Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bai tap day them lop 10 chuong bang tuan hoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 “ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC” Câu 1: Đại lượng nào sau đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. A. số lớp electron B. số electron lớp ngoài cùng C. nguyên tử khối D. số electron trong nguyên tử Câu 2: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố Be, F, Li và Cl tăng dần theo thứ tự sau: A. Li < Be < F < Cl B. F < Be < Cl < Li C. Be < Li < F < Cl D. Cl < F < Li < Be Câu 3: Bán kính các ion có cùng cấu hình electron tỉ lệ nghịch với điện tích hạt nhân của nguyên tử . Các ion Na+ , Mg2+ , F- , O2- đều có cùng cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6. Dãy các ion có bán kính giảm dần : A. Na+ > Mg2+ > F- > O2B. Mg2+ > Na+ > F- > O2- C. F- > Na+ > Mg2+ > O2- D. O2- > F- > Na+ > Mg2+ Câu 4: Các nguyên tố Na, Mg,, Si, C được sắp xếp theo chiều giảm dần năng lượng ion hóa thứ nhất : A. C > Si > Mg>Na B. Si> C> Mg > Na C. C > Mg> Si> Na D. Si> C> Mg > Na Câu 5: Các nguyên tố thuộc chu kì 2 có thể tạo thành cation đơn nguyên tử: A. Li, Be, B, C và N B. Li, Be, C, N và O C. Li, Be và B D. N, O, F và Ne Câu 6: Các nguyên tố thuộc chu kì 3 có thể tạo thành anion đơn nguyên tử : A. Al, Si, P, S, Cl B. Si, P, S, Cl C. P, S, Cl D. Mg, Si, P, S, Cl Câu 7: Cấu hình electron nguyên tử của Fe : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. Sắt ở: A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB Câu 8: Nguyên tố X có số thự tự Z =8 . Hãy chọn câu phát biểu Đúng, X thuộc chu kì ?, nhóm ? A. chu kì 2, nhóm IVA B. chu kì 2, nhóm VIA C. chu kì 2, nhóm VA D. chu kì 2, nhóm IIA Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15, X có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng ?, chu kì ?, nhóm ? A. 3e ,chu kì 3 nhóm VA B. 5e,chu kì 3,nhóm IIIA C. 5e,chu kì 3,nhóm VA D. 3e, chu kì 3,nhóm VIA Câu 10: Cho các nguyên tố sau đây , nguyên tố nào có bán kính nguyên tử lớn nhất ? A. Al B. P C. S D. K E. Na Câu 11: Cho các nguyên tố sau đây, nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất ? A. B B. N C. O D. Mg E. Ca Câu 12: Trong BTH, nhóm các nguyên tố kim loại điển hình là: A. IIIA B. IIA C. IA D. IV A Câu 13: Trong BTH nhóm các nguyên tố phi kim điển hình là: A. VIA B. VA C.IVA D. VIIA Câu 14: Trong BTH không kể nguyên tố Franxi ( không bền ) thì: a) nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất: A. H B. Be C. Cs D. P b) nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất: A. F B. P D. Br D. I Câu 15: Cho các nguyên tố sau đây : Ca, C, F, O, Be a) Dãy nào sao đây sắp xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện ? A. C, F, Ca, O, Be B. Ca, Be, C, O, F C. F, O, C, Be, Ca D. O, C, F, Ca, Be. b) Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử ? A. C, F, O, Be, Ca B. Ca, Be, C, O, F C. F, C, O, Ca, Be D. F,O, C, Be, Ca. Câu 16: Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc : A. chu kì 2, nhóm VIA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 4, nhóm VIA Câu 17: N.tố R , hợp chất khí với H là RH3, công thức oxit cao nhất là:A. R2O B. R2O3 C. R2O2 D. R2O5 Câu 18: Nguyên tố R có công thức oxi cao nhất là RO2, trong đó % khối lượng của R bằng O. Nguyên tố R là: A. C B.N C.S D. tất cả đều sai. Câu 19: Nguyên tố R có công thức oxi cao nhất là RO2, hợp chất khí với H của R chứa 75% khối lượng R, R là: A. C B. S C. Cl D. Si Câu 20: Nguyên tố M thuộc nhóm IIA, cho 6 gam M tác dụng hết với nước thu được 6,16 lít khí H2 ở 27,30C ; 1atm, M là : A. Be B. Mg C. Ca D. Ba 2+ Câu 21: Ion M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d9. Vị trí của M trong BTH là: A. chu kì 3, nhóm VIIA B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIIA D. chu kì 4, nhóm IA Câu 22: Cho các tính chất và đặc điểm cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố hóa học: a) Hóa trị cao nhất đối với oxi b) khối lượng nguyên tử c) số electron thuộc lớp ngoài cùng. d) tính phi kim e) số lớp electron g) bán kính nguyên tử h) tính kim loại Những tính chất biến đổi tuần hoàn cùng chiều theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử trong một chu kì là: A. e, h, c B. a, c, e C. a, b, c, d D. g, h, e Câu 23: Trong các mệnh đề sau: a) Nhóm B gồm các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và