PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
MH2020
1D2
NHẬN BIẾT
M ỤC TIÊU 40 CÂU
6
Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm
sinh?
A.
14
8
nam và
48
.
6
B.
.
PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN
- Áp dụng quy tắc cộng, quy
tắc nhân đơn giản
- Nhận diện công thức
Pn , Ank , Cnk
- Vận dụng Hoán vị-Chỉnh
hợp-Tổ hợp vào những bài
đơn giản.
nữ, có bao cách chọn ra một học
C.
8
.
D.
.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM: 2019, 2018
Câu 701. (2019-Mã 101)Số cách chọn
A72
27
A.
.
*Ghi chú:
B.
7
2
học sinh từ
học sinh là
C72
.
C.
72
.
+ (2019-Mã 102)Số cách chọn
2
D.
.
5
học sinh từ
học sinh.
6
+ (2019-Mã 103)Số cách chọn 2 học sinh từ học sinh.
8
2
+ (2019-Mã 104)Số cách chọn học sinh từ học sinh.
2
Câu 702. (2018-Mã 101)Có bao nhiêu cách chọn
học sinh từ một
34
nhóm gồm
học sinh.
2
2
34
A34
C34
342
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
+ (2018-Mã 102)Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một
38
nhóm
học sinh?
1 2 3 4 5 6 7
Câu 703. (2018-Mã 103-Mã 104)Từ các chữ số , , , , , , lập
được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
C72
.
A.
27
A72
72
D.
.
1 2 3 4 5 6 7 8
+ (2018-Mã 104)Từ các chữ số , , , , , , , lập
được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
B.
.
.
C.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN
k n ( k < n)
Câu 704. Với ,
là các số nguyên dương.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cnk =
A.
n!
k !( n − k ) !
Cnk =
.
B.
n!
k!
Cnk =
.
n!
( n k)!
C.
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
Cnk =
.
D.
k !( n − k ) !
n!
.
Trang 1
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
M ỤC TIÊU 40 CÂU
k n ( k < n)
Câu 705. Cho ,
là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
Ank
=
Cnk =
k !.Ckn
A.
.
n!
k !( n − k ) !
B.
Cnk = Cnn −k
.
C.
Ank = n!Cnk
.
D.
.
k n ( k < n)
k
n
Câu 706. Cho ,
là các số nguyên dương. Công thức tính số chỉnh hợp chập của phần tử là
Cnk =
n!
( n − k)!
A.
Cnk =
.
Câu 707. Cho tập hợp
B.
Ank =
.
C.
có
.
M
.
là
.
D.
20
viên bi màu trắng,
.
102
C.
10
n!
( n − k ) !k !
D.
2
C10
.
B.
Ank =
.
phần tử. Số tập con gồm hai phần từ của
2
A10
Câu 708. Một hộp có
n!
( n − k)!
10
M
8
A10
A.
n!
k !( n − k ) !
30
viên bi màu xanh và
viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách
chọn ngẫu nhiên một trong số các viên bi thuộc hộp đó?
10
A.
20
.
Câu 709. Từ tỉnh
30
B.
A
đến tỉnh
15
B
.
C.
tỉnh
B
chuyến tàu hỏa,
D.
.
2
A
đến
chuyến tàu thủy. Khi đó, một người muốn đi từ tỉnh
B
A
có
đến
có thể lựa chọn số cách đi khác nhau là bao nhiêu?
20
A.
.
có thể đi bằng ơ tơ, tàu hỏa hoặc tàu thủy. Mỗi ngày, từ tỉnh
3
chuyến ô tô,
60
15
.
B.
25
.
30
C.
.
6
Câu 710. Một đội thi đấu bóng bàn có
D.
.
5
vận động viện nam và
vận động viên nữ. Số cách chọn ngẫu
nhiên một đội nam nữ trong số các vận động viên của đội để thi đấu là bao nhiêu?
5
A.
6
.
B.
30
.
C.
.
D.
11
.
1 2 3 4 5 6
Câu 711. Cho các chữ số , , , , , . Khi đó, có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ các
chữ số đã cho?
1
A. .
36
B.
72
.
C.
46656
.
D.
.
1 2 3 4 5 6
Câu 712. Cho các chữ số , , , , , . Khi đó, có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số, đơi một khác
nhau, được thành lập từ các chữ số đã cho?
6
A.
18
.
B.
120
.
C.
729
.
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
D.
.
Trang 2
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
M ỤC TIÊU 40 CÂU
40
Câu 713. Một lớp có
10
học sinh. Khi đó, có bao nhiêu cách khác nhau để cử ngẫu nhiên
học sinh bất
kì của lớp thực hiện nhiệm vụ an tồn giao thơng.
10
C40
P40 = 40!
A.
.
B.
P10 = 10!
.
C.
10
Câu 714. Một hộp có
.
20
viên bi màu trắng,
viên bi màu xanh,
8
8
C20
.
B.
viên bi có cùng màu trắng?
8
C30
.
C.
10
8
C60
.
D.
20
viên bi màu trắng,
để chọn ngẫu nhiên
viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách
8
trong số các viên bi thuộc hộp đó để được
8
C108 + C20
+ C308
8
C108 .C20
.C308
.
B.
có
A.
.
