Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.81 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÓM TẮT KIẾN THỨC VẬT LÍ 12 CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 1. Phương trình dao động: x = Acos(t + ) π π 2. Vận tốc tức thời: v = -Asin(t + )=Acos(t + + ) 2 2 3. Gia tốc tức thời: a = -2Acos(t + ) hay a = -2x. Tại cùng một thời điểm x>0 thì a<0 và ngược lại( tức là chúng ngược pha nhau). 4. Vật qua VTCB: x = 0; vMax = A; aMin = 0 . Vật ở biên: x = ±A; vMin = 0; aMax = 2A v A2 x 2 ( )2 5. Hệ thức độc lập: 6. Chiều dài quỹ đạo: 2A 1 E Eđ Et m 2 A2 2 7. Cơ năng: . 1 1 Eđ m 2 A2 sin 2 (t ) E sin 2 (t ) Et m 2 A2 cos 2 (t ) Ecos 2 (t ) 2 2 Với: ; 8. Dao động điều hoà có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ T/2 9. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có toạ độ x1 đến x2 x1 sin 1 A 2 1 sin x2 t 1 , 2 2 A 2) với và ( 2 T - Thời gian ngắn nhất vật đi được quãng đường một biên độ là . 6 10. Quãng đường đi: - Trong 1 chu kỳ luôn là 4A; - Nếu ban đầu vật ở gốc tọa độ hoặc ở biên thì trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A; trong l/4 chu kỳ là A. - Quãng đường dài nhất vật đi trong thời gian 1/3 chu kỳ là A √ 3 . 11. Viết phương trình dao động điều hòa. PP: Tìm , A, : 1.. 2π k g . =2 πf = = T m Δl0 a 2 = x. Tìm : Đề cho : T; f; K,m; g, l0 = Đề cho x, v, a. 2.. Tìm A:. +. Đề cho: cho x ứng với v. +. Đề cho: chiều dài quĩ đạo CD. +. Cho lực FMAX = KA.. +. Cho lmax và lmin. √ √. v 2 ¿ ω ¿ v max ∨ ¿ . A= Nếu v = vmax x = 0 A = ω ¿ 2 ¿ x +¿ √¿ CD A= . 2 F MAX A= . K l MAX −l min A= . 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho cơ năng hoặc động năng cực đại hoặc thế năng cực đại A =. +. Cho lCB,lmax hoặc lCB, lmax Tìm :. +. 3.. A = lmax – lCB hoặc A = lCB – lmin.. √. 2 E .Với E = Eđmax =Etmax = 1 KA 2 . 2 k. x0 A cos v0 A sin + Dựa vào điều kiện đầu: t0 = 0, x = x0 , v = v0 x0 A cos( t0 ) v0 A sin(t0 ) Nều t0 0 Lưu ý:. + +. - Vật đi theo chiều dương thì v > 0 sin < 0; đi theo chiều âm thì v <0 sin >0. - Các trường hợp đặc biệt: o gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương thì =-/2. o gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều âm thì = /2 o gốc thời gian là lúc vật ở VTB dương thì =0. o gốc thời gian là lúc vật ở VTB âm thì = .. II. CON LẮC LÒ XO k 2 m 1 1 k T 2 f m ; chu kỳ: k ; tần số: T 2 2 m 1. Tần số góc: 1 1 1 1 E Eđ Et m 2 A2 kA2 Eđ mv 2 Et kx 2 2 2 2 2 2. Cơ năng: . Với mg T 2 l g k 3. * Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng: * Độ biến dạng của lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α: l mg sin T 2 l g sin k . m. l . * Trường hợp vật ở dưới: + Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + l (l0 là chiều dài tự nhiên) + Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): lMin = l0 + l – A + Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): lMax = l0 + l + A. k. k. m. Vật ở dưới. Vật ở trên. lCB = (lMin + lMax)/2. * Trường hợp vật ở trên: lCB = l0 - l; lMin = l0 - l – A; lMax = l0 - l + A lCB = (lMin + lMax)/2 4. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. 1.Lực đàn hồi(sức căng) của lò xo: Fđ = k l(l là độ biến dạng của lò xo) + Fđmax = k (l0 + A ). Với l0 là độ biến dạng của LX khi vật ở VTCB; A là biên độ dao động.. 0, khi l0 A. k ( l0 A), khi l0 A = . + Fđmin 2. Fđ ở vị trí thấp nhất: Fđ = k (l0 + A ). 3. Fđ ở vị trí cao nhất: Fđ = k /l0 – A/.. 5. Lực hồi phục hay lực phục hồi (là lực gây dao động cho vật) là lực để đưa vật về vị trí cân bằng (là hợp lực của các lực tác dụng lên vật xét phương dao động), luôn hướng về VTCB. F = - Kx. Với x là ly độ của vật. Fmax = KA (vật ở VTB). Fmin = 0 (vật qua VTCB).. + +. 8. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m1 được chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2, vào vật khối lượng 2 2 2 m +m được chu kỳ T, vào vật khối lượng m – m (m > m )được chu kỳ T’.Thì ta có: T T1 T2 và 1 '2. 2. 2 1. 1. 2 2. T T T III. CON LẮC ĐƠN. 2. 1. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 l g 1 1 g T 2 f g l ; chu kỳ: T 2 2 l 1. Tần số góc: ; tần số: 2. Phương trình dao động: s = S0 cos(t + ) hoặc α = α0cos(t + ) với s = αl, S0 = α0l và α ≤ 100 v = s’ = - S0sin(t + ) = lα0cos(t + + 2 ) a = v’ = -2S0cos(t + ) = -2lα0cos(t + ) = -2s = -2αl Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x v2 v 02 2 S02 s 2 ( ) 2 gl ; 3. Hệ thức độc lập: a = -2s = -2αl *. . 1 1 mg 2 1 1 E Eđ Et m 2S02 S0 mgl 02 m 2l 02 2 2 l 2 2 4. Cơ năng: 1 Eđ mv 2 Et mgl (1 cos ). 2 Với 5. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ T,con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ T’. 2 2 2 '2 2 2 Thì ta có: T T1 T2 và T T1 T2 6. Vận tốc và lực căng của sợi dây con lắc đơn: v2 = 2gl(cosα – cosα0) và TC = mg(3cosα – 2cosα0) IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 1. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) được một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(t + ). 2 2 2 Trong đó: A A1 A2 2 A1 A2 cos( 2 1 ) tg . A1 sin 1 A2 sin 2 A1cos1 A2cos 2. với. 1 ≤ ≤ 2 (nếu 1 ≤ 2 ) * Nếu = 2kπ (x1, x2 cùng pha) AMax = A1 + A2 * Nếu = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) AMin = A1 - A2 ` 2. Khi biết một dao động thành phần x 1 = A1cos(t + 1) và dao động tổng hợp x = Acos(t + ) thì dao động A sin A1 sin 1 tg 2 2 2 2 Acos A1cos1 thành phần còn lại là x = A cos(t + ).Trong đó: A2 A A1 2 AA1cos( 1 ) 2. 2. 2. . * Xét hai trường hợp đặc biệt để tính A và của dao động tổng hợp, ứng với hai dao động thành phần: x 1 = A1cos(t + 1 ) và x2 = A2cos(t + 2). + Hai dao động thành phần cùng pha: A= A1 + A2 và = 1 = 2 + Hai dao động thành phần ngược pha: Nếu A 1 > A2 A = A1 - A2 và = 1.Nếu A2 > A1 A = A2 – A1 và = 2 V. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG 1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A 4 mg 4 g A 2 k 2. Một vật dao động tắt dần thì độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: N. A Ak 2 A A 4 mg 4 g. số dao động thực hiện được 3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f0 hay = 0 hay T = T0 Với f, , T và f0, 0, T0 là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc. B. năng lượng kích thích dao động. C. chiều dài của con lắc. D. biên độ dao động. Câu 2. Tần số dao động của con lắc đơn là g 1 l 1 g 1 g A. f =2 π . B. f = . C. f = . D. f = . l 2π g 2π l 2π k Câu 3. Trong dao động điều hoà , đại lượng của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu là A. Biên độ dao động. B. Tần số. C. Pha ban đầu. D.Tần số của dao động. Câu 4. Một vật dao động điều hòa, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc là v v v2 v2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. A =x − 2 . B. A =x − . C. A =x + 2 . D. A =x + . ω ω ω ω Câu 5. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần? A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian. C. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. Câu 6. Năng lượng toàn phần của vật dao động điều hoà tỷ lệ thuận với A. li độ. B. tần số. C. vận tốc ở vị trí cân bằng. D. bình phương biên độ. Câu 7. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức xác định năng lượng của dao động điều hoà? 2 2 2 2 2 πf ¿ A 2 πT ¿ A 1 2 2 2 mω A . A. kA /2. B. C. 1 . D. 1 . m¿ m¿ 2 2 2 Câu 8. Dao động cưỡng bức có A. chu kì dao động bằng chu kì biến thiên của ngoại lực. B. tần số dao động không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số ngoại lực. D. năng lượng dao động không phụ thuộc ngoại lực. Câu 9. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x= A cos (ωt +ϕ) . Vận tốc của vật có biểu thức là A. v =− A sin(ωt+ ϕ) . B. v =−ωA sin(ωt + ϕ) . C. v =ωA sin(ωt +ϕ) . D. v =ωA cos(ωt + ϕ) . Câu 10. Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa với tần số góc là l g 1 g g A. ω= . B. ω=2 π . C. ω= . D. ω= . g l 2π l l Câu 11. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 12. Một con lắc đơn có khối lượng 200g và tần số dao động là 4HZ. Khi khối lượng của vật là 400g thì tần số dao động là A. 8Hz. B. 2 Hz. C. 4Hz. D. 16 Hz. Câu 13. Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hoà với biên độ 5cm thì chu kỳ dao động là 0,4s. Nếu dao động với biên độ là 10 cm thì chu kỳ dao động bây giờ là. √. √. √. √. √. √. √. √.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 0,8s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,6 s. Câu 14. Biểu thức tính biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số là A. A= A 21+ A 22+ 2 A 1 A2 cos Δϕ . B. A 2= A 21+ A 22+ 2 A1 A 2 cos Δϕ . 2 2 A A cos C. A= A 1+ A 2 − 2 A 1 A2 cos Δϕ . D. A = A1 + A2 + 2 1 2 . Câu 15. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động: x 1=A 1 cos(ωt+ ϕ1 ) và x 2=A 2 cos(ωt+ϕ2 ) . Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bởi biểu thức nào sau đây? A1 sin ϕ 1 − A 2 sin ϕ 2 A1 sin ϕ 1+ A 2 sin ϕ 2 A. tg ϕ= . B. tg ϕ= . A 1 cos ϕ 1 − A 2 cos ϕ2 A 1 cos ϕ 1+ A 2 cos ϕ2 A 1 cos ϕ 1 − A 2 cos ϕ2 A 1 cos ϕ 1 − A 2 cos ϕ2 C. tg ϕ= . D. tg ϕ= . A1 sin ϕ 1 − A 2 sin ϕ 2 A1 sin ϕ 1 − A 2 sin ϕ 2 Câu 16. Li độ, vận tốc của vật dao dộng điều hòa tuân theo hàm sin hoặc cosin theo t và A. có cùng biên độ. B. có cùng tần số. C. có cùng pha. D. có cùng đơn vị. Câu 17. Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 3 lần thì tần số dao động điều hòa của nó là A. 3f. B. f. C. f/3. D. 9f. Câu 18. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. li độ bằng không. B. pha dao động cực đại. C. gia tốc có độ lớn cực đại. D. li độ có độ lớn cực đại. Câu 19. Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật A. tăng khi vận tốc của vật tăng. B. Giảm khi vận tốc của vật tăng. C. không thay đổi. D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ. Câu 20. Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 5cos4t cm. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là A. 20 cm/s2. B. 80 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 40 cm/s2. Câu 21. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động x 1=2,1sin 20 πt( cm) ; x 1=2,8 cos 20 πt (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có A. biên độ bằng 4,9 cm. B. biên độ bằng 3,5 cm. C. tần số bằng 20 Hz. D. tần số bằng 20Hz. Câu 23. Chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng là 40cm. Vật dao động với biên độ là 4cm với chu kỳ 0,5s. Chiều dài cực đại của lò xo là A. 44cm. B. 42cm. C. 40,5cm. D. 44,5cm. Câu 24. Đối với một dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là sai? A. Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng không. B. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. C. Li độ cực đại khi lực hồi phục có giá trị lớn nhất. D. Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu. Câu 25. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. không đổi vì chu kì của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. C. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm. D. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. Câu 26. Một chất điểm dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài là 6cm. Biên độ dao động của vật là: A. 6cm. B. 3cm. C. 12cm. D. 1,5cm Câu 27. Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, khác pha là dao động có đặc.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> điểm: A. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần. B. chu kỳ dao động bằng tổng chu kỳ hai dao động thành phần. C. tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần. D. biên độ bằng tổng biên độ hai dao động thành phần. Câu 28. Đối với con lắc lò xo dao động điều hòa A. khi biên độ tăng lên 2 lần thì năng lượng tăng lên 2 lần. B. khi biên độ tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 2 lần. C. khi biên độ tăng lên 2 lần thì vận tốc cực đại tăng lên 4 lần. D. tại vị trí có li độ x = A/2, động năng bằng thế năng. Câu 29. Gia tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. vuông pha với li độ. D. lệch pha /4 với li độ. Câu 30. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x= A cos (ωt +ϕ) . Động năng của vật tại thời điểm t là A. W đ =mA2 ω 2 sin2 ωt . B. W đ =2 mA 2 ω2 sin 2 ωt . 1 1 2 2 2 2 2 2 C. W đ = mA ω sin ωt . D. W đ = mA ω cos ωt . 2 2 Câu 31. Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu giảm biên độ dao động của con lắc đi 3 lần thì cơ năng của nó giảm đi A. 3 lần. B. 4,5 lần. C. 9 lần. D. √ 3 lần. Câu 32. Trong dao động điều hòa của một chất điểm, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại khi nó A. đi qua vị trí cân bằng. B. ở vị trí mà gia tốc có độ lớn cực đại. C. ở vị trí biên. D. ở vị trí có li độ bằng nửa biên độ. Câu 33. Hai dao động là ngược pha khi A. 2 – 1 = 2n. B. 2 – 1 = n. C. 2 – 1 = (n – 1). D. 2 – 1 = (2n – 1). Câu 34. Câu 35. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình: x1=2cos(t + /2) cm, x2=2cost cm. Biên độ của dao động tổng hợp là A. 4cm. B. 1 cm. C. 2 √ 2 cm. D. 0 cm. Câu 36. Câu 37. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. lực cản tác dụng lên vật. Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số ? A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. Câu 39. Một vật có khối lượng 0,5kg được gắn vào lò xo không trọng lượng, có độ cứng k = 600N/m dao động với biên độ 0,1m. Vận tốc của vật ở li độ x = 5cm có giá trị A. 15 √ 3 m/s. B. √ 3 m/s. C. 3 m/s. D. 3cm/s. Câu 40. Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kỳ dao động là T1 = 1,2s. Khi thay quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động bằng T2 = 1,6s. Chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo là A. T = 2,8s. B. T = 2,4s. C. T = 2,0s. D. T = 1,8s. Câu 41. Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m dao động ở nơi gia tốc trọng trường g = 10m/s2 . Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 0,7s. B. 1,5s. C. 2,1s. D. 2,2s. Câu 42. Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là A. 0,4 m. B. 4mm. C. 0,04m. D. 2cm. Câu 43. Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ 0,4s. Nếu tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kỳ của vật là A. 0,4s. B. 0,8s. C. 1,6s. D. 0,1s. Câu 44. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì dao động của con lắc là 1s thì khối lượng m bằng A. 200g. B. 50g. C. 100g. D. 800g. Câu 45. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 3cm. B. 5cm. C. 21 cm. D. 2cm. Câu 46. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình: x1 = 3cos3t (cm) và x2 = 4sin(3t + π/2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp là A. 5 cm. B. 1 cm. C. 3,5 cm. D. 7 cm. CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC I. SÓNG CƠ HỌC 1. Bước sóng: l = vT = v/f Trong đó: l: Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng v: Vận tốc truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của l) 2. Phương trình sóng. Tại điểm O: uO = acos(t + ) Tại điểm M cách O một tọa độ x trên phương truyền sóng. * Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì uM = aM cos(t + -. x O. x . M. x v). =. x 2 l) aMcos(t + x x 2 l) * Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì uM = aMcos(t + + v ) = aMcos(t + + x x / / 2 / / v l Lưu ý dao động tại M luôn trễ pha so với dao động tại o:. . 3. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng d1, d2 . d1 d 2 d d2 2 1 v l . d d 2 v l. Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng d thì: 4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f. II. GIAO THOA SÓNG Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp cách nhau một khoảng l:Xét điểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2 1. Hai nguồn dao động cùng pha: d1 d 2 l ) Biên độ dao động của điểm M: AM = 2aMcos(. . * Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = kl (kZ).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> l l k l l Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn): l * Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1 – d2 = (2k+1) 2 (kZ) l 1 l 1 k l 2 l 2 Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn): . 2. Hai nguồn dao động ngược pha: d1 d 2 l 2 ) Biên độ dao động của điểm M: AM = 2aMcos( l * Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = (2k+1) 2 (kZ) l 1 l 1 k l 2 l 2 Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn):. . * Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1 – d2 = kl (kZ) Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn): 3. Hai nguồn dao động vuông pha:. . l l k l l. d1 d 2 l 4 ) Biên độ dao động của điểm M: AM = 2aMcos(. . Số điểm (đường) dđ cực đại bằng số điểm (đường) dđ cực tiểu (không tính hai nguồn): l 1 l 1 k l 4 l 4. Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. Đặt dM = d1M - d2M ; dN = d1N - d2N và giả sử dM < dN. + Hai nguồn dao động cùng pha: Cực đại: dM < kl < dN Cực tiểu: dM < (k+0,5)l < dN + Hai nguồn dao động ngược pha: Cực đại:dM < (k+0,5)l < dN Cực tiểu: dM < kl < dN Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm. III. SÓNG DỪNG 1. * Giới hạn cố định Nút sóng * Giới hạn tự do Bụng sóng * Nguồn phát sóng được coi gần đúng là nút sóng * Bề rộng bụng sóng 4a (với a là biên độ dao động của nguồn) 2. Điều kiện để có sóng dừng giữa hai điểm cách nhau một khoảng l: l l k (k N * ) 2 * Hai điểm đều là nút sóng: Số bụng sóng = số bó sóng = k. Số nút sóng = k + 1 l l k (k N * ) 2 * Hai điểm đều là bụng sóng: Số bó sóng nguyên = k – 1 Số bụng sóng = k + 1 Số nút sóng = k l l (2k 1) (k N ) 4 * Một điểm là nút sóng còn một điểm là bụng sóng: Số bó sóng nguyên = k Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1 3. Trong hiện tượng sóng dừng xảy ra trên sợi dây AB với đầu A là nút sóng.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Biên độ dao động của điểm M cách A một đoạn d là: IV. SÓNG ÂM I=. AM 2a sin(2. d ) l với a là biên độ dđ của nguồn.. E P = tS S. 1. Cường độ âm: Với E (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn S (m2) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2) 2. Mức cường độ âm L( B) lg. I I L(dB ) 10.lg I 0 Hoặc I 0 (công thức thường dùng). Với I0 = 10-12 W/m2 ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 47. Sóng cơ là A. dao động lan truyền trong một môi trường. B. dao động của mọi điểm trong một môi trường. C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường. Câu 48. Sóng dọc là A. sóng truyền dọc theo một sợi dây. B. sóng truyền theo phương thẳng đứng. C. sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. D. sóng truyền dọc theo trục tung của hệ tọa độ Oxy. Câu 49. Sóng cơ học không truyền được trong A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chân không. D. chất khí. Câu 50. Giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng l, tần số sóng f có mối liên hệ sau: A. v = l/f. B. l = f/v. C. l = vf. D. l = v/f. Câu 51. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng A. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường. B. tổng hợp của hai dao động. C. tạo thành các gợn lồi, lõm. D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau. Câu 52. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phân tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 53. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l có hai đầu cố định là A. l = kl. B. l = (2k+1)l/2. C. l = kl/2. D. l = (2k+1)l/4. Câu 54. Bước sóng l của một sóng cơ học: A. là quãng đường sóng truyền trong một đơn vị thời gian. B. là khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cùng pha trên một phương truyền sóng. C. là quãng đường sóng truyền trong 1 chu kì sóng. D. Câu B và C đúng. Câu 55. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với 2 nguồn A, B thì khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là l l l A. 4 . B. 2 . C. Bội số của 2 . D. l. Câu 56. Tại đầu B cố định, sóng tới và sóng phản xạ. A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha 4 ..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 57. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A. phương truyền sóng. B. vận tốc truyền sóng. C. phương dao động. D. phương dao động và phương truyền sóng. Câu 58. Chọn câu đúng. A. Hai nguồn dao động có cùng tần số là 2 nguồn kết hợp. B. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là 2 nguồn kết hợp. C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là 2 sóng kết hợp. D. Giao thoa là hiện tượng xảy ra khi 2 sóng gặp nhau. Câu 59. Chọn câu đúng. A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa. B. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng. C. Hai sóng kết hợp gặp nhau sẽ gây ra hiện tượng giao thoa. D. Câu B và C đúng. Câu 60. Trong một môi trường có giao thoa của 2 sóng, những điểm dao động với biên độ tổng hợp cực đại có hiệu các khoảng cách tới 2 nguồn thoả điều kiện. l l A. d1 – d2 = n 2 . B. d2 – d1 = (2n + 1) 2 . C. d2 – d1 = nl. D. d2 – d1 = (2n + 1) l. Câu 61. Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là nút sóng thì A. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. B. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. C. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. D. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. Câu 62. Hiện tượng giao thoa sóng xảy khi có A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau, giao nhau. B. hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số giao nhau. D. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau. Câu 63. Cường độ âm được đo bằng A. oát trên mét vuông. B. oát. C. niu-tơn/mét vuông. D. niu-tơn trên mét. Câu 64. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng C. hai lần bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 65. Độ cao của âm A. là một đặc trưng vật lí của âm. B. là một đặc trưng sinh lí của âm C. vừa là đặc trưng vật lí vừa là đặc trưng sinh lí của âm. D. là tần số của âm. Câu 66. Âm sắc là A. màu sắc của âm. B. một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm. C. một đặc trưng sinh lí của âm. D. một đặc trưng vật lí của âm. Câu 67. Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là A. 0. B. 2,5m. C. 0,625 m. D. 1,25m. Câu 68. Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động A. cùng tần số. B. cùng pha. C. cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> D. cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động. Câu 69. Điều nào sau đây nói về giao thoa sóng là đúng? A. Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong không gian. B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp. C. Quỹ tích của những điểm dao động cùng pha là một hyperbol. D. Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha. Câu 70. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng âm, sóng hạ âm và sóng siêu âm ? A. Bản chất vật lí đều những sóng cơ. B. Không truyền được trong chân không. C. Gây cảm giác âm cho tai con người. D. Truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí. Câu 71. Sóng dừng được tạo ra từ sự giao thoa của A. hai sóng kết hợp. B. một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương. C. nhiều sóng kết hợp trong không gian. D. các sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương. Câu 72. Cường độ âm có đơn vị là A. N/m2. B. W/m2. C. W.m2. D. J/m2. Câu 73. Hộp cộng hưởng có tác dụng A. làm tăng tần số của âm. B. làm giảm bớt cường độ của âm. C. làm tăng cường độ âm. D. làm giảm độ cao của âm. Câu 74. Một sóng truyền trong môi trường với tốc độ 110 m/s và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng đó là A. 27,5 Hz. B. 50 Hz. C. 220 Hz. D. 440 Hz. Câu 75. Một sóng truyền trên mặt nước. Nếu bước sóng là 8cm, tần số sóng là 50Hz thì tốc độ truyền sóng là A. 6,25 m/s. B. 625 m/s. C. 400 m/s. D. 4 m/s. Câu 76. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. độ lớn vận tốc truyền sóng. Câu 77. Chọn phát biểu đúng về sóng cơ trong các câu sau : A. Chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì sóng. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử vật chất. D. Biên độ sóng không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn phát sóng. Câu 78. Một sóng truyền dọc theo trục Ox theo phương trình u = Acos(t + x), trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Bước sóng của sóng này bằng A. 0,5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 1cm. Câu 79. Một sóng truyền dọc theo trục Ox theo phương trình u = Acos(t + x), trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền của sóng này là A. 0,5 cm/s. B. 1 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4cm/s. Câu 80. Một quan sát viên đứng ở bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa 5 ngọn sóng là 12m. Bước sóng là A. 12m. B. 1,2m. C. 3m. D. 2,4m. Câu 81. Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chỗ, người đó đếm được 12 dao động của phao trong 24s. Chu kì của sóng trên mặt sông lúc đó là A. 12s. B. 24s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 82. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng không đổi là A. Vận tốc B. Biên độ. C. Tần số. D. Bước sóng. Câu 83. Nguồn sóng O có phương trình dao động là u = acost. Phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d là 2 π fd 2 πd ) . ) . A. u M =a M cos( ωt − B. u M =a M cos( ωt − v v 2 π fd 2 π fd ) . ) C. u M =a M cos( ωt+ D. u M =a M cos(t − v v Câu 84. Điều nào sau đây nói về sóng dừng là không đúng?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian. B. Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút liên tiếp bằng bước sóng. C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng l/2. D. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện nguồn kết hợp nên chúng giao thoa nhau. Câu 85. Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt hồ. A. 3m/s B. 3,32m/s C. 3,76m/s D. 6,0m/s Câu 86. Một sóng cơ có tốc độ lan truyền 264 m/s và bước sóng bằng 4,4 m.Tần số và chu kì của sóng có giá trị nào sau đây ? A. f = 60 Hz; T = 0,017 s. B. f = 60 Hz; T = 0,17 s. C. f = 600 Hz; T = 0,17 s. D. f = 600 Hz; T = 0,017 s. Câu 87. Một sóng âm có bước sóng 50 cm, lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Tần số của sóng âm đó là A. 68 Hz. B. 680 Hz. C. 6 800 Hz. D. 340 Hz. Câu 88. Một sóng cơ học có tần số 100 Hz lan truyền dọc theo một sợi dây dài vô hạn. Biết rằng sau 3 s sóng truyền đi được 12 m dọc theo dây. Bước sóng là A. 1 cm. B. 4 cm. C. 40 cm. D. 10 cm. Câu 89. Một sợi dây dài 1,5 m, hai đầu cố định và rung với bốn múi sóng thì bước sóng trên dây là A. 1m. B. 0,75 m. C. 2 m. D. 1,5 m. Câu 90. Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 450Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1cm. Vận tốc truyền sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây? A. 45 cm/s. B. 90 cm/s. C. 180 cm/s. D. 22,5 cm/s. Câu 91. Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 10Hz. Quan sát người ta thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây) và 3 bụng. Vận tốc truyền trên dây là A. 4cm/s. B. 40cm/s. C. 4m/s. D. 6m/s. Câu 92. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có A. 5 bụng, 4 nút. B. 4 bụng, 5 nút. C. 5 bụng, 5 nút. D. 6 bụng, 6 nút. Câu 93. Một sóng dừng được hình thành trên sợi dây. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được là 10 cm. Tần số sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v = 20cm/s. B. v = 30cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 50cm/s. Câu 94. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 80 m/s. B. 40 m/s. C. 60 m/s. D. 100 m/s. CHƯƠNG III: ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Biểu thức hiệu điện thế tức thời và dòng điện tức thời: u = U0cos(t + u) và i = I0cos(t + i) 2 Với = u – i là độ lệch pha của u so với i, có 2 2. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2ft + i) * Mỗi giây đổi chiều 2f lần 3. Công thức tính khoảng thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t + u) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U1. U 4 cos 1 t U 0 , (0 < < /2) Với 4. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C * Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: uR cùng pha với i, ( = u – i = 0).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> U U I I0 0 R và R U I R Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có * Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: uL nhanh pha hơn i /2, ( = u – i = /2) U U I I0 0 Z L và Z L với Z = L là cảm kháng L. Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở). * Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC chậm pha hơn i /2, ( = u – i = -/2) U U 1 I I0 0 ZC Z C và Z C với C là dung kháng Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn). * Đoạn mạch RLC không phân nhánh Z R 2 ( Z L Z C ) 2 U U R2 (U L U C ) 2 U 0 U 02R (U 0 L U 0C ) 2. Z L ZC Z ZC R ;sin L ; cos R Z Z với 2 2 1 LC > 0 thì u nhanh pha hơn i + Khi ZL > ZC hay 1 LC < 0 thì u chậm pha hơn i + Khi ZL < ZC hay 1 LC = 0 thì u cùng pha với i. + Khi ZL = ZC hay U I Max = R gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện Lúc đó 5. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC: P = UIcos = I2R. 6. Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có P cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/phút phát pn f Hz 60 ra: Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện = NBScos(t +) = 0cos(t + ) Với 0 = NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là diện tích của vòng dây, = 2f Suất điện động trong khung dây: e = NSBsin(t + ) = E0sin(t + ) Với E0 = NSB là suất điện động cực đại. 7. Dòng điện xoay chiều ba pha i1 I 0 cos(t ) tg . 2 ) 3 2 i3 I 0 cos(t ) 3 i2 I 0 cos(t . Máy phát mắc hình sao: Ud = 3 Up Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id = 3 Ip Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> U1 E1 I 2 N1 U E2 I1 N 2 2 9. Công thức máy biến thế: P2 P 2 2 R U cos 10. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: P2 P 2 R U Thường xét: cos = 1 khi đó Trong đó: P là công suất cần truyền tải , U là hiệu điện thế ở nơi cung cấp, cos là hệ số công suất l R S là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây) Độ giảm thế trên đường dây tải điện: U = IR P P H .100% P Hiệu suất tải điện: 11. Đoạn mạch RLC có L thay đổi: 1 L 2 C thì IMax URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau * Khi R 2 Z C2 U R 2 ZC2 ZL U LMax ZC R * Khi thì 2L L 1 1 1 1 ( ) L 1 2 Z L 2 Z L1 Z L2 L1 L2. * Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi 2UR Z 4 R 2 Z C2 U RLMax ZL C 2 4 R ZC2 ZC 2 * Khi thì Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau 12. Đoạn mạch RLC có C thay đổi: 1 C 2 L thì IMax URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau * Khi * Khi. ZC . R 2 Z L2 U R 2 Z L2 U CMax ZL R thì. * Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi. 1 1 1 1 C C2 ( ) C 1 Z C 2 Z C1 Z C2 2. 2UR Z L 4 R 2 Z L2 U RCM ax ZC 4 R 2 Z L2 Z L 2 * Khi thì Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau 13. Mạch RLC có thay đổi: 1 LC thì IMax URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau * Khi 1 1 C L R2 2U .L U LMax C 2 thì R 4 LC R 2C 2 * Khi 2U .L 1 L R2 U CMax L C 2 thì R 4 LC R 2C 2 * Khi.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Với = 1 hoặc = 2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi 12 f f1 f 2 tần số 14. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau Z L Z C1 Z L Z C2 tg1 tg 2 tg1 1 tg 2 2 tg R1 R2 Với và (giả sử 1 > 2) Có 1 – 2 = 1 tg1tg 2 Trường hợp đặc biệt = /2 (vuông pha nhau) thì tg1tg2 = -1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 95. Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có chiều thay đổi liên tục. B. có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian. D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn. Câu 96. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng tạo ra từ trường quay. Câu 97. Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức A. I = I0/2 B. I = I0/3 C. I = I0 / √ 2 D. I = I0 / √ 3 Câu 98. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, A. pha của cường độ dòng điện tức thời luôn luôn bằng không. B. hệ số công suất của dòng điện xoay chiều bằng 0. C. cường độ hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha. Câu 99. Hệ số công suất của một mạch điện RLC nối tiếp bằng A. RZ B. ZL/Z C. R/Z D. ZC/Z Câu 100.Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp u=U0cost (V). Tổng trở của mạch tính theo công thức 1 2 1 2 A. Z = R 2+ ωL − . B. Z = R 2+r 2+ ωL − . ωC ωC 1 2 2 1 2 2 ωL+r ¿ + R+r ¿ + ωL − ωC ωC C. . D. . 2 ¿ R +¿ Z =√ ¿ Z=√ ¿ Câu 101.Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng A. tạo ra dòng điện xoay chiều. B. tạo ra từ trường. C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều. Câu 102.Phát biểu nào sau đây không đúng? Dòng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch chỉ có tụ điện có đặc điểm là A. đi qua được tụ điện. B. không sinh ra điện từ trường. C. không bị tiêu hao điện năng do toả nhiệt. D. biến thiên cùng tần số với điện áp. Câu 103. Câu 104.Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos120t (A). Dòng điện này A. có chiều thay đổi 120 lần trong 1 s. B. có tần số bằng 50 Hz. C. có giá trị hiệu dụng bằng 2A D. có giá trị trung bình trong một chu kì bằng 2A Câu 105.Trên một bóng đèn có ghi 220V-100W. Điện trở của bóng đèn là A. 100 . B. 484 . C. 2,2 . D. 45,5 . Câu 106.Trên một bóng đèn có ghi 220V-100W. Nối bóng đèn ấy vào mạng điện xoay chiều có U = 220V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đèn là. √. (. (. ). ). √. ( ). (. ).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. 0,455(A). B. 100 (A). C. 2,2 (A). D. 4,8 (A). Câu 107.Mạch điện AB gồm hai bóng đèn mắc song song, trên mỗi đèn có ghi: 220V-100 W; 220V-200W. Nối hai đầu của mạch điện ấy vào mạng điện xoay chiều có U = 220V. Công suất tiêu thụ trong mạch điện là A. 300W B. 66,67W C. 322,7W D. 1453,5W Câu 108.Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u = 100cos100t(V). Tần số góc của dòng điện là A. 100Hz B. 100 rad/s C. 50Hz D. 50 rad/s Câu 109.Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u=100cos100t(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là A. 100V B. 50 √ 2 V C. 100 √ 2 V D. 50 V Câu 110.Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 √ 2 cos(120t+/4) chạy qua điện trở R=20. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A . B. Tần số của dòng điện là 60Hz. C. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai đầu điện trở là 40 √ 2 V. D. Cường độ dòng điện lệch pha /4 đối với điện áp giữa hai đầu điện trở. Câu 111.Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện, khi đó A. cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng /2 B. cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng pha ban đầu của điện áp. C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. D. cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng nếu tần số của điện áp tăng. Câu 112.Một đoạn mạch chỉ chứa một tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u=U0cost (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong mạch bằng A. U/C B. U/2C C. UC D. U0C/2 Câu 113.Một đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u=U0cost (V). Cường độ dòng điện cực đại I0 trong mạch bằng A. U0/L B. U/L C. U0/L D. UL Câu 114.Phát biểu nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần? A. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha /2 so với cường độ dòng điện. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng công thức I = UL. D. Tần số của điện áp càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua cuộn dây. Câu 115.Cuộn cảm mắc trong mạch điện xoay chiều A. không cản trở dòng điện xoay chiều qua nó. B. có độ tự cảm càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra trên nó càng lớn. C. làm cho dòng điện trễ pha đối với điện áp. D. có tác dụng cản trở dòng điện càng yếu nếu chu kì dòng điện càng nhỏ. Câu 116.Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có biểu thức I = U/ B. dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện. C. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha /2 so với cường độ dòng điện. D. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha /2 so với cường độ dòng điện. Câu 117.Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 nối tiếp với một tụ điện C . Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A. 20 V B. 40 V C. 60 V D. 80 V Câu 118.Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với ZL = ZC thì A. bằng 0 B. bằng 1 C. phụ thuộc R D. phụ thuộc ZC/ZL Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha /3 so với cường Câu 119. độ dòng điện trong mạch. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính cảm kháng..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> C. Mạch có trở kháng cực tiểu. D. Mạch có cộng hưởng điện. Câu 120.Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì ta kết luận được là A. đoạn mạch chỉ có điện trở và tụ điện. B. đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng. C. đoạn mạch chỉ có tụ điện. D. đoạn mạch không thể có tụ điện. Câu 121.Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. B. Máy biến áp có thể tăng điện áp. C. Máy biến áp có thể giảm điện áp. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Câu 122.Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, tần số dòng điện bằng 50Hz, độ tự cảm của cuộn cảm thuần là 0,2H. Muốn có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là A. 10-4/2 F. B. 2.10-4/2 F. C. 2.10-3/ F. D. 10-3/22 F. Câu 123.Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u=U0sint thì dòng điện π trong mạch là i=I 0 sin (ωt + ) . Đoạn mạch này luôn có 6 A. ZL > ZC. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D. ZL = R. Câu 124.Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt π điện áp u=U 0 sin (ωt + ) lên hai đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức 3 π i=I 0 sin (ωt − ) . Đoạn mạch này chứa 6 A. điện trở thuần. B. tụ điện. C. cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 125.Trong đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch này là A. 260V. B. 140V. C. 100V. D. 220V. Câu 126.Nếu đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện trở thuần bằng hiệu số của cảm kháng và dung kháng thì A. tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần giá trị của điện trở thuần. √2 . B. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 C. dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 127.Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. bằng không nếu đoạn mạch có chứa tụ điện. B. bằng một nửa giá trị cực đại của dòng điện tức thời. C. đo được bằng ampe kế nhiệt. D. đo được bằng ampe kế một chiều. Câu 128.Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần mà không thay đổi công suất truyền đi ở trạm phát điện, ta cần A. tăng điện áp ở trạm phát điện lên 100 lần. B. tăng điện áp ở trạm phát điện lên 10 lần. C. giảm điện trở đường dây xuống 10 lần. D. giảm điện áp ở trạm phát điện 100 lần. Câu 129.Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 50 vòng. B. 500 vòng. C. 25 vòng. D. 100 vòng..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 130.Một bàn là được coi như một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện AC 110V50Hz. Khi mắc nó vào mạng AC 110V-60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn là A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi D. có thể tăng hoặc giảm. Câu 131.Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng một điện áp xoay chiều u = U0sint thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là U π π A. i=ω LU0 sin( ωt+ ) . B. i= 0 sin (ωt + ) . 2 ωL 2 U0 π π C. i=ω LU0 sin( ωt − ) . D. i= sin (ωt − ) . 2 ωL 2 Câu 132.Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0sint. Góc lêch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện được xác định bởi biểu thức 1 ωC R A. tg ϕ=− . B. tg ϕ=− . C. ω CR . D. tg ϕ= . ω CR R ωC Câu 133.Một tụ điện có điện dung 31,8F. Điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện hiệu dụng 2A chạy qua nó là A. 200 √ 2 V. B. 200 V. C. 20 V. D. 20 √ 2 V. Câu 134.Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC nối tiếp thì A. điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha nhau. B. cường độ dòng điện trong mạch không phụ thuộc điện trở R. C. công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị nhỏ nhất. D. hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc điện trở R. Câu 135.Máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây của phần ứng mắc theo kiểu hình sao thì tải tiêu thụ của nó A. phải mắc theo kiểu hình sao. B. phải mắc theo kiểu hình tam giác. C. phải mắc song song với nhau. D. mắc theo kiểu hình sao hay tam giác đều được. Câu 136.Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, giá trị hiệu dụng của điện áp và dòng điện trên cuộn thứ cấp là 12V và 1,65 A . Bỏ qua mọi mất mát năng lượng, dòng điện qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là A. 0,18 A B. 0,09 A C. 0,165 A D. 30,25 A Câu 137.Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 50 vòng. B. 500 vòng. C. 25 vòng. D. 100 vòng. Câu 138.Đặt vào hai đầu điện trở R = 20 điện áp xoay chiều u = 100cos100t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 5 A B. 5 √ 2 A C. 2,5 √ 2 A D. 2,5 A Câu 139.Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 nối tiếp với một tụ điện C . Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80V. Dung kháng của mạch điện bằng A. 20 B. 40 C. 60 D. 80 Câu 140.Mạch điện xoay chiều gồm có R = 50; L = 1/ H; C = 2.10-4/ F. Tần số điện áp đặt vào mạch điện có tần số 50Hz. Tổng trở của mạch điện bằng A. 50 √ 5 . B. 50. C. 50 √ 2 . D. 100 -4 Câu 141.Mạch điện xoay chiều gồm có R = 50; L = 1/ H; C = 2.10 / F. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch u = 220 √ 2 cos100t (V). Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch điện là A. i = 4,4cos(100t + /4) A B. i = 4,4 √ 2 cos(100t – /4) A C. i = 4,4 √ 2 cos(100t + /4) A D. i = 4,4cos(100t – /4) A Câu 142.Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có: R = 30; L = 5/ mH; C = 25/ F cung cấp bởi điện áp hiệu dụng 100V, f = 1kHz. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng A. 100W. B. 200W. C. 300W. D. 150W..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 143.Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức i = √ 2 cos(100t – /2) A, u = 100 √ 2 cos(100t – /6) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 0 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 200 W. CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Dao động điện từ * Điện tích tức thời q = Q0cos(t + ). ) * Dòng điện tức thời i = q’ = - Q0sin(t + ) = I0cos(t + + 2 q Q u 0 cos(t ) U 0cos(t ) C C * Hiệu điện thế tức thời 1 LC là tần số góc riêng, Trong đó: 1 f T 2 LC là chu kỳ riêng 2 LC là tần số riêng I 0 Q0 . Q0 LC ;. U0 . Q0 I L 0 I 0 C C C. 1 1 q2 Eđ Cu 2 qu 2 2 2C * Năng lượng điện trường. Eđ . Q02 cos 2 (t ) 2C. Q2 1 Et Li 2 0 sin 2 (t ) 2 2C. * Năng lượng từ trường. Q02 1 2 1 1 2 E CU Q U LI 0 đ 0 0 0 2 2 2C 2 * Năng lượng điện từ E Eđ Et Chú ý: Mạch dao động có tần số góc , tần số f và chu kỳ T thì năng lượng điện trường biến thiên với tần số góc 2, tần số 2f và chu kỳ T/2 2. Sóng điện từ Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.10-8m/s Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu bằng tần số riêng của mạch. v l 2 v LC f Bước sóng của sóng điện từ Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ L Min LMax và C biến đổi từ CMin CMax thì bước sóng l của sóng điện từ phát (hoặc thu) lMin tương ứng với LMin và CMin lMax tương ứng với LMax và CMax BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 144.Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi công thức: 1 1 L 1 C A. f = . B. f = . C. f =2 π √ LC . D. f = . 2 π √ LC 2π C 2π L Câu 145.Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 12 lần và giảm độ tự cảm của cuộn dây thuần cảm xuống 3 lần thì tần số dao động của mạch A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 146.Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch A. tăng 2 lần. B. tăng √ 2 lần. A. giảm 2 lần. B. giảm √ 2 lần.. √. √.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 147.Một mạch dao động gồm tụ điện mắc với cuộn dây có lõi sắt. Nếu rút lõi sắt ra khỏi cuộn dây thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. không đổi. B. giảm. C. tăng. D. không xác định được. Câu 148.Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện? A. i cùng pha với q. B. i ngược pha với q. C. i sớm pha /2 so với q. D. i trễ pha /2 so với q. Câu 149.Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kì của dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng. B. Giảm. C. Không đổi. D. Không đủ cơ sở để trả lời. Câu 150.Ở đâu xuất hiện điện từ trường? A. Xung quanh một điện tích đứng yên. B. Xung quanh một dòng điện không đổi. C. Xung quanh một ống dây ko có điện. D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện. Câu 151.Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mắc-xoen? A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường. B. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường. C. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy. D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường. Câu 152.Sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 153.Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 120 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 3mH. Chu kì của mạch là A. 1,2 (s). B. 0,6 (s). C. 2,4 (s). D. 1,8 (s). Câu 154.Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 120 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 3mH. Tần số của mạch là A. 265,26 kHz. B. 530,52 kHz. C. 132,63 kHz. D. 795,77 kHz. Câu 155.Điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây? A. Làm phát sinh từ trường biến thiên. B. Các đường sức là các đường cong hở. C. Véctơ cường độ điện trường xoáy có phương vuông góc với véctơ cảm ứng từ. D. Không tách rời từ trường biến thiên. Câu 156.Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây? A. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường. B. Có thể bị phản xạ, khúc xạ. C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng. Câu 157.Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến là dựa trên hiện tượng A. giao thoa sóng điện từ. B. công hưởng dao động điện từ. C. nhiễu xạ sóng điện từ. D. phản xạ sóng điện từ. Câu 158.Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Tốc độ truyền sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng. Câu 159.Một sóng điện từ có bước sóng 20m. Tần số của sóng điện từ là 15 15 A. 15.106 Hz. B. 1,5.106 Hz. C. .106 Hz. D. .106 Hz. π 2π Câu 160.Trong điện từ trường, các véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều. C. có phương vuông góc nhau. D. có phương lệch nhau góc 450. Câu 161.Cho một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ lên 8 lần thì tần số dao động của mạch.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. tăng 64 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 √ 2 lần. D. giảm 64 lần Câu 162.Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hòa LC là không đúng? A. Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hòa. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. Câu 163.Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C=1nF và cuộn cảm L=100H (lấy 2=10). Bước sóng điện tự mà mạch chọn sóng thu được có giá trị A. 300 m. B. 600m. C. 300 km. 1000 m. Câu 164.Những sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ? A. Sóng của đài phát thanh (sóng radio) B. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi) C. Sóng phát ra từ một cái âm thoa. D. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy. Câu 165.Trong mạch dao động LC, cuộn cảm có L=5.10-6H. Lấy 2=10. Để tần số dao động của mạch là 0,05MHz thì tụ điện của mạch phải có giá trị là A. 1F. B. 2F. C. 10nF. D. 2pF. Câu 166.Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến. A. Máy thu thanh. B. Máy thu hình. C. Chiếc điện thoại di động. D. Cái điều khiển ti vi Câu 167.Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. Câu 168.Biến điệu sóng điện từ là gì? A. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. B. Là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. Là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. D. Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 169.Tác dụng của tầng điện li đối với sóng vô tuyến cực ngắn: A. bị tầng điện li hấp thụ mạnh vào ban ngày. B. bị tầng điện li phản xạ mạnh vào ban đêm. C. tầng điện li cho sóng vô tuyến cực ngắn truyền qua. D. bị tầng điện li hấp thụ, phản xạ hay cho truyền qua tùy thuộc vào cường độ sóng. Câu 170.Trong hình vẽ bên, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của vec tơ cường độ điện trường ⃗ E , cảm ứng từ ⃗ B , vận tốc truyền sóng ⃗v của một sóng điện từ? A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d). Câu 171.Một sóng điện từ có bước sóng 1500 m truyền trong không khí. Tần số của sóng là: A. 2.105 Hz. B. 2 MHz. C. 5.10-6 Hz. D. 5 mHz. CHƯƠNG V: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG 1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. * Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt. * Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu. λ0 c λ v c Bước sóng của ánh sáng đơn sắc λ= , truyền trong chân không λ0 = = =n λ= 0 f f λ v n * Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ nhất, màu tím là lớn nhất. * Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> S1. a I. S2. Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,4 m l 0,76 m. 2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng). * Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó xuất hiện những vạch sáng và những vạch tối xen kẽ nhau. Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao thoa. * Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình) ax D d = d 2 - d1 = D Trong đó: a = S1S2 là khoảng cách giữa hai khe sáng D = OI là khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát S1M = d1; S2M = d2 x = OM là (toạ độ) khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta xét λD * Vị trí (toạ độ) vân sáng: d = kl x = k . với k Z a k = 0: Vân sáng trung tâm, k = 1: Vân sáng bậc (thứ) 1, k = 2: Vân sáng bậc (thứ) 2 λD * Vị trí (toạ độ) vân tối: d = (k + 0,5)l x = (k +0,5) . với k Z a k = 0, k = -1: Vân tối thứ nhất k = 1, k = -2: Vân tối thứ hai k = 2, k = -3: Vân tối thứ ba λD * Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp: i = a * Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân: λn D i λ λn = và in = = n a n * Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân i vẫn không đổi. D x0 = d D1 Độ dời của hệ vân là:. d1. D. d2. M x. O. Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn, D1 là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe d là độ dịch chuyển của nguồn sáng * Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S2) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì hệ vân (n - 1)eD x0 = a sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S2) một đoạn: * Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân trung tâm): Xét L/2i = n + p ( n là phần nguyên, p là phần thập phân) + Số vân sáng (là số lẻ): 2n + 1 + Số vân tối (là số chẵn): 2n ( nếu p< 0,5) hoặc 2n+2 ( nếu p0,5) * Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2 (giả sử x1 < x2) + Vân sáng: x1 < ki < x2 + Vân tối: x1 < (k+0,5)i < x2 Số giá trị k Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x1 và x2 cùng dấu. M và N khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 khác dấu. * Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng. L i= n- 1 + Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: L i= n + Nếu 2 đầu là hai vân tối thì:.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> i=. L n - 0,5. + Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì: * Sự trùng nhau của các bức xạ l1, l2 ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ...) + Trùng nhau của vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ... k1l1 = k2l2 = ... + Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ... (k1 + 0,5)l1 = (k2 + 0,5)l2 = ... Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức xạ. * Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,4 m l 0,76 m) D - Bề rộng quang phổ bậc k: Δx =k . ( λd − λt ) đvới lđ và lt là bước sóng ánh sáng đỏ và tím a - Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x) λD ax + Vân sáng: x = k . λ= với k Z , do 0,4 m l 0,76 m các giá trị của k l a kD ax λD + Vân tối: x = (k +0,5). λ= với k Z ,do 0,4 m l 0,76 m các giá trị của a (k +0,5) D kl - Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k: D xMin [klt ( k 0,5)lđ ] a D xMaxđ [kl (k 0,5)lt ] a Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm. D xMaxđ [kl (k 0,5)lt ] a Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 172.Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc. B. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó. C. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. D. ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy. Câu 173.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, nếu tăng khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe lên hai lần thì khoảng vân giao thoa A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi. Câu 174.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng l với khe Iâng, nếu tăng khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe lên hai lần thì bước sóng ánh sáng A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. không đủ giả thiết. Câu 175.Chọn câu sai khi nói về tính chất của tia hồng ngoại ? A. Được ứng dụng để sấy hoặc sưởi. B. Do vật bị nung nóng phát ra. C. Làm phát quang một số chất. D. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt. Câu 176.Tính chất và công dụng nào sau đây không phải của tia X? A. Có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh nên dùng để chụp điện. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên trong công nghiệp dùng để dò lỗ hổng khuyết tật nằm bên trong sản phẩm đúc. C. Có tác dụng sinh học nên dùng để chữa bệnh còi xương. D. Có khả năng ion hoá chất khí nên lợi dụng đặc điểm này để làm các máy đo liều lượng tia Rơnghen. Câu 177.Công thức để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng là.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> i. D. i k. lD. i. l .a. i. lD. al . a . D . a . A. B. C. D. Câu 178.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 1,5mm. Vị trí vân sáng bậc 2 là A. x = 3mm. B. x = 1,5mm. C. x = 4,5mm. D. x = 6mm. Câu 179.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young biết hai khe cách nhau một khoảng a=0,3mm, khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D=1,5m. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A. 0,45m. B. 0,50m. C. 0,60m. D. 0,55m. Câu 180.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S 1S2=0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m và bước sóng l = 0,7m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 2mm. B. 1,5mm. C. 3mm. D. 4mm. Câu 181.Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc. B. kết hợp. C. cùng màu sắc. D. cùng cường độ sáng. Câu 182.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 12mm. Khoảng vân giao thoa là A. 2,0mm B. 2,4mm C. 1,0mm D. 4,8mm. Câu 183.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, nếu chỉ tăng khoảng cách giữa hai khe lên hai lần thì khoảng vân giao thoa A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 184.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa 3 vân tối liên tiếp là 6mm. Vị trí vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm A. 6,0mm. B. 9,0mm. C. 5,0mm. B. 7,5mm. Câu 185.Chùm tia ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ là A. một chùm tia song song. B. một chùm tia phân kì màu trắng. C. một chùm tia phân kì có nhiều màu. D. một tập hợp nhiều chùm tia đơn sắc song song. Câu 186.Trong công nghiệp để sấy khô các sản phẩm sơn hoặc hoa quả người ta thường dùng A. tia Rơghen. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. Câu 187.Chọn câu sai. Tia X A. có bản chất là sóng điện từ. B. có năng lượng lớn vì bước sóng lớn. C. không bị lệch phương trong điện trường và từ trường. D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. Câu 188.Trong các công thức sau, công thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa? D D D D x 2k l x kl x kl x (k 1)l a 2a . a a A. . B. C. . D. . Câu 189.Gọi i là khoảng vân. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là A. x = 3i. B. x = 4i. C. x = 5i. D. x = 6i. Câu 190.Hiện tượng quang học được sử dụng trong máy phân tích quang phổ là A. giao thoa. B. nhiễu xạ. C. phản xạ. D. tán sắc. Câu 191.Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơnghen đều là A. sóng cơ học. B. sóng điện từ. C. sóng âm. D. sóng vô tuyến. Câu 192.Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. Câu 193.Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính, A. tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục. B. tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng. C. tia tím có góc lệch nhỏ nhất. D. tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm. Câu 194.Hiện tượng tán sắc là hiện tượng A. chỉ có thể xảy ra đối với lăng kính thuỷ tinh. B. có thể xảy ra cho mọi chất rắn, chất lỏng trong suốt. C. có thể xảy ra cho mọi môi trường trong suốt, trừ chân không. D. có thể xảy ra cho mọi môi trường trong suốt, kể cả chân không. Câu 195.Một chùm sáng đơn sắc, sau khi qua một lăng kính thuỷ tinh, thì A. không bị lệch phương và không đổi màu. B. chỉ bị lệch phương mà không đổi màu. C. chỉ đổi màu mà không bị lệch phương. D. vừa bị lệch phương, vừa bị đổi màu. Câu 196.Hai khe Iâng cách nhau a = 1,5mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có l 0, 45 m . Người ta quan sát vân giao thoa trên màn cách 2 khe D = 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 0,9mm. B. 0,8mm. C. 0,5mm. D. 0,6mm. Câu 197.Trong hiện tượng giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, x là vị trí vân sáng. Công thức tính hiệu đường đi là A. d2 – d1 = ax/D . B. d2 – d1 = 2ax/D . C. d2 – d1 = ax/2D . D. d2 – d1 = aD/x . Câu 198.Quang phổ liên tục được phát ra chỉ khi nung nóng A. chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn. C. chất rắn và chất lỏng. D. chất rắn. Câu 199.Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật. Câu 200.Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. Câu 201.Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất cao. Câu 202.Chỉ ra câu sai. Quang phổ liên tục do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất cao. Câu 203.Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng A. quang điện. B. thắp sáng. C. nhiệt. D. hóa học (làm đen phim ảnh) Câu 204.Tia tử ngoại phát ra rất mạnh ở nguồn nào sau đây? A. Lò sưởi điện. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Bếp củi. 0 Câu 205.Cơ thể con người ở 37 C phát ra những bức xạ nào sau đây? A. Tia X. B. Bức xạ nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 206.Tia hồng ngoại A. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. B. có thể kích thích cho một số chất phát quang. C. chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> D. có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. Câu 207.Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí. B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên. Câu 208.Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia X? A. Hủy diệt tế bào. B. Gây ra hiện tượng quang điện. C. Làm ion hóa không khí. D. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm. Câu 209.Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện. D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật. Câu 210.Các bức xạ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính chất bước sóng tăng dần? A. Tia tử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. B. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại. C. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím , tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại. Câu 211.Sự tán sắc ánh sáng là hiện tượng A. chùm ánh sáng trắng bị khúc xạ khi qua lăng kính. B. chùm ánh sáng trắng qua lăng kính thì bị lệch về phía đáy. C. chùm ánh sáng có màu bị tách ra các ánh sáng đơn sắc. D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau. CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 1. Năng lượng một lượng tử ánh sáng (hạt phôtôn) hc ε =hf = =mc 2 λ Trong đó h = 6,625.10-34 Js là hằng số Plăng. c = 3.108m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không. f, l là tần số, bước sóng của ánh sáng (của bức xạ). m là khối lượng của phôtôn 2. Tia Rơnghen (tia X) hc λ min= Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen : Ed mv 2 mv 2 Eđ = = eU + 0 2 2 là động năng của electron khi đập vào đối catốt (đối âm cực) Trong đó U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt v là vận tốc electron khi đập vào đối catốt v0 là vận tốc của electron khi rời catốt (thường v0 = 0) m = 9,1.10-31 kg là khối lượng electron 3. Hiện tượng quang điện mv 2 hc hf A 0 max l 2 * Công thức Anhxtanh : hc Trong đó A= là công thoát của kim loại dùng làm catốt λ0 l0 là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt v0Max là vận tốc ban đầu của electron quang điện khi thoát khỏi catốt f, l là tần số, bước sóng của ánh sáng kích thích.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> eU h =. mv02Max 2. * Để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK Uh (Uh < 0), Uh gọi là hiệu điện thế hãm : Lưu ý: Trong một số bài toán người ta lấy Uh > 0 thì đó là độ lớn. * Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực đại VMax và khoảng cách cực đại dMax mà electron chuyển động trong 1 e VMax = mv02Max = e Ed Max 2 điện trường cản có cường độ E được tính theo công thức: * Với U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt, vA là vận tốc cực đại của electron khi đập vào anốt, vK = v0Max là vận tốc ban đầu cực đại của electron khi rời catốt thì: 1 1 e U = mv A2 - mvK2 2 2 Với n và n0 là số electron quang điện bứt khỏi catốt và số phôtôn đập vào catốt trong cùng một khoảng thời gian t. n ε n hf n hc Công suất của nguồn bức xạ: p= 0 = 0 = 0 t t tλ q ne I bh = = t t Cường độ dòng quang điện bão hoà: n I ε I hc H= H= bh = bh n0 hay pe pλe Hiệu suất lượng tử : * Bán kính quỹ đạo của electron khi c/động với vận tốc v trong từ trường đều B: R=. mv eB sin α. với. α =(⃗v , ⃗ B) mv eB Lưu ý: Hiện tượng quang điện xảy ra khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì khi tính các đại lượng: Vận tốc ban đầu cực đại v0Max, hiệu điện thế hãm Uh, điện thế cực đại VMax, … đều được tính ứng với bức xạ có lMin (hoặc fMax) 4. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô Em hc nhận phôtôn phát phôtôn =Em − En * Tiên đề Bo : ε =hf mn = λmn hfmn hfmn En * Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô: rn = n2r0 Em > En Với r0 =5,3.10-11m là bán kính Bo (ở quỹ đạo K) 13, 6 En =- 2 (eV ) n * Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô: * Với n N . * Sơ đồ mức năng lượng n=6 P - Dãy Laiman: Nằm trong vùng tử ngoại n=5 Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo O K n=4 N Lưu ý: Vạch dài nhất lLK khi e chuyển từ L K Vạch ngắn nhất lK khi e chuyển từ K. n=3 M - Dãy Banme: Một phần nằm trong vùng tử ngoại, một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy Pasen Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L n=2 L H H H H Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch: Vạch đỏ H ứng với e: M L Banme Xét electron vừa rời khỏi catốt thì v = v0max. và. α =(⃗v , ⃗ B ) = 900 thì R=.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Laiman Vạch lam H ứng với e: N L Vạch chàm H ứng với e: O L Vạch tím H ứng với e: P L Lưu ý: Vạch dài nhất lML (Vạch đỏ H ) Vạch ngắn nhất lL khi e chuyển từ L. - Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại. Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M Lưu ý: Vạch dài nhất lNM khi e chuyển từ N M., Vạch ngắn nhất lM khi e chuyển từ M. Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô:. 1 1 1 l13 l12 l23 và f13 = f12 +f23 (như cộng véctơ) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 212.Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm A. có giá trị rất lớn. B. có giá trị rất nhỏ. C. có giá trị không đổi. D. có giá trị thay đổi được. Câu 213.Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị rất nhỏ. C. Có giá trị không đổi phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. D. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng. Câu 214.Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. . Công suất lớn. Câu 215.Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào? A. Khí. B. lỏng. C. Rắn. D. Bán dẫn. Câu 216.Lượng tử năng lượng của ánh sáng đỏ (0,75 m) là A. 2,65.10-19 J.B. 1,325.10-19J. C. 2,65.10-20J. D. 1,325.10-20J Câu 217.Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Tia lửa điện. B. Hồ quang. C. Bóng đèn ống. D. Bóng đèn pin. Câu 218.Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng chàm. Câu 219.Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào? A. Màu đỏ. B. Màu vàng. C. Màu lục. D. Màu lam. Câu 220.Trạng thái dừng là A. trạng thái êlectron không chuyển động quanh hạt nhân. B. trạng thái hạt nhân không dao động. C. trạng thái đứng yên của nguyên tử. D. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử. Câu 221.Xét ba mức năng lượng EK, EL và EM của nguyên tử hiđrô (hình vẽ). Một phôtôn có năng lượng bằng EM - EK bay đến gặp nguyên tử này. Nguyên tử sẽ hấp thụ phôtôn và chuyển trạng thái như thế nào? A. Không hấp thụ. B. Hấp thụ nhưng không chuyển trạng thái. C. Hấp thụ rồi chuyển dần từ K lên L rồi lên M. D. Hấp thụ rồi chuyển thẳng từ K lên M. Câu 222.Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 m. Công thoát của êlectron khỏi kẽm theo đơn vị jun là A. 56,78.10-20 J. B. 28,39.10-20J. C. 56,78.10-19 J. D. 28,39.10-19 J. Câu 223.Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 m. Công thoát của êlectron khỏi kẽm theo đơn vị eV là A. 7,1 eV. B. 3,55 eV. C. 0,71 eV. D. 0,355 eV..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 224.Có một đám nguyên tử của một nguyên tố mà mỗi nguyên tử có ba mức năng lượng E K, EL và EM (hình vẽ). Chiếu vào đám nguyên tử này một chùm sáng đơn sắc mà mỗi phôtôn trong chùm có năng lượng là =EM – EK. Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên. Ta sẽ thu được bao nhiêu vạch quang phổ? A. Một vạch. B. Hai vạch. C. Ba vạch. D. Bốn vạch. Câu 225.Ion crôm trong hồng ngọc phát ra ánh sáng đỏ có bước sóng 0,694 m. Tính hiệu hai mức năng lượng mà khi chuyển giữa hai mức đó, ion crôm phát ra ánh sáng nói trên. A. E2 – E1 = 1,79 eV. B. E2 – E1 = 3,58 eV. C. E2 – E1 = 4,67 eV. D. E2 – E1 = 0,895 eV. Câu 226.Phôton sẽ có năng lượng lớn hơn nếu nó có A. bước sóng lớn hơn. B. tần số lớn hơn. C. biên độ lớn hơn. D. vận tốc lớn hơn. Câu 227.Chọn câu trả lời đúng A. Quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng. B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng. C. Quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh của điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang electron ra khỏi bề mặt bán dẫn khi được chiếu sáng. Câu 228.Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. tấm kẽm mất dần điện tích âm. C. tấm kẽm trở nên trung hòa về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi. Câu 229.Giới hạn quang điện của Cs là 0,66µm. Tìm công thoát của electron ra khỏi bề mặt lớp Cs theo đơn vị eV. A. 3,74 B. 2,14 C. 1,25 D. 1,88 Câu 230.Biết giới hạn quang điện của kẽm là 350 nm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng có bước sóng A. 0,1 m. B. 200 nm. C. 300 nm. D. 0,4 m. Câu 231.Bộ phận chính của một quang điện trở là một sợi dây mảnh có thể làm bằng A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Cadimi sunfua. Câu 232. Hệ thức giữa giới hạn quang điện l0 của một kim loại và công thoát A của e ra khỏi kim loại đó là A.. l0 . h A. B.. l0 . A h. C.. l0 . hc A. D.. l0 . A hc. CHƯƠNG VII. VẬT LÝ HẠT NHÂN 1. Hiện tượng phóng xạ * Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t:. −. t T. N=N 0 . 