Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.28 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I Cấp độ. Nhận biết. Tên chủ đề 1.Căn thức bậc hai hằng đẳng thức Số câu : 2 Số điểm 2. Liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phương Số câu: 3 Số điểm 3. Phép biến đổi căn thức bậc hai. TN. Số câu: 4 Số điểm 4. Rút gọn biểu thức. 1. Số câu: 2 Số điểm 5. Căn bậc ba Số câu: 1 Số điểm Tổng số câu Số điểm. TL. Thông hiểu TN. TL. 1. 0,5đ. 1đ Khai Nhân các phương căn thức 1 thương bậc hai. Khai phương 1 tích. 1. 1. 0,5đ Trục căn thức ở mẫu. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 1. 0,5đ. Định nghĩa 1 0,5đ 3. Cộng. ( A )2 = A (A 0). A = A 2. 1. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL. 1,5đ. 5. 0,5đ. 1. 1đ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn rút gọn 1. 1đ. 4đ. 3. 0,5đ. 2 1,5đ. 3. 2đ. Trục căn thức ở mẫu 1 1đ Rút gọn biểu thức 1 2đ. Rút gọn biểu thức 1 2 1đ 3đ. 3,5đ. 1 0,5đ 12 1đ 10đ. 4. 1. 3đ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> NỘI DUNG KIỂM TRA: Trắc nghiệm (đề 1): (3đ) Chọn kết quả đúng Câu 1. Giá trị của biểu thức A. 1 - 5 Câu 2.. (1 5) 2 bằng. B. - 5 + 1. 64a b với a 0, b 0 A. 8a b B. -8a. C.. 5 -1. D. 1 +. 5. 2. 25.9 4 15 A. 8. b. C. 8ab. D.-8ab. Câu 3.. Câu 4.. 15 6. B.. C.. 15 6. D.. 15 2. (5) 2 .3 bằng. A. -5 3 5. Câu 5.. B. 5 3. C. 5 3. D. -5 3. B.. C. 7 2. D. 7 2. C. -6. D. 6. bằng. 7 2 A. 7 2 Câu 6. 3 216 bằng A. -6 6. 7 2. B.6 6. Trắc nghiệm (đề 2): (3đ) Chọn kết quả đúng Câu 1. Giá trị của biểu thức A. 1 -. (1 7) 2 bằng. B.. 7. 7+1. Câu 2. 81a 2 b với a 0, b 0 A. -9ab B. -9 b. A.. 15 2. B.. 7 -1. C. 9a b. D. 9ab. 18 3. C.. 21 2. D.. 7 3 2. (7) 2 .5 bằng. A. 7 5 Câu 5.. D.. 49.9 4. Câu 3.. Câu 4.. C. 7 -1. 3. B. -7 5. C. 5 7. D. -5 7. B.. C. 6 3. D. 6 3. C. 6. D. -6. bằng. 6 3 A. 6 3. Câu 6. 2. 3 27 bằng A. -6 3. 6 3. B. 6 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trắc nghiệm (đề 3): (3đ) Chọn kết quả đúng Câu 1. (5) 2 .3 bằng A. -5 3 Câu 2. Câu 3.. B. 5 3. C. -5. 7 2 A. 7 2. B.. C. 7 2. D. 7 2. 216 bằng A. -6 6. B.6 6. C. 6. D. - 6. C.1 - 5. D. 1 +. C. 8ab. D.-8ab. 5. bằng. A. 5 -1. Câu 6.. 7 2. 3. Câu 4. Giá trị của biểu thức Câu 5.. D. 5 3. 3. (1 5) 2 bằng. B. - 5 + 1. 64a 2 b với a 0, b 0 A . -8a b B .8a b 25.9 4 15 A. 2. B.. 15 6. C.. 15 6. D.. 15 8. Trắc nghiệm (đề 4): (3đ) Chọn kết quả đúng Câu 1. (7) 2 .5 bằng A. 7 5 3. Câu 2.. C. 5 7. D. -5 7. B.. C. 6 3. D. 6 3. C. 6. D. 6 3. C. 7 -1. D. 1 -. C.9ab. D. 9a b. bằng. 6 3 A. 6 3 Câu 3. 2. 3 27 bằng A. -6 3. Câu4. Giá trị của biểu thức A.. B. -7 5. 7 -1. 6 3. B. -6 (1 7) bằng 2. B.. 7+1. Câu 5. 81a b với a 0, b 0 A. .-9ab B. -9a b. 7. 2. 49.9 bằng 4. Câu 6. A.. 15 2. B.. 18 3. C.. 21 2. D.. 7 3 2. 5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tự luận (đề 1): (7đ) Bài 1:(1đ) Tính. ( 2 1) 2 + 2 2. Bài 2: (1đ) Vận dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai để tính Bài 3: (2đ) Thực hiện phép tính a) 3 2 2 8 50. b). Bài 4: (2đ) Rút gọn biểu thức . A = 3 . a 2 a 3a a 3 a 2 3 a 1 . Bài 5: (1đ) Tính:. 5 3 5 3. . 6, 4. 30. 27. 5 3 5 3. với a 0; a 4. ( 2 6) 2 3. Tự luận (đề 2): (7đ) Bài 1:(1đ) Tính. ( 3 1) 2 + 4 3. Bài 2: (1đ) Vận dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai để tính Bài 3: (2đ) Thực hiện phép tính a) 2 3 4 12 48. b). Bài 4: (2đ) Rút gọn biểu thức a a. A = . a a 2 2 a 1 1 a . Bài 5: (1đ) Tính. 2 3 ( 6 2). với a 0; a 1. 6, 4. 30. 27. 7 5 7 5 7 5 7 5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu Đáp án đề 1 Đáp án đề 2 Đáp án đề 3 Đáp án đề 4. 1 C D D A. 2 A C C B. 3 D C D B. 4 B A A A. 5 A B B D. 6 C D A C. II. Tự luận: (7đ) Câu 1 (1đ). YẾU – KÉM. Làm được: = | 2-1| +2 2. TRUNG BÌNH Làm được mức trước = 2 -1+2 2 0,75đ. 0,5đ. KHÁ - GIỎI Làm được mức trước tính đúng kết quả =3 2 -1 1đ Làm được mức trước, tính đúng kết quả =8.9=72 1đ. 2 (1đ). Thực hiện nhân các căn bậc hai = 6,4.30.27 0,5đ. Làm được mức trước = 64.3.3.9 0,75đ. 3a (1đ). Phân tích được căn thức để đưa ra ngoài dấu căn =3 2 -4 2 +5 2 0,5đ Quy đồng mẫu. Làm được mức trước, rút gọn kết quả =4 2 1đ Làm được mức trước, khai Làm được mưc triển hằng dẳng thức đúng trước rút gọn kết quả 0,75đ =-7 1đ Làm được mức trước, và Làm được mức rút gọn trước rút gọn kết quả. 3b (1đ). =. ( 5 3) 2 ( 5 3) 2 59. 0,5đ. 4 (2đ). Đặt nhân tử chung a ( a 2) a (3 a 1) 3 . 3 a 2 3 a 1 . 1đ. 5 (1đ). =(3+ a )(3- a ) 1,5đ Làm được mức trước, kết quả đến. Biến đổi = 2(1 3) 2 3. 0,25đ. =(1- 3 ) 4 2 3 0,5đ. =9-a 2đ Làm được mức trước. Kết quả =-2 1đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>