C.
2
1
A10
+ A10
.
B.
.
D.
2
phần tử của
.
M
2
1
C10
+ C10
.
10
Câu 717. Một hộp có
8
C60
phần tử. Số tập con gồm nhiều nhất
8
A10
viên bi cùng màu?
8
C30
10
M
Câu 716. Cho tập hợp
.
30
viên bi màu xanh và
8
A.
.
viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách để
trong số các viên bi thuộc hộp đó để được
C108
Câu 715. Một hộp có
D.
30
8
chọn ngẫu nhiên
A.
10
A40
C.
viên bi màu trắng,
102
.
20
là
D.
.
30
viên bi màu xanh và
viên bi màu đỏ, mỗi viên bi chỉ có
8
một màu. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên
8
trong số các viên bi thuộc hộp đó để được
bi trong đó có đúng một viên bi màu xanh và có đúng
1
2
C20
.C30
viên bi màu đỏ?
1
2
5
C20
.C30
.C10
.
A.
2
B.
1
2
5
C20
+ C30
+ C10
C.
.
8
5
5
5
C60
− (C10
+ C20
+ C30
)
.
D.
6
.
9
6
Câu 718. Một tổ có
học sịnh nam và học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
2
trong đó có đúng học sinh nam?
C62 + C94
A.
Câu 719. Lớp
4
C62C13
.
12A
viên
B.
20
có
bạn nữ, lớp
và một bạn nam lớp
12B
A62 A94
.
12B
C.
học sinh đi lao động,
C62C94
.
D.
.
16
có
bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp
12A
để dẫn chương trỡnh hot ng ngoi khúa?
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến – Email:
Trang 3
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
320
36
A.
M ỤC TIÊU 40 CÂU
.
B.
1220
.
C.
630
.
D.
.
5
Câu 720. Có bao nhiêu cách sắp xếp
học sinh thành một hàng dọc?
55
A.
MH2020
1D3
NHẬN BIẾT
5!
.
B.
4!
.
C.
( un )
Câu 2. Cho cấp số nhân
bằng
−4
3
A.
.
B.
- Công thức cấp số cộng và áp
dụng vào tìm cấp số cộng (cơng
sai , số hạng đầu )
d
u1
- Công thức cấp số nhân và áp
dụng vào tìm cấp số nhân (cơng
bội , số hạng đầu )
q
u1 = 2
với
D.
.
u2 = 6
và
.
PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN
5
.
C.
4
. Cơng bội của cấp số nhân đã cho
1
3
.
D.
.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM: 2019, 2018
( un )
Câu 721. (2019-Mã 101) Cho cấp số cộng
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
−6
A.
.
* Ghi chú:
3
B.
.
C.
12
u1 = 3
với
.
D.
+ (2019-Mã 102) Cho cấp số cộng
*Note: ôn mở rộng tính chất dãy
số, giới hạn.
với
( un )
+ (2019-Mã 104) Cho cấp số cộng
lim
Câu 722. (2018-Mã 101)
1
0
3
A. .
B. .
1
5n + 3
u2 = 8
và
u1 = 2
.
u2 = 6
với
và
với
và
.
u2 = 4
u1 = 1
.
bằng
C.
+∞
1
5
.
lim
1
5n + 2
lim
1
2n + 7
lim
1
2n + 5
+ (2018-Mã 102) Thay đề bài:
+ (2018-Mã 103) Thay đề bài:
+ (2018-Mã 104) Thay đề bài:
.
.
u1 = 2
( un )
+ (2019-Mã 103) Cho cấp số cộng
và
6
( un )
u1
u2 = 9
D.
.
BÀI TẬP LUYỆN TP PHT TRIN
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
Trang 4
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
un =
( un )
Câu 723. Cho dãy số
un +1 =
A.
với
( n + 1)
n+2
n2
n +1
2
un +1 =
.
. Khi đó
( n + 1)
là số hạng nào dưới đây?
2
n +1
B.
un +1
M ỤC TIÊU 40 CÂU
un +1 =
.
C.
n2 + 1
n +1
n2
n+2
un+1 =
.
D.
.
( un )
Câu 724. Dãy số
un =
A.
là dãy số giảm, có số hạng tổng quát là
2
n
n +1
.
( un )
Câu 725. Cho dãy số
A.
C.
B.
un = n + 1
.
C.
un =
được xác định bởi
11 17 25
47
; ; ; 7;
2 3 4
6
11 14 25
47
; ; ; 7;
2 3 4
6
1
n +1
un =
2
n 2 + 3n + 7
n +1
.
B.
.
D.
.
D.
un = n 2 − 1
.
. Viết năm số hạng đầu của dãy?
13 17 25
47
; ; ; 7;
2 3 4
6
11 17 25
47
; ; ; 8;
2 3 4
6
.
.
( un )
Câu 726. Dãy số
un =
A.
là dãy số tăng, có số hạng tổng quát là
2
−n
n +1
un =
.
B.
n2 + 1
4
.
C.
un = 1 − n
un =
2
.
( un )
Câu 727. Kết luận nào sau đây đúng về dãy số
có số hạng tổng quát
3
A. Dãy số bị chặn dưới bởi
D.
n
2
n +1
un = n 2 + 2 n
.