2 =N 0 . e − λ. t * Số hạt n/tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và bằng số hạt ( hoặc e- hoặc e+) được tạo thành: − λ.t ΔN =N 0 − N =N 0 (1− e ) * Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t :. −. t. m=m0 .2 T =m0 . e− λ .t Trong đó: N0, m0 là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu ln 2 0 , 693 λ= = T là chu kỳ bán rã: là hằng số phóng xạ T T l và T không phụ thuộc vào các tác động ngoài mà chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của chất phóng xạ. − λ.t * Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t: Δm=m0 − m=m0 (1− e ) Dm = 1- e- l t m * Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã: 0 t. Phần trăm chất phóng xạ còn lại:. − m =2 T =e− λ .t m0.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> A .N A ΔN . A1 = 1 0 (1 − e− λ .t )= 1 . m0 .(1 − e− λ. t ) NA NA A Trong đó: A, A1 là số khối của chất phóng xạ ban đầu và của chất mới được tạo thành NA = 6,022.10-23 mol-1 là số Avôgađrô. Lưu ý: Trường hợp phóng xạ +, - thì A = A1 m1 = m * Độ phóng xạ H Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ, đo bằng số phân rã trong 1 giây. * Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t :. −. m 1=. t. − λ. t với H0 = lN0 là độ phóng xạ ban đầu. H=H 0 . 2 T =H 0 . e Đơn vị: Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây hoặc Curi (Ci); 1 Ci = 3,7.1010 Bq Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H0 (Bq) thì chu kỳ phóng xạ T phải đổi ra đơn vị giây(s). 2. Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lượng liên kết * Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng Vật có khối lượng m thì có năng lượng nghỉ E = m.c2 Với c = 3.108 m/s là vận tốc á/s trong chân không. A * Độ hụt khối của hạt nhân Z X : m = m0 – m Trong đó m0 = Zmp + Nmn = Zmp + (A-Z)mn là khối lượng các nuclôn., m là khối lượng hạt nhân X. * Năng lượng liên kết E = m.c2 = (m0-m)c2 ΔE * Năng lượng liên kết riêng (là năng lượng liên kết tính cho 1 nuclôn): A Lưu ý: Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. 3. Phản ứng hạt nhân A A A A * Phương trình phản ứng: Z X 1+ Z X 2 → Z X 3+ Z X 4 Trong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như nuclôn, eletrôn, phôtôn ... Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X1 X2 + X3 X1 là hạt nhân mẹ, X2 là hạt nhân con, X3 là hạt hoặc * Các định luật bảo toàn + Bảo toàn số nuclôn (số khối): A 1 + A2 = A3 + A4 + Bảo toàn điện tích (nguyên tử số): Z1 + Z2 = Z3 + Z4 m1 ⃗v 1+ m2 ⃗v 2=m3 ⃗v 3 +m4 ⃗v 4 + Bảo toàn động lượng: ⃗p1+ ⃗p 2=⃗p3 +⃗p4 hay Kx +Kx + ΔE=Kx +Kx + Bảo toàn năng lượng: 1 2 3 4 1 K X = mx vx2 2 Trong đó: E là năng lượng phản ứng hạt nhân, là động năng chuyển động của hạt X Lưu ý: - Không có định luật bảo toàn khối lượng. 2 - Mối quan hệ giữa động lượng pX và động năng KX của hạt X là: p X = 2mX K X - Khi tính vận tốc v hay động năng K thường áp dụng quy tắc hình bình hành p 2 = p12 + p22 + 2 p1 p2 cosj Ví dụ: ⃗p=⃗p1 +⃗p2 biết j=( ⃗p1 , ⃗p2 ) → 2 2 2 mK = m1 K1 + m2 K 2 + 2 m1m2 K1 K 2 cosj hay (mv) = (m1v1 ) + (m2v2 ) + 2m1m2 v1v2cosj hay 2 2 2 Trường hợp đặc biệt: ⃗p1 ⊥ ⃗p2 p = p1 + p2 K1 v1 m2 A = = » 2 A1 v = 0 (p = 0) p = p K 2 v2 m1 1. 2. 3. 4. 1. 2. 3. 4. 1. 2. * Năng lượng phản ứng hạt nhân : E = (M0 - M)c2 M = m X1 + m X 2 Trong đó: 0 là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng. M = mX 3 + mX 4 là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng. Lưu ý: - Nếu M0 > M thì phản ứng toả năng lượng E dưới dạng động năng của các hạt X3, X4 hoặc phôtôn . Các hạt sinh ra có độ hụt khối lớn hơn nên bền vững hơn..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Nếu M0 < M thì phản ứng thu năng lượng E dưới dạng động năng của các hạt X1, X2 hoặc phôtôn . Các hạt sinh ra có độ hụt khối nhỏ hơn nên kém bền vững. A A A A * Trong phản ứng hạt nhân Z X 1+ Z X 2 → Z X 3+ Z X 4 s Các hạt nhân X1, X2, X3, X4 có: Năng lượng liên kết riêng tương ứng là 1, 2, 3, 4. Năng lượng liên kết tương ứng là E1, E2, E3, E4 Độ hụt khối tương ứng là m1, m2, m3, m4 Năng lượng của phản ứng hạt nhân E = A33 +A44 - A11 - A22 E = E3 + E4 – E1 – E2 E = (m3 + m4 - m1 - m2)c2 * Quy tắc dịch chuyển của sự phóng xạ 4 A 4 A−4 He → Hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn và có số khối + Phóng xạ ( 2 ): z X → 2 He+ z −2 Y 1. 2. 3. 4. 1. 2. 3. 4. - 1 A 0 A → Hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng giảm 4 + Phóng xạ - ( 0 e ): z X → −1 e+ z +1 Y số khối. ν Thực chất của phóng xạ - : n p + e- + ~ Lưu ý: - Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ - là hạt electrôn (e-) ν không mang điện, không khối lượng (hoặc rất nhỏ) - Hạt nơtrinô (v) và phản hạt nơtrinô ~ chuyển động với vận tốc của ánh sáng và hầu như không tương tác với vật chất. +1 A 0 A → Hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số + Phóng xạ + ( 0 e ): z X → +1 e+ z −1 Y. khối. Thực chất của phóng xạ + : p n + e++ ν Lưu ý: Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ + là hạt pôzitrôn (e+) + Phóng xạ (hạt phôtôn) Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích có mức năng lượng E1 chuyển xuống mức năng lượng E2 đồng hc ε =hf = =E 1 − E 2 thời phóng ra một phôtôn có năng lượng : λ Lưu ý: Trong phóng xạ không có sự biến đổi hạt nhân phóng xạ thường đi kèm theo phóng xạ và . 4. Các hằng số và đơn vị thường sử dụng * Số Avôgađrô: NA = 6,022.1023 mol-1 * Đơn vị năng lượng: 1eV = 1,6.10-19 J; 1MeV = 1,6.10-13 J * Đơn vị khối lượng nguyên tử (đơn vị Cacbon): 1u = 1,66055.10-27kg = 931 MeV/c2 * Điện tích nguyên tố: e = 1,6.10-19 C * Khối lượng prôtôn: mp = 1,0073u * Khối lượng nơtrôn: mn = 1,0087u * Khối lượng electrôn: me = 9,1.10-31kg = 0,0005u CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 233. Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc: A. nguyên tử số. B. số khối. C. khối lượng các nguyên tử. D. số các đồng vị. Câu 234. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng A. số prôtôn. B. số nơtron. C. số nuclon. D. khối lượng nguyên tử. Câu 235. Số nuclôn trong 27 là bao nhiêu? 13 Al A. 13. B. 14. C. 27. D. 40. 14 Câu 236. Số nơtron trong hạt nhân 6 C là bao nhiêu? A. 6. B. 14. C. 8. D. 20. 15 Câu 237. Số prôtôn trong hạt nhân 8 O là bao nhiêu? A. 7. B. 8. C. 15. D. 23. Câu 238. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 239. Câu 240. Câu 241.. Câu 242.. Câu 243. Câu 244. Câu 245. Câu 246.. Câu 247. Câu 248. Câu 249. Câu 250. Câu 251. Câu 252.. Câu 253.. Câu 254.. A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn. B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron. C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử. D. Số prôtôn trong hạt nhân nhỏ hơn số êlectron trong nguyên tử. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các A. prôtôn. B. nơtron. C. prôtôn và nơtron. D. prôtôn, nơtron và êlectron. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. số khối A bằng nhau. B. số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. D. khối lượng bằng nhau. 2 Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là A. 0,67MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV. 2 Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 21 D là A. 0,670 MeV. B. 1,115 MeV. C. 2,020 MeV. D. 2,230 MeV. Năng lượng liên kết riêng A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ. C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. C. lớn nhất với các hạt nhân nặng. Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực điện từ. D. lực tương tác mạnh. Chọn câu sai. Trong một phản ứng hạt nhân, có bảo toàn A. năng lượng. B. động lượng. C. động năng. D. điện tích. Quá trình phóng xạ hạt nhân A. thu năng lượng. B. toả năng lượng. C. không thu, không tỏa năng lượng. D. có trường hợp thu, có trường hợp tỏa năng lượng. Sắp theo thứ tăng dần về khả năng đâm xuyên trong số các tia: , , và tia X là A. , , , X. B. , , X, . C. X, , , . D. , X, , . Quá trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân? A. phóng xạ . B. phóng xạ – C. phóng xạ +. D. phóng xạ . Một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân ban đầu là N0. Sau 4 chu kì bán rã, số hạt nhân còn lại là A. N0/4. B. N0/8. C. N0/16. D. N0/32. Một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân ban đầu là N0. Sau 2 chu kì bán rã, số hạt nhân đã bị phân rã là A. N0/2. B. N0/4. C. 3N0/4. D. N0/8. 25 22 Cho phản ứng hạt nhân 12 Mg + X → 11 Mg+ α , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? A. . B. 31 T . C. 21 D . D. p. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm. D. thành hai hạt nhân trung bình kèm vài nơtron phát ra. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân A. tỏa ra một nhiệt lượng lớn. B. tỏa năng lượng nhưng cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được. C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn. D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 255.. Câu 256. Câu 257.. Câu 258.. Câu 259. Câu 260.. B. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu urani đã được làm giàu đặt xen kẻ trong chất làm chậm nơtron. C. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển để đảm bảo cho hệ số nhân nơtron luôn lớn hơn 1. D. Có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin. Phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là không đúng? A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nặng hơn. B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch. C. Xét năng lượng tỏa ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch. D. Phản ứng có thể xảy ra ở nhiệt độ bình thường. Gọi k là hệ số nhân nơtron, thì điều kiện để phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra là A. k < 1. B. k = 1. C. k > 1. D. k 1. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A. Tia , , đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. B. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli. C. Tia là dòng các hạt êlectron hoặc pôzitron. D. Tia là sóng điện từ. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. chỉ phát ra bức xạ điện từ. B. không tự phát ra các tia phóng xạ. C. tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác. D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh. 207 – Trong dãy phân rã phóng xạ và – : 235 92 X → 82 Y có bao nhiêu hạt và phát ra? A. 3 và 7– . B. 4 và 7– . C. 4 và 8– . D. 7 và 4– . 131 Chất phóng xạ 53 I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1 gam chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu? A. 0,92 g. B. 0,87 g. C. 0,78 g. D. 0,69 g.. CHƯƠNG VII. TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ 1.Hạt sơ cấp Định nghĩa -Các hạt có kích thước cỡ kích thước hạt nhân nguyên tử gọi là hạt sơ cấp. Ví dụ như: proton, nơtron, electron… Tính chất -Phân loại hạt sơ cấp: Dựa vào độ lớn và đặc tính tương tác +Phôtôn: là những hạt sơ cấp có khối lượng m0 = 0, là lượng tử ánh sáng +Leptôn:gồm các hạt nhẹ như electron (có khối lượng từ 0-200me) +Hađrôn:Là những hạt có khối lượng trên 200me và được phân thành ba nhóm chính Mêzôn: các hạt có khối lượng trung bình trong khoảng 200me nhưng nhỏ hơn khối lượng nuclon Nuclon: p,n Hipêtron: có khối lượng lớn hơn khối lượng của nuclon -Thời gian sống trung bình Một số hạt bền vững, còn lại đa số không bền vững có thời gian sống trung bình khoảng 10-24s đến 10-6s. -Phản hạt: Mỗi hạt sơ cấp đều có phản hạt của nó, đó là những hạt có cùng khối lượng nhưng điện tích trái dấu và có cùng giá trị tuyệt đối. -Spin:.