Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra chuong I HH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 – HH . Chương I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Cấp độ. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Nội dung TL TL TL TL 1. Một số hệ thức về Sử dụng 3 định lí tính toán các Sử dụng định lý vào các BT cạnh và đường cao cạnh còn thiếu trong TGV. tổng hợp trong TGV. Số câu 1 Số điểm 2 0,5 Tỉ lệ % 20 % 5% 2.Tỉ số lượng giác Biết sử dụng định nghĩa, định lí của góc nhọn. tỉ số lượng giác của góc nhọn. Số câu 1 1 Số điểm 2 1 Tỉ lệ % 20 % 10 % 3.Một số hệ thức Hiểu mối liên hệ giữa cạnh và Giải được tam giác vuông. giữa cạnh và góc góc trong TGV. Sử dụng các kiến thức đã học trong TGV, giải tìm các yếu tố chưa biết. TGV. Số câu 1 Số điểm 2,5 2 Tỉ lệ % 25 % 20 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 2 20 %. 2 3 30 %. 3 30 %. 1 2 20 %. Cộng. 1 2,5 25 %. 2 3 30 %. 1 4,5 40 % 4 10 100 %. KIỂM TRA . MÔN : TOÁN 9 chương I ( HH ). Bài 1: (2 đ) Tìm ? có trong hình vẽ. Bài 2: (2 đ) A Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12 cm. ? ? Viết các tỉ số lượng giác của góc C. Bài 3 (1 đ) : Viết tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của góc4nhỏ hơn 450 9 sin 750; cos 600 ; tan 850; cot 650. C B H Bài 4 : (5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, góc C = 300 a/ Giải tam giác vuông ABC. b/ Kẻ đường cao AH, phân giác AD. Tính AH, BD, CD, AD. c/ Từ D kẻ DE vuông góc AB; DF vuông góc AC. Tính diện tích tứ giác AEDF..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN. BÀI/CÂU. HD GIẢI. ĐIỂM Mỗi ý đúng HS đạt 0,5 đ, trong đó ghi được biểu thức đúng 0,25 đ.. BC = BH + CH = 4 + 9 = 13. AB2 = BC. BH = 13. 4 = 52  AB = Bài 1: (2 đ). Bài 2: (2 đ). Bài 3: (1 đ). 52. AC2 = BC. CH = 13. 9 = 117  AC = 117 AH2 = BH. CH = 4.9 = 36  AH = 6. HS ra KQ số thập phân thì làm tròn một chữ số. Ghi công thức. Tính BC bằng định lí Pitago. Xác định đúng cạnh đối, kề, huyền Viết tỉ số lượng giác của góc C: sin C, cos C, tan C, cot C.. 0,25. 0,5 đ. 0,25 đ Mỗi ý đúng HS đạt 0,25 đ.. sin 750 = cos 150 cos 600 = sin 300 tan 850 = cot 50 cot 650 = tan 250. Mỗi ý đúng HS đạt 0,25 đ.. 0,5 đ. 0,5 đ. 0,5 đ.. 0 a/ Ĉ  30  B̂ = 600 AB = BC.sin C = 15.sin 30 AC = BC sin B = 15. sin60. A. AB. AC AH  F BC b/ AB.AC = BC.AH  Bài 4 : (5 đ). Tính BD – Đặt BD = x, CD = 15 – x. E AB BD  BD B  HD Áp dụng tính chất phân giác ta có: AC CD Tính CD = BD – x. ˆ rồi tính AD. Tính ADB. 0,5 đ.. C. c/ CM: tứ giác AEDF là hình vuông – tính ED tính DT Nếu HS làm cách khác – đúng vẫn ghi điểm tương đương.. 0,75 đ;. 0,25 đ. 0,5đ;. 0,5 đ. 0,5đ;. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×