?
10
và bị chặn trên bởi
.
10
B. Dãy số không bị chặn dưới và bị chặn trên bởi
.
3
C. Dãy số bị chặn dưới bởi và không bị chặn trên
D. Dãy số không bị chặn dưới và không bị chặn trên.
un =
( un )
Câu 728. Kết luận nào sau đây đúng về dãy số
A. Dãy số bị chặn dưới bởi
B. Dãy số bị chặn dưới bởi
1
2
1
0
C. Dãy số bị chặn dưới bởi
D. Dãy số bị chặn dưới bởi
có số hạng tổng quát
2n − 1
n +1
?
2
và bị chặn trên bởi .
2
và bị chặn trên bởi .
1
và bị chặn trên bởi .
1
2
1
và bị chặn trên bởi .
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
Trang 5
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
M ỤC TIÊU 40 CÂU
un =
( un )
Câu 729. Kết luận nào sau đây đúng về dãy số
1
A. Dãy số bị chặn dưới bởi
có số hạng tổng quát
−2
và bị chặn trên bởi
−2
C. Dãy số bị chặn dưới bởi
−1
D. Dãy số không bị chặn dưới và bị chặn trên bởi
un =
( un )
Câu 730. Cho dãy số
có số hạng tổng quát
A. Năm số hạng đầu của dãy là
B. Là dãy số giảm.
M=
C. Bị chặn trên bởi số
1
2
M=
D. Bị chặn dưới bởi số
1
2
có số hạng tổng quát
có số hạng đầu
B.
u2 = −3
A.
d =4
.
C.
u4 =
có số hạng
B.
d = −3
.
( un )
Câu 734. Cho cấp số cộng
có số hạng đầu
13
A.
.
B.
11
.
;
−n
n +1
u1 = −5
.
( un )
Câu 733. Cho cấp số cộng
. Khẳng định nào sau đây là sai?
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
.
−1 −2 −3 −4 −5
;
;
;
;
2 3 4 5 6
( un )
.
n +n
−1 −2 −3 −5 −5
;
;
;
;
2 3 4 5 6
B. Năm số số hạng đầu của dãy là:
D. Bị chặn trên bởi số 1.
A.
1
.
A. Năm số hạng đầu của dãy là
B. Là dãy số tăng.
u2 = 7
.
.
un =
Câu 732. Cho cấp số cộng
.
2
1 1 1 1 1
; ; ;
;
2 6 12 20 30
( un )
Câu 731. Cho dãy số
.
−1
và bị chặn trên bởi
?
.
−2
B. Dãy số không bị chặn dưới và bị chặn trên bởi
−2n3
n +1
1
2
và công sai
u2 = 3
u5 =
và
C.
u1 = −5
C.
.
7
2
.
, số hạng thứ hai là
D.
u2 = 0
.
, công sai của cấp số cộng đã cho là
d = −4
.
và cụng sai
12
d =2
.
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
D.
d =2
d =3
, số hạng
D.
14
.
u10
bằng
.
Trang 6
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
( un )
Câu 735. Cho cấp số cộng
có số hạng đầu
u1 = 2
M ỤC TIÊU 40 CÂU
d = −3
và công sai
, Tổng của 20 số hạng
đầu bằng
A.
S20 = −430
B.
( un )
u1 =
Câu 736. Cho dãy số
A.
S 20 = 340
.
B.
d=
A.
11
3
5
S5 = − .
4
( un )
A.
.
có
B.
A.
B.
Câu 740. Cho cấp số nhân
A.
u9 =
với
.
B.
Câu 741. Cho cấp số nhân
A.
1
2
1
2
C.
B.
u10 = 3
Câu 742. Cho cấp số nhân
có
,
1
2
.
D.
3
10 .
u1 = 21, d = −3
.
−2; − 6; − 19
D.
. Công bội
và
2
3
của cấp số nhân đã cho là
q=4
.
D.
.
q
. Công bội
C.
u5 = 16
.
q
u 7 = −32
và
d=
số hạng đầu của cấp số nhân đã cho.
của cấp số nhân đã cho là
q = ±4
1
4
4
S5 = − .
5
của cấp số cộng đã cho là
.
C.
.
u2 =
( un )
u1 d
C.
.
với
D.
−2; − 6; − 18
và
.
3
. Viết
q=
u1 = −
10
3 .
u1 = −21, d = −3
q=3
và
q = ±2
.
d=
. Khi đó
q=6
( un )
q=±
.
.
( un )
3
2
,
−2; − 6;19
.
q=
C.
u1 = −2
D.
S 20 = 350
. Công sai của cấp số cộng đã cho là
.
u1 = −22, d = 3
với
−2;6;18
u8 = 26
,
u4 = −12 u14 = 18
( un )
Câu 739. Cho cấp số nhân
3
11
C.
1
3
u1 =
B.
u1 = 20, d = −3
D.
4
S5 = .
5
có
Câu 738. Cho cấp số cộng
.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
d=
.
S20 = −530
,
( un )
Câu 737. Cho cấp số cộng
C.
1
−1
d=
4
4
có
5
S5 = .
4
.
q = ±1
.
D.
u1
q
. Tìm cơng bội
.
và số hạng u
ca cp s
nhõn.