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Mỗi hạt sơ cấp khi đứng yên cũng có mômen động lượng riêng và mômen từ riêng, đặc trưng cho chuyển động nội tại và bản chất của hạt. Đặc trưng bằng số lượng tử Spin. Dựa vào Spin người ta chia hạt sơ cấp thành hai loại +Fecmiôn: có s = 1/2;3/2;5/2… +Bôzôn: có s = 0,1,2… Tương tác của các hạt sơ cấp -Có bốn loại tương tác cơ bản +Tương tác điện từ. +Tương tác mạnh +Tương tác yếu +Tương tác hấp dẫn 2.Cấu tạo, chuyển động và tiến hóa của vũ trụ Hệ Mặt Trời -Hệ Mặt Trời bao gồm Mặt Trời là trung tâm và các hành tinh vệ tinh quay chung quanh theo những quỹ đạo xác định. -Lực hấp dẫn đóng vai trò quyết định sự hình thành và phát triển của hệ. Tuân theo các định luật Keple Mặt Trời -Là ngôi sao màu vàng, có nhiệt độ bề mặt khoảng chừng 6000K, nhiệt độ trong lòng lên đến hàng chục triệu độ -Có bán kính lớn hơn 109 lần bán kính Trái Đất và khối lượng gấp 333.103 lần khối lượng Trái Đất -Năng lượng Mặt Trời là do phản ứng tổng hợp hạt nhân hidro thành hạt nhân hêli Các hành tinh -Có tám hành tinh từ trong ra ngoài: Thủy tinh-Kim tinh-Trái Đất-Hỏa tinh-Mộc tinh-Thổ tinh-Thiên Vương tinh-Hải Vương tinh -Chia thành hai nhóm chính +Nhóm Trái Đất: Thủy tinh-Kim tinh-Trái Đất-Hỏa tinh +Nhóm Mộc Tinh: Mộc tinh-Thổ tinh-Thiên Vương tinh-Hải Vương tinh -Xung quanh các hành tinh là các vệ tinh. Các hành tinh nhỏ -Là các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời có bán kính quĩ đạo từ 2,2 đến 3,6 đơn vị thiên văn (Là khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất = 150.106 km) Sao chổi và thiên thạch -Sao chổi là những khối khí đóng băng lẫn với đá, có đường kính chừng vài kimlomet chuyển động quanh Mặt Trời -Thiên thạch: là những tản đá chuyển động quanh Mặt Trời Các sao và thiên hà Các sao -Là các khối khí nóng sáng như Mặt Trời, có nhiệt độ trong lòng cao đến hàng chục triệu độ, nhiệt độ bề mặt chừng 50000K, thấp nhất chừng 3000K Tinh vân -Là những đám bụi khổng lồ được rọi sáng bỡi các ngôi sao gần đó hay là những đám khí bị ion hóa Thiên hà -Là một hệ thống gồm nhiều loại sao và tinh vân. Trong mỗi thiên hà có khoảng một trăm tỉ ngôi sao và tinh vân. Có sao đang ổn định, có sao mới, sao siêu mới, punxa (sao không phát sáng, chỉ phát sóng điện từ) và lỗ đen(sao không phát sáng, chỉ phát sóng điện từ) -Nhiều thiên hà có dạng xoắn ốc phẳng. -Thiên hà của chúng ta là Ngân hà Vũ trụ -Gồm các thiên hà và các đám thiên hà..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Sự chuyển động của vũ trụ -Qui luật chi phối quá trình hình thành và phát triển của hệ thống cấu trúc vật chất trong vũ trụ là: Sự chuyển động quanh các tâm -Các thành viên trong một hệ thống sẽ chuyển động quanh một thiên thể hay một khối trung tâm. Chuyển động này tuân theo định luật vạn vật hấp dẫn và các định luật của Keple Sự nở của vũ trụ -Vũ trụ đang nở ra, các thiên hà càng ở xa chúng ta càng chuyển động nhanh ra xa chúng ta Sự tiến hóa của các sao -Các sao đều được hình thành từ một đám tinh vân khí hidro -Các sao có khối lượng cỡ khối lượng Mặt Trời trở xuống sẽ tiến hóa thành sao chắt trắng -Các sao có khối lượng lớn hơn khối lượng Mặt Trời sẽ tiến hóa thành punxa hay lỗ đen. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 261. Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp? A. eelectron. B.prôtôn. C. nguyên tử. D. phôtôn. Câu 262. Hạt sơ cấp nào sau đây là phản hạt của chính nó? A. pôzitrôn B.prôtôn. C. nơtrôn. D. phôtôn. Câu 263. Hạt nào trong các tia phóng xạ không phải là hạt sơ cấp? A. Hạt B. Hạt C. Hạt D. Hạt Câu 264.Hađrôn là tên gọi của các hạt sơ cấp nào? A. Phôtôn và leptôn. B. Leptôn và mêzôn. C. Mêzôn và barion D. Nuclôn và hiperôn. Câu 265. Chọn phát biểu sai khi nói về quac A. Quac là thành phần cấu tạo của các hađrôn. C. Các quac đều có điện tích bằng phân số của e. B. Quac chỉ tồn tại trong các hađrôn. D. Các quac không có phản hạt. Câu 266. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tương tác của các hạt sơ cấp. A. Lực tương tác giữa các hạt mang điện giống lực hút phân tử. B. Bản chất của lực tương tác giữa các nuclôn khác bản chất lực tương tác giữa hạt nhân và êlectron trong nguyên tử. C. Lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân và lực tương tác giữa các quac trong hađrôn khác nhau về bản chất. D. Bán kính tác dụng của tương tác yếu là nhỏ nhất. Câu 267. Trong các hình tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào gần Trái Đất nhất? A. Thổ tinh B. Hoả tinh C. Kim tinh D. Mộc tinh. Câu 268. Chọn nhận xét đúng khi so sánh các hành tinh lớn của hệ Mặt Trời. A. Thuỷ tinh bé nhất, Hải Vương tinh lớn nhất. B. Vật chất cấu tạo nên Thổ tinh nhẹ nhất và cấu tạo nên Mộc tinh lớn nhất. C. Chu kì chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất là lớn nhất và của Hoả tinh là nhỏ nhất. D. Mộc tinh có chu kì quay quanh trục nhỏ nhất và có số vệ tinh nhiều nhất. Câu 269. Thuỷ tinh, Kim tinh và Trái Đất có đặc điểm nào tương đối giống nhau? A. Bán kính B. Khối lượng riêng C. Chu kì quay quanh trục D. Chu kì quay quanh Mặt Trời. Câu 270. Chọn nhận xét sai khi nói về cấu trúc của Mặt Trời. A. Mặt Trời là quả cầu khí nóng sáng, có thành phần chủ yếu là hiđrôn và hêli. B. Quang cầu được cấu tạo bởi các hạt sáng, còn sắc cầu là lớp khí có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của quang cầu. C. Trạng thái vật chất tạo nên sắc cầu và nhật hoa là khác nhau. D. Trong mỗi giây, khối lượng của Mặt Trời giảm 0,4.1010kg. Câu 271. Chọn nhận xét sai khi nói về hoạt động của Mặt Trời. A. Trong quang cầu luôn có sự đối lưu của các hạt sáng. B. Khi Mặt Trời hoạt động mạnh, số vết đen và bùng sáng sẽ tăng nhiều. C. Hoạt động của Mặt Trời diễn ra theo chu kì. D. Trong hoạt động của Mặt Trời, hiện tượng gây ra nhiều ảnh hưởng nhất đến Trái Đất là vết đen. Câu 272. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về Mặt Trăng? A. Không phải là hành tinh B. Nhiệt độ chênh lệch giữa ngày và đêm..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> C. Không có khí quyển. D. Chu kì chuyển động quanh Trái Đất khác với chu kì quay quanh trục. Câu 273. Số liệu nào dưới đây không đúng với Trái Đất? A. Bán kính khoảng 6400km. B. Khối lượng 5,98.1024kg. C. Bán kính quỹ đạo chuyển động quanh Mặt Trời bằng 1đvtv. D. Chu kì chuyển động quanh trục là 1 năm. Câu 274. Sao nào dưới đây không phải là hành tinh của hệ Mặt Trời? A. Sao Thuỷ B. Trái Đất C. Sao Băng D. Sao Hoả. Câu 275. Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về các sao? A. Sao có nguồn gốc từ tinh vân. B. Lỗ đen là kết cục quá trình tiến hoá của sao có khối lượng lớn hơn hiều lần khối lượng Mặt Trời. C. Punxa cũng phát sáng như Mặt Trời. D. Sau gần 10 tỉ năm nữa, Mặt Trời sẽ biến thành sao lùn. Câu 276. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về thiên hà? A. Hệ thống nhiều sao và tinh vân gọi là thiên hà. B. Đường kính thiên hà khoảng 105 năm ánh sáng. C. Trong thiên hà, giữa các sao là chân không. D. Quaza là thiên thể không nằm trong Ngân Hà. Câu 277. Chọn kết luận đúng.Qua kính thiên văn quan sát thấy một sao có độ sáng thay đổi và ở cách ta 3 triệu năm ánh sáng, quan sát viên rút ra nhận xét: A. Hình ảnh quan sát được là hình ảnh hiện tại của sao. B. Sao quan sát được là punxa. C. Hình ảnh quan sát được là hình ảnh của sao cách đây 3 triệu năm. D. Sao quan sát được là sao đôi. Câu 278. Căn cứ vào đâu để khẳng định vũ trụ đang dãn nở? A. Số thiên hà trong quá khứ nhiều hơn hiện tại. B. Bức xạ ta thu được từ một ngôi sao có bước sóng lớn hơn so với bức xạ mà ngôi sao đó phát ra. C. Bức xạ ta thu được từ một ngôi sao có bước sóng nhỏ hơn so với bức xạ mà ngôi sao đó phát ra. D. Bức xạ ta thu được từ một ngôi sao có bước sóng như khi ngôi sao đó phát ra. Câu 279. Đặc điểm nào của bức xạ “nền” vũ trụ là minh chứng cho sự đúng đắn của thuyết Big Bang? A. Bức xạ có bước sóng 3cm. B. Bức xạ phát ra đồng đều từ mọi phía trong vũ trụ. C. Bức xạ tương ứng với bức xạ được phát ra từ các vật có nhiệt độ rất thấp, khoảng 3K. D. Cả B và C.. Câu 280.Đường kính Trái Đất là bao nhiêu? A.1600km B. 3200km C. 6400km D. 12800km Câu 281.Trục quay của Trái Đất quanh mình nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo của nó quanh Mặt Trời một góc là bao nhiêu? A.20027’ B. 21027’ C. 22027’ D. 23027’ Câu 282. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quĩ đạo gần tròn có bán kính vào khoảng bao nhiêu? A.15.106 km B. 15.107 km C. 15.108 km D15.109 km Câu 283. Khối lượng Trái Đất vào cỡ bao nhiêu? A.6.1023 kg B. 6.1024 kg C. 6.1025 kg D.6.1026 kg Câu 284. Khối lượng Mặt Trời vào cỡ bao nhiêu? A.2.1028 kg B. 2.1029 kg C. 2.1030 kg D.2.1031 kg Câu 285.Đường kính của hệ Mặt Trời vào cỡ bao nhiêu? A.40đvtv. B. 60đvtv. C. 80đvtv. D. 100đvtv. Câu 286. Đường kính của một thiên hà vào cỡ bao nhiêu? A.10.000 nas. B. 100.000nas. C. 1000.000nas. D. 10.000.000nas.. ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7. C C B C B D D. Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 55 Câu 56 Câu 57. D D C D B A D. Câu 101 B Câu 102 B Câu 103 Câu 104 A Câu 105 B Câu 106 A Câu 107 A. Câu 151 Câu 152 Câu 153 Câu 154 Câu 155 Câu 156 Câu 157. A C A A B C B. Câu 201 Câu 202 Câu 203 Câu 204 Câu 205 Câu 206 Câu 207. C D C B C D D. Câu 251 Câu 252 Câu 253 Câu 254 Câu 255 Câu 256 Câu 257. D D B C D D A.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17. Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50. A B D D C C B B B B A. B B A B A A A B A B B C C A D C A B C C D D B B B D A C C D. Câu 58 Câu 59 Câu 60 Câu 61 Câu 62 Câu 63 Câu 64 Câu 65 Câu 66 Câu 67. Câu 68 Câu 69 Câu 70 Câu 71 Câu 72 Câu 73 Câu 74 Câu 75 Câu 76 Câu 77 Câu 78 Câu 79 Câu 80 Câu 81 Câu 82 Câu 83 Câu 84 Câu 85 Câu 86 Câu 87 Câu 88 Câu 89 Câu 90 Câu 91 Câu 92 Câu 93 Câu 94 Câu 95 Câu 96 Câu 97 Câu 98 Câu 99 Câu 100. C D C C C A D B C B C. B C B B C D D C A B B C D C A B A A B B B B C D D D C A A D C C. Câu 108 B Câu 109 B Câu 110 D Câu 111 D Câu 112 C Câu 113 C Câu 114 C Câu 115 C Câu 116 D Câu 117 C B Câu upload. 123doc. net Câu 119 B Câu 120 B Câu 121 A Câu 122 D Câu 123 B Câu 124 C Câu 125 C Câu 126 B Câu 127 C Câu 128 B Câu 129 A Câu 130 C Câu 131 D Câu 132 A Câu 133 B Câu 134 A Câu 135 D Câu 136 B Câu 137 A Câu 138 C Câu 139 B Câu 140 C Câu 141 D Câu 142 C Câu 143 B Câu 144 D Câu 145 C Câu 146 B Câu 147 C Câu 148 C Câu 149 A Câu 150 D. Câu 158 Câu 159 Câu 160 Câu 161 Câu 162 Câu 163 Câu 164 Câu 165 Câu 166 Câu 167. Câu 168 Câu 169 Câu 170 Câu 171 Câu 172 Câu 173 Câu 174 Câu 175 Câu 176 Câu 177 Câu 178 Câu 179 Câu 180 Câu 181 Câu 182 Câu 183 Câu 184 Câu 185 Câu 186 Câu 187 Câu 188 Câu 189 Câu 190 Câu 191 Câu 192 Câu 193 Câu 194 Câu 195 Câu 196 Câu 197 Câu 198 Câu 199 Câu 200. D A C C D B C B C C B. C C A B A C C C D A C C B B A B D D B C B D B B D C B A A B B C. Câu 208 Câu 209 Câu 210 Câu 211 Câu 212 Câu 213 Câu 214 Câu 215 Câu 216 Câu 217. Câu 218 Câu 219 Câu 220 Câu 221 Câu 222 Câu 223 Câu 224 Câu 225 Câu 226 Câu 227 Câu 228 Câu 229 Câu 230 Câu 231 Câu 232 Câu 233 Câu 234 Câu 235 Câu 236 Câu 237 Câu 238 Câu 239 Câu 240 Câu 241 Câu 242 Câu 243 Câu 244 Câu 245 Câu 246 Câu 247 Câu 248 Câu 249 Câu 250. D A A D D D D D A C D. B D D A B C A B A D D D D C A A C C B D D B D B C D C B B D C C. Câu 258 Câu 259 Câu 260 Câu 261 Câu 262 Câu 263 Câu 264 Câu 265 Câu 266 Câu 267. C D A C B A C D C C. Câu 268 Câu 269 Câu 270 Câu 271 Câu 272 Câu 273 Câu 274 Câu 275 Câu 276 Câu 277 Câu 278 Câu 279 Câu 280 Câu 281 Câu 282 Câu 283 Câu 284 Câu 285 Câu 286. D B D D D D C C C C B D D D B B C D B.
<span class='text_page_counter'>(38)</span>