chu kì lớn. b) BTH gồm 4 chu kì và 8 nhóm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) Nhóm A chỉ gồm các nguyên tố thuộc chu kì lớn. d) Các nguyên tố d và f còn được gọi là các nguyên tố kim loại chuyển tiếp. Số mệnh đề phát biểu Đúng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 24: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. R thuộc nhóm và công thức hợp chất khí với H là: A. IIIA và RH3 B. VB và RH3 C. VA và RH3 D. IVA và RH3 Câu 25: Khi biết vị trí của một nguyên tố trong BTH thì chưa thể biết : A. Hóa trị cao nhất với oxi và với Hidro. B. oxit hidro có tính axit hay bazo C. tính kim loại hay tính phi kim D. bán kính nguyên tử, năng lượng ion hóa. Câu 26: Hai nguyên tố A, B ở hai nhóm kế tiếp nhau trong BTH , tổng số p trong hai nguyên tử A và B là 19. Biết A và B tạo được hợp chất X, trong đó tổng số p bằng 70. Tìm công thức phân tử của X ? A. CS2 B. Al4C3 C. CaO D. CO2 Câu 27: Trong một chu kì đi từ trái sang phải, hóa trị của các nguyên tố phi kim trong hợp chất khí với hidro biến đổi theo quy luật :A. tăng từ 1 đến 8 b. giảm từ 7 đến 1 C. tăng từ 1 đến 7 D. giảm từ 4 đến 1 Câu 28: Trong các hidroxit dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất ? A. H2SO4 B. H2SeO4 C. HClO4 D. HBrO4 Câu 29: Tính chất hóa học các nguyên tố được xác định trước tiên bằng : A. Vị trí của nguyên tố trong BTH B. Điện tích hạt nhân nguyên tử. C. khối lượng nguyên tử D. Cấu hình của lớp electron hóa trị. Câu 30: Mệnh đề nào sau đây phát biểu ĐÚNG ? A. Trong một nhóm chính , nguyên tử hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp hơn kém nhau một lớp electron, B. Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kì bao giờ cũng có số electron thuộc lớp ngoài cùng bằng nhau. C. Số thứ tự của nhóm B bằng số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố trong nhóm đó. D. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có tính chất hóa học giống nhau. Câu 31: Các chất trong dãy nào sau đây , sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần ? A. HClO3 < HClO2 < HClO < HClO4 B. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 C. HClO < HClO3 < HClO2 < HClO4 D. HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO Câu 32: Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Hãy xác định câu SAI trong các câu sau khi nói về nguyên tử X ? A. lớp ngoài cùng của X có 6 electron B. phân lớp cuối cùng có 4 electron C. X thuộc chu kì 3, nhóm VIA D. hạt nhân nguyên tử X có 16 electron. Câu 33: Trừ chu kì 1, các chu kì khác bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào ? Đầu chu kì – cuối chu kì ? A. kim loại kiềm thổ - khí hiếm B. kim loại kiềm thổ - halogen C. kim loại kiềm – khí hiếm D. kim loại kiềm – halogen Câu 34: Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa hợp chất khí với H của nguyên tố R với oxit cao nhất của nó là 17 : 40. Giá trị nguyên tử khối của R là: A. 31 B. 32 C. 28 D. 16,7 Câu 35: Hidroxit cao nhất của một nguyên tố có dạng HRO4. R cho hợp chất khí với H chứa 2,74% H theo khối lượng . R là nguyên tố nào sau đây ? A. I B. Cl C. Br D. P Câu 36: Trong một chu kì đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì: A. tính bazo và tính axit của các hidroxit tương ứng giảm dần. B. tính bazo và tính axit của các hidroxit tương ứng tăng dần. C. các hidroxit có tính bazo giảm dần và tính axit tăng dần. D. các hidroxit có tính bazo tăng dần , tính axit giảm dần. Câu 37: Có hai khí A và B, A là hợp chất của nguyên tố X với oxi, B là hợp chất của nguyên tố Y với H. Trong một phân tử A hay B chỉ có một nguyên tử X hay Y. Trong A, Oxi chiếm 50%, trong B hidro chiếm 25% về khối lượng. X và Y là: A. S và C B. N và P C. S và P D. P và C Câu 38: Nguyên tố R có hợp chất với hidro là H2R2O7. Trong hợp chất oxit cao nhất của R thì R chiếm 52% khối lượng. Cấu hình electron của R là: A. [Ar] 3d4 4s2 B. [Ar] 3d5 4s1 C. [Ar] 3d6 4s2 D. [Ar] 3d10 4s1 Câu 39: Nguyên tố X có Z = 24. Vậy X có vị trí nào trong BTH ? A. chu kì 4, nhóm IIB B. chu kì 4, nhóm VIB C. chu kì 4, nhóm IB D. chu kì 3, nhóm IVB Câu 40: Khẳng định nào sau đây là Sai ? A. có thể so sánh tính kim loại giữa hai nguyên tố Kali và Magiê B. kim loại vẫn có khả năng nhận electron để trở thành anion C. các ion : O2- , F- , Na+ , Al3+ có cùng số electron. D. Flo là phi kim mạnh nhất ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×