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
Trang 7
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
A.
1
1
q = , u1 =
2
2
q = 4, u1 =
C.
q = −4, u1 = −
D.
.
( un )
Câu 743. Cho cấp số nhân
u5 = −
A.
27
16
1
1
q = − , u1 = −
2
2
B.
.
1
16
M ỤC TIÊU 40 CÂU
có
u1 = −3
u5 = −
B.
.
16
27
q=
và
2
3
. Tính
u5
.
?
16
27
u5 =
C.
.
1
16
.
u5 =
D.
.
27
16
.
1
A.
b = −1
b
2
b
Câu 744. Tìm giá trị của
để ba số liên tiếp sau
.
B.
b =1
.
,
2
,
C.
lập thành một cấp số nhân?
b=2
.
D.
b = −2
u9 = 5u2
Câu 745. Xác định số hàng đầu
u1
và công sai
u1 = 3, d = 4
A.
( un )
Câu 746. Cho cấp số cộng
.
B.
lim
Câu 747. Giá trị của
+∞
+∞
Câu 749. Giá trị của
A.
+∞
n2
n
u1 = 4, d = 5
u1 = 4, d = 3
D.
235
.
.
C.
.
D.
.
−11
.
−∞
1
.
C. 0.
D. .
.
C. 0.
D. .
.
C. 0.
D. .
bằng
B.
2−n
n +1
.
−∞
1
bằng
B.
A = lim
Câu 750. Giá trị của
11
và
3n3 + n
.
lim
có
u13 = 2u6 + 5
bằng
B.
Câu 748. Giá trị của
A.
n +1
n+2
.
lim
(u )
B.
.
C.
.
u1 = 123 u3 − u15 = 84
u17
có
,
. Số hạng
bằng
−235
A.
của cấp số cộng
u1 = 3, d = 5
.
A.
d
.
2n + 1
n2
1
bng
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến – Email:
Trang 8
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NM 2020
A.
+
.
B.
.
C. 2.
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
M ỤC TIÊU 40 CÂU
1
D. .
Trang 9
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
MH2020
1H3
THÔNG HIỀU
S . ABCD
M ỤC TIÊU 40 CÂU
a 3 SA
có đáy là hình vng cạnh
,
vng góc
Câu 17. Cho hình chóp
SA = a 2
với mặt phẳng đáy và
(minh họa như hình bên dưới).
( ABCD )
SC
Góc giữa đường thẳng
45°
A.
và mặt phẳng
30°
.
B.
bằng
60°
.
C.
90°
.
D.
.
PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM: 2019, 2018
- Hình học khơng gian lớp 11
- Xác định góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng.
- Xác định góc giữa mặt
phẳng và mặt phẳng.
S . ABC
SA
Câu 751. (2019-Mã 101) Cho hình chóp
có
vng góc
( ABC ) SA = 2a
ABC
B
với mặt phẳng
,
, tam giác
vuông tại
,
AB = a 3
BC = a
và
(minh họa như hình vẽ bên).
( ABC )
SC
Góc giữa đường thẳng
90°
A.
và mặt phẳng
45°
.
B.
bằng
30°
.
C.
60°
.
D.
.
* Ghi chú:
SA = 2a AB = a
+ (2019-Mã 102) Thay giả thiết “
,
và
BC = a 3
”.
SA = a 2
+ (2019-Mã 103) Thay giả thit
ABC
AB = a
B
vuụng cõn ti
v
.
GV biên soạn: Vũ Văn HiÕn – Email:
, tam giác
Trang 10
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
M ỤC TIÊU 40 CÂU
SA = 2a
+ (2019-Mã 104) Thay giả thiết “
ABC
vuông cân tại
B
, tam giác
AB = a 2
và
”.
S . ABCD
Câu 752. (2018-Mã 101) Cho hình chóp
SB = 2a
SA
a
vng cạnh
có đáy là hình
,
vng góc với mặt phẳng đáy và
. Góc
SB
giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy bằng
60°
90°
.
A.
30°
.
B.
45°
.
C.
.
D.
S . ABCD
Câu 753. (2018-Mã 102) Cho hình chóp
vng cạnh
có đáy là hình
a SA
SA = a 2
,
vng góc với mặt phẳng đáy và
. Góc
SC
giữa đường thẳng
45°
A.
và mặt phẳng đáy bằng
60°
.
B.
30°
.
C.
90°
.
D.
.
S . ABC
Câu 754. (2018-Mã 103) Cho hình chóp
C
vng tại
,
AC = a BC = a 2 SA
,
,
vng góc với mặt phẳng đáy
SA = a
và
SB
. Góc giữa đường thẳng
60°
và mặt phẳng đáy bằng
90°
.
A.
có đáy là tam giác
30°
.
B.
45°
.
C.
S . ABC
Câu 755. (2018-Mã 104) Cho hình chóp
AB = a
với mặt phẳng đáy,
.
D.
SA
có
vng góc
SB = 2a
và
SB
. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy bằng
60°
A.
45°
.
B.
30°
.
C.
90°
.
D.
.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHÁT TRIN
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
Trang 11
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
S . ABCD
Câu 756. Cho hình chóp
( ABCD )
ABCD
có đáy
SA = a 6
và
bằng
90°
.
