  ABM  NMB  A1  B1 50. 5. 0,25. 1 B. 0,25 Từ đó HS c/m được:  BNM =  BNC ( g.c.g)  BC BM hay  CBM cân tại B, 0 0   mà lại có góc ở đỉnh CBM 20 nên tính được ACM 20. b. Từ c/m trên HS c/m được  MNC cân tại N  MN = NC Vậy chỉ cần so sánh CN với CE. Xét trong tam giác: CNE tính được góc CEN = 1800 –(1000 + 100) = 700. 0,25. Và tính được góc CNE = 50 + 10 = 60 (góc ngoài của  CAN). 0,25. 0. 0. 0.    CEN  CNE  CN  CE hay MN > CE. 0,25 0,25. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×