30°
.
B.
a SA
,
vng góc với mặt phẳng đáy
( ABCD )
SC
45°
A.
là hình vng cạnh
. Góc giữa
,
M ỤC TIÊU 40 CÂU
60°
.
C.
S . ABCD
ABCD
Câu 757. Cho hình chóp
có đáy
. Gọi
vng góc với mặt đáy
α
, tâm
. Cạnh bên
và
( ABCD )
SO
là góc giữa
SA = 2a
O
a
là hình vng cạnh
( ABCD )
.
D.
. Mệnh đề nào
và mặt phẳng
sau đây đúng?
A.
B.
tan j = 2 2.
Câu 758. Cho hình lăng trụ đều
và
AC ′
A.
( ABC )
ABC. A′B′C ′
có
D.
tan j = 2.
AB = 3
và
AA′ = 1
j = 450.
. Góc tạo bởi giữa đường thẳng
bằng
.
o
C.
j = 600.
B.
45
60
.
o
C.
30
S . ABCD
Câu 759. Cho hình chóp đều
o
.
D.
o
.
75
a
có cạnh đáy bằng
, cạnh bên bằng
. Góc giữa đường thẳng
a 2
( ABCD )
SB
A.
và mặt phẳng
30°
.
bằng bao nhiêu?
B.
45°
.
C.
S . ABCD
Câu 760. Cho hình chóp
. Tính góc giữa
SA =
a 6
3
60°
.
ABCD
và
là hình vng cạnh
( ABCD )
90°
.
a
có đáy
SC
D.
và
SA ⊥ ( ABCD )
. Bit
.
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
Trang 12
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
A.
30°
.
B.
60°
.
C.
M ỤC TIÊU 40 CÂU
75°
.
D.
45°
.
S . ABCD
Câu 761. Cho hình chóp
có đáy là hình vng cạnh
sin của góc giữa
A.
SC
và mặt đáy
.
B.
2 2
3
,
vng góc với đáy,
3a SA
SB = 5a
. Tính
.
( ABCD )
.
C.
3 2
4
.
D.
3 17
17
.
2 34
17
a
Câu 762. Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
, chiều cao
h=
A.
B.
0
60 .
C.
0
15 .
Góc giữa cạnh bên với mặt đáy là
a
2
.
D.
0
45 .
300.
S . ABC
Câu 763. Cho hình chop
đáy một góc
A.
tan x = 2
Câu 764. Cho tứ diện
30o
có
. Khi đó
.
OABC
góc giữa hai mặt phẳng
A.
300
.
mp ( SBC )
B.
có
SA ⊥ ( ABC )
và
( ABC )
B.
900
.
ABC
tạo với đáy một góc
1
tan x =
3
OA, OB, OC
, tam giác
.
C.
đều cạnh
x
. Tính
3
tan x =
2
đơi một vng góc và
( OBC )
.
,
2a SB
tan x
tạo với mặt phẳng
.
D.
2
tan x =
3
,
.
OB = OC = a 6 OA = a
. Khi ú
bng
C.
450
.
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
D.
600
.
Trang 13
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
S . ABCD
Câu 765. Cho hình chóp
ABCD
có đáy
,
AD = a 2 SA = a 3
A. 300.
M ỤC TIÊU 40 CÂU
là hình chữ nhật. Cạnh
. Số đo của góc giữa
B. 450.
và mặt phẳng
SC
vng góc với đáy
SA
,
bằng
( ABCD )
C. 600.
AB = a
D. 750.
S . ABC
Câu 766. Cho hình chóp
vng góc
A.
( ABC )
có đáy
B.
0
( SBC )
C.
0
30 .
S . ABCD
Câu 767. Cho hình chóp
.
và
300
( ABC )
D.
và mặt phẳng
.
C.
( SAD )
900
,
.
D.
B.
C.
. Góc giữa hai đường thẳng
45°
60°
.
B.
C.
BD
D.
BA′
bằng
.
CD
và
30°
.
.
90°
.
ABCD. A′B′C ′D′
Câu 769. Cho hình lập phương
A.
và
45°
.
600
A′C ′
30°
.
bằng
90°
.
D.
.
ABCD. A′B′C ′D′
Câu 770. Cho hình lập phương
A′D
AC
(hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
45°
A.
. Tìm
.
. Góc giữa hai đường thẳng
60°
A.
900.
SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 2
ABCD. A′B′C ′D′
Câu 768. Cho hình lập phương
SA
a
là hình vng cạnh
SC
và
.
60 .
có đáy
B.
,
A BC = 2a, SA = a
0
ABCD
số đo của góc giữa đường thẳng
450
là tam giác vng cân tại
. Tính gúc gia hai mt phng
45 .
A.
ABC
30
.
B.
60
.
C.
90
.
GV biên soạn: Vũ Văn HiÕn – Email:
D.
.
Trang 14
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
MH2020
1H3
VD THẤP
M ỤC TIÊU 40 CÂU
S . ABCD
AB = 2a AD = DC = CB = a
Câu 37. Cho hình chóp
có đáy là hình thang,
,
,
SA
SA = 3a
M
vng góc với mặt phẳng đáy và
(minh họa như hình bên dưới). Gọi
AB
là trung điểm
.
SB
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
3a
3a
4
2
A.
.
B.
.
DM
và
bằng
3 13
a
13
C.
6 13
a
13
.
D.
.
PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM: 2019, 2018
- Khoảng cách một điểm đến
một mặt phẳng.
- Khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau.
S . ABCD
Câu 771. (2019-Mã 101) Cho hình chóp
có đáy là hình
a
SAB
vng cạnh , mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vng góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên).
Khoảng cách từ
a 21
14
A.
A
( SBD )
đến mặt phẳng
bằng
a 21
7
.
B.
a 2
2
.
C.
.
a 21
28
D.
.
* Ghi chú:
C
+ (2019-Mã 102) Thay giả thiết: “Khoảng cách từ
( SBD )
mặt phẳng
”.
+ (2019-Mã 103) Thay giả thiết: “Khoảng cách từ
( SAC )
mặt phẳng
”.
đến
D
đến
B
+ (2019-Mã 104) Thay giả thiết: “Khoảng cách từ
đến
( SAC )
mặt phẳng
”.
S . ABCD
Câu 772. (2018-Mã 101) Cho hình chóp
có đáy là hình chữ
AB = a BC = 2a SA
SA = a
nht,
,
.
vuụng gúc vi mt phng ỏy v
.
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
Trang 15
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
M ỤC TIÊU 40 CÂU
AC
SB
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
a 6
2a
a
a
2
3
2
3
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
+ (2018-Mã 102)Thay giả thiết: “Khoảng cách giữa hai
BD SC
đường thẳng
,
”.
OABC
OA OB OC
Câu 773. (2018-Mã 103)Cho tứ diện
có
,
,
đơi
OA = OB = a OC = 2a
M
một vng góc với nhau và
,
. Gọi
là trung
OM
AC
AB
điểm của
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
a 2
2a 5
a 2
2a
3
5
2
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
M
+ (2018-Mã 104)Thay giả thiết: “Gọi
là trung điểm của
BC
OM
AB
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
”.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN
S . ABCD
Câu 774. Cho hình chóp
a
có đáy là hình thoi cạnh
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
a 21
7
A.
a 15
7
.
B.
S . ABCD
( SCD )
đến mặt phẳng
a 21
3
.
có đáy
C.
trên mặt phẳng
AB
B.
.
C.
ABCD. A′B ′C ′D ′
B.
A
( SBD )
đến mặt phẳng
.
a 2
là hình vng cạnh
2a
C.
bằng
,
AA′ = 2a
. Tính
a 2
.
a SA
Câu 777. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh ,
vng góc với mặt phẳng đáy
SA = a
SC
BD
và
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
S . ABCD
.
ABCD
D.
ABCD
2a 5
5
.
. Hình chiếu vng góc của
a 3
3
.
có đáy
CD′
BD
khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
,
.
3a
2
a 3
2
Câu 776. Cho hình hộp chữ nhật
a 5
5
SD =
. Khoảng cách từ
2a
3
.
D.
a
là trung điểm của
a
3
a 15
3
.
là hình vng cạnh
( ABCD )
S
bằng
ABCD
Câu 775. Cho hỡnh chúp
A.
B
Ã
SA
BAD
= 60 SA = a
, gúc
,
v
vuụng gúc
.
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
D.
Trang 16
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
a 6
6
A.
a 2
6
.
A
C.
a
6
.
D.
.
AB = a AD = 2a AA1 = 3a
,
,
. Khoảng
có ba kích thước
( A1BD )
đến mặt phẳng
bằng bao nhiêu?
7a
6
a
A.
a 6
3
B.
.
ABCD. A1B1C1D1
Câu 778. Cho hình hộp chữ nhật
cách từ
M ỤC TIÊU 40 CÂU
.
B.
5a
7
.
C.
S . ABCD
.
D.
có đáy là hình thoi cạnh
( SCD )
60°
và đáy là
, góc
SA
và cạnh bên
G
. Gọi
.
·ABC = 60°
3a
Câu 779. Cho hình chóp
với đáy, góc giữa
6a
7
vng góc
ABC
là trọng tâm tam giác
. Tính khoảng cách từ
( SCD )
G
điểm
đến mặt phẳng
.
9a
3a
3a
a
4
2
4
4
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
S . ABCD
ABCD
SAB
a
Câu 780. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh , mặt bên
là tam giác đều và
h
A
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách
từ điểm
đến mặt
( SCD )
phẳng
h=
.
a 21
7
A.
h=
h=a
a 3
4
h=
a 3
7
.
B.
.
C.
.
D.
.
S . ABCD
ABCD
O
a SO
Câu 781. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng tâm
cạnh ,
vng góc với mặt
( ABCD )
phẳng
SO = a
và
a 3
15
A.
.
SC
AB
. Khoảng cách giữa
và
a 5
5
2a 3
15
B.
và mặt phẳng
.
SA
( ABCD )
SC
góc giữa
.
C.
2a 5
5
D.
.
SA = 3a AB = BC = 2a
Câu 782. Cho hình chóp
có
vng góc với mặt phẳng đáy,
,
, góc
·ABC = 120°
SBC
(
)
A
. Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
.
a 3
3a
2a
a
2
2
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
S . ABCD
ABCD
a SA
Câu 783. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh ,
vng góc với mặt phẳng đáy,
S . ABC
.
bằng
45°
bằng
SB
. Tính khoảng cách giữa hai ng thng
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
AC
và
Trang 17
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
a 5
5
A.
a 5
2
.
B.
S . ABCD
a 10
5
.
.
C.
có đáy
D.
A
là hình thang vng tại
( ABCD )
SD
, cạnh
a 10
2
ABCD
Câu 784. Cho hình chóp
CD = 2a
M ỤC TIÊU 40 CÂU
vng góc với mặt phẳng
và
SD = a
D
và
.
AB = AD = a
,
. Tính khoảng cách từ điểm
,
A
( SBC )
đến mặt phẳng
a 3
3
.
a 6
6
a 3
B.
.
C.
.
D.
.
S . ABCD
ABCD
AB = a AD = 2a SA
Câu 785. Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
,
,
vng góc với
A.
.
a 6
3
( ABCD )
mặt phẳng đáy
a 3
3
A.
SA = a
,
. Tính khoảng cách từ trung điểm
a
3
.
a 3
2
.
B.
C.
Câu 786. Cho hình chóp tam giác đều
ABC
S . ABC
. Góc giữa đường thẳng
GC
đường thẳng
A.
a 5
5
đến
.
D.
a
. Gọi
( ABC )
với mặt phẳng
G
.
.
là trọng tâm tam giác
60°
bằng
. Khoảng cách giữa hai
SA
và
bằng
a
5
B.
.
Câu 787. Cho hình lăng trụ đứng
C.
.
ABC. A′B′C ′
( A′BC )
giữa
của
2a
3
có cạnh đáy bằng
SA
( SBD )
SC
I
a 5
10
D.
.
a 2
5
có mặt đáy là tam giác đều, cạnh
45°
và đáy bằng
. Tính khoảng cách hai đường chéo nhau
.
A′A = 3a
A′B
và
. Biết góc
C ′C
theo
a
là
3a
a
A.
B.
.
Câu 788. Cho hình chóp
S . ABC
C.
.
có
SA AB AC
,
,
a 2 33
6
SBC
và diện tích tam giác
bằng
A.
a 330
33
.
bằng
B.
a 330
11
.
3a 3
3
.
D.
đơi một vng góc với nhau,
. Khoảng cỏch t im
C.
a 110
33
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
.
A
3a 3
2
.
AB = a
,
AC = a 2
( SBC )
đến mặt phẳng
D.
2a 330
33
.
Trang 18
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
S . ABCD
Câu 789. Cho hình chóp
AB = BC = SA = a
A.
là hình thang vng tại
SA
. Cạnh bên
Tính khoảng cách
a 6
6
ABCD
có đáy
h
h=
từ
M
.
đến mặt phẳng
B.
Câu 790. Cho hình tứ diện
OABC
vng góc với mặt đáy, gọi
a 6
3
có đáy
.
giữa hai đường thẳng
h=
.
B.
a 3
2
B
. Biết
AD = 2a
là trung điểm của
h=
.
OA = a 3
AB
, gọi
AD
D.
M
a
3
,
.
.
O OB = a OC = a 3
,
,
. Cạnh
BC
là trung điểm của
. Tính
OM
và
.
h=
.
a 3
6
là tam giác vng tại
,
h
A.
C.
OBC
vng góc với mặt phẳng
a 5
5
và
.
h=
( OBC )
OA
h=
M
A
( SCD )
h=
khoảng cách
M ỤC TIấU 40 CU
C.
a 15
5
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
h=
.
D.
a 3
15
.
Trang 19
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
MH2020
1H3
VD THẤP
M ỤC TIÊU 40 CÂU
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác
nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng
41
81
A.
4
9
.
B.
1
2
.
C.
16
81
.
D.
.
PHÂN TÍCH, PHÁT TRIỂN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM: 2019, 2018
- Bài tập xác suất mức độ vận
dụng thấp
25
Câu 791. (2019-Mã 101) Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
số
nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số
chẵn là
1
2
13
25
A. .
* Ghi chú:
B.
12
25
.
C.
313
625
.
D.
.
27
+ (2019-Mã 102): Thay giả thiết “
+ (2019-Mã 103): Thay giả thiết “
số nguyên dương…).
21
số nguyên dương…).
23
+ (2019-Mã 104): Thay giả thiết “
số nguyên dương…).
11
4
Câu 792. (2018-Mã 101) Từ một hộp chứa
quả cầu đỏ và
quả
3
cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
quả cầu. Xác suất để lấy
3
được quả cầu màu xanh bằng
4
24
4
33
455
455
165
91
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
* Ghi chú:
7
5
+ (2019-Mã 102): Thay giả thiết “ quả cầu màu đỏ… quả cầu
màu xanh…).
9
6
+ (2019-Mã 103): Thay giả thiết “ quả cầu màu đỏ… quả cầu
màu xanh).
10
5
+ (2019-Mã 104): Thay giả thiết “
quả cầu màu đỏ… quả cầu
màu xanh).
BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN
Câu 793. Một hộp chứa
2
11
5
quả cầu gồm
quả cầu từ hộp đó. Xác suất để
6
quả màu xanh và
2
quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời
quả cầu chọn ra cựng mu bng
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
Trang 20
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
5
22
6
11
.
A.
B.
20
Câu 794. Một lớp có
A.
C.
8
11
.
D.
15
4
nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên
4
.
học sinh lên bảng giải bài
học sinh được chọn có cả nam và nữ.
4651
5236
.
B.
5
Câu 795. Có
5
11
.
nam sinh và
tập. Tính xác suất để
4615
5236
M ỤC TIÊU 40 CÂU
4615
5263
.
C.
3
nhà toán học nam,
nhà tốn học nữ và
4610
5236
.
D.
.
3
4
nhà vật lý nam. Lập một đồn cơng tác gồm
người cần có cả nam và nữ, có cả nhà tốn học và vật lý thì có bao nhiêu cách.
120
90
80
220
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
Câu 796. Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đơi một, trong đó chữ số
hai chữ số
1
và
4
?
249
1500
A.
.
B.
3204
.
C.
10
Câu 797. Thầy giáo có
đứng liền giữa
2942
.
D.
6
câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có
câu đại số và
3
Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên
4
.
câu hình học. Thầy gọi bạn
10
câu hỏi trong
suất bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu?
5
1
1
6
30
6
A. .
B.
.
C. .
câu hỏi trên để trả lời. Hỏi xác
29
30
D.
.
7
Câu 798. Có
tấm bìa ghi bảy chữ “HIỀN”, “TÀI”, “LÀ”, “NGUN”, “KHÍ”, “QUỐC”, “GIA”. Một
người xếp ngẫu nhiên bảy tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dịng chữ
“HIỀN TÀI LÀ NGUN KHÍ QUỐC GIA”.
1
25
A.
1
5040
.
B.
1
24
.
Câu 799. Đội văn nghệ của nhà trường gồm
12C
C.
4
học sinh lớp
1
13
.
D.
.
12A 3
12B
2
, học sinh lớp
và học sinh lớp
5
. Chọn ngẫu nhiên
học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng cú hc sinh c chn?
120
A.
98
.
B.
150
.
C.
360
.
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến – Email:
D.
.
Trang 21
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
6
Câu 800. Một cái hộp chứa
2
suất để viên bi được lấy lần thứ
2
5
A.
viên bi xanh. Lấy lần lượt
2
hiện trên
2
viên bi từ cái hộp đó. Tính xác
11
12
B.
Câu 801. Gieo ngẫu nhiên
2
là bi xanh.
7
24
.
.
C.
7
9
.
D.
.
con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm xuất
1
con xúc sắc bằng ”.
2
9
A.
4
viên bi đỏ và
M ỤC TIÊU 40 CÂU
1
9
.
B.
5
18
.
C.
5
6
.
D.
.
0 1 2 3 5
4
Câu 802. Từ các chữ số , , , , có thể lập được bao nhiêu số gồm chữ số khác nhau và không chia
5
hết cho
?
72
A.
120
.
B.
54
.
C.
4
Câu 803. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm
69
.
D.
5
.
6
bi xanh,
bi đỏ và
bi vàng. Tính xác suất để
lấy được hai viên bi khác màu?
67,6%
29,5%
.
A.
3
Câu 804. Có
3
bạn nam và
32, 4%
.
B.
70,5%
.
C.
.
D.
bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao
cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?
48
A.
72
.
.
B.
C.
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 805. Cho tập
, từ tập
chia hết cho
2
Câu 806. Xét tập hợp
B.
A
D.
.
5
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
2880
.
36
.
chữ số và
?
1230
A.
A
24
1260
.
C.
8232
.
D.
.
5
gồm tất cả các số tự nhiên có
chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
A
Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (t trỏi sang phi)?
74
411
A.
62
431
.
B.
1
216
.
C.
3
350
.
GV biên soạn: Vũ Văn Hiến Email:
D.
.
Trang 22
.
PHÂN TÍCH, PHÁT TRI ỂN Đ Ề MINH H ỌA NĂM 2020
Câu 807. Có
11
chiếc thẻ được đánh số từ
1
đến
11
M ỤC TIÊU 40 CÂU
, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để
rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
9
11
A.
3
11
.
B.
Câu 808. Một hộp đựng
11
2
11
.
tấm thẻ được đánh số từ
4
là xác suất để tổng số ghi trên
16
33
A.
1
đến
A
B.
A.
D.
. Chọn ngẫu nhiên
tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó
P
4
.
C.
.
tấm thẻ từ hộp. Gọi
P
bằng
2
11
10
33
.
D.
.
5
là tập hợp các số tự nhiên có
nhiên thuộc tập
P=
.
11
1
2
.
Câu 809. Gọi
C.
8
11
A
. Tính xác suất để chọn được một số thuộc
11
27
P=
.
chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số tự
53
243
B.
P=
.
C.
A
5
và số đó chia hết cho
2
9
P=
.
.
17
81
D.
.
1 2 3 4 5 6
Câu 810. Từ các chữ số , , , , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ số và thỏa
mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và ch s hng nghỡn ln hn
720
A.
360
s.
B.
288
s.
C.
2
?
240
s.
D.
s.
------------------Ht---------------
GV biên soạn: Vũ Văn HiÕn – Email:
Trang 23