Tải bản đầy đủ (.pdf) (127 trang)

Hoàn thiện hoạt động kinh doanh dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh tỉnh quảng bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 127 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

TRẦN THỊ HOA LÝ

HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM –
CHI NHÁNH TỈNH QUẢNG BÌNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

Đà Nẵng - Năm 2021


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

TRẦN THỊ HOA LÝ

HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM –
CHI NHÁNH TỈNH QUẢNG BÌNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Mã số: 834 02 01

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS HOÀNG DƢƠNG VIỆT ANH

Đà Nẵng - Năm 2021




LỜI CAM ĐOAN
T i xi
iệu ƣ

sử

ị h tr

g

iệu x

y
g tr

g

g tr h ều

g tr h ghi
g tr h ều
h

gu
t i ghi

u h


họ

gố r r g Nh

ri g t i C
g

u v tƣ uy

th
Tác giả luậ vă

Trần Thị Hoa Lý

h gi
tr

h

t i
hậ
g tƣ


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
ề tài ........................................................................ 1

1. Tính cấp thiết c


2. M c tiêu và câu hỏi nghiên c u ............................................................ 3
3 Đối tƣ ng và phạm vi nghiên c u......................................................... 3
4 Phƣơ g ph p ghi

u ...................................................................... 4

5 Ý ghĩ th c tiễn c

ề tài .................................................................. 6

6. Kết cấu c a luậ vă ............................................................................. 6
7. Tổng quan tài liệu nghiên c u............................................................... 6
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG
MẠI ................................................................................................................. 12
1.1. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG
MẠI ................................................................................................................. 12
1.1.1. Khái niệ
1 1 2 Đặ

g

h g iện tử ........................................................ 12

iểm ....................................................................................... 13

1.1.3. Vai trò c a dịch v
1.1.4. Các sản phẩm dịch v

g


h g iện tử .......................................... 14
g

h g iện tử ..................................... 16

1.1.5. Nh ng r i r thƣờng gặp ối với dịch v

g

h g iện tử ....... 22

1.2. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ............................................................ 23
1.2.1. Nội dung hoạt ộng kinh doanh dịch v

g

h g iện tử ......... 23

1.2.2. Các chỉ tiêu phản ánh hoạt ộng kinh doanh dịch v ngân hàng
iện tử .............................................................................................................. 27
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 32


1.3.1. Các nhân tố khách quan ................................................................ 32
1.3.2. Các nhân tố ch quan .................................................................... 35
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1................................................................................ 37
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ

NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH TỈNH QUẢNG BÌNH ................... 38
2.1. GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH ........................... 38
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ................................................... 38
2 1 2 Cơ ấu tổ ch c .............................................................................. 39
2.1.3. Tình hình hoạt ộng kinh doanh ................................................... 40
2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ NGÂN
HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NƠNG THƠN VIỆT NAM CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH ........................... 44
2.2.1. Khái quát về dịch v

g

h g iện tử tại ngân hàng Nông nghiệp

và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Quảng Bình ............................ 44
2.2.2. Th c trạng xây d ng kế hoạch kinh doanh dịch v

g

h g iện

tử tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh
Quảng Bình ..................................................................................................... 49
2.2.3. Th c trạng tổ ch c th c hiện hoạt ộng kinh doanh dịch v ngân
h g iện tử tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nơng thơn Việt Nam
chi nhánh Quảng Bình ..................................................................................... 52
2.2.4. Th c trạng kiểm soát r i ro trong hoạt ộng kinh doanh dịch v
g


h g iện tử tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt

Nam chi nhánh Quảng Bình ............................................................................ 59


2.2.5. Kết quả th c hiện hoạt ộng kinh doanh dịch v

g

h g iện tử

tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nơng thơn Việt Nam chi nhánh
Quảng Bình ..................................................................................................... 61
2 3 ĐÁNH GIÁ CHUNG THỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NƠNG THƠN VIỆT NAM CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH .............. 74
2.3.1. Nh ng kết quả ạt ƣ c ................................................................ 74
2.3.2. Nh ng hạn chế .............................................................................. 75
2.3.3. Nguyên nhân hạn chế .................................................................... 77
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2................................................................................ 78
CHƢƠNG 3. KHUYẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THƠN CHI NHÁNH TỈNH
QUẢNG BÌNH. .............................................................................................. 79
3 1 CĂN CỨ ĐỀ XUẤT KHUYẾN NGHỊ ................................................... 79
3.1.1.Nhậ

ị h


i trƣờng kinh doanh ................................................. 79

3 1 2 Đị h hƣớng hoạt ộng kinh doanh dịch v

g

h g iện tử tại

ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Quảng
B h ế

ă

2025 ......................................................................................... 80

3.2. KHUYẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH
......................................................................................................................... 82
3.2.1. Hồn thiện cơng tác lập kế hoạch kinh doanh dịch v ngân hàng
iện tử tại Agribank chi nhánh Quảng Bình ................................................... 82
3.2.2. Hồn thiện tổ ch c th c hiện hoạt ộng kinh doanh dịch v ngân
h g iện tử tại Agribank chi nhánh Quảng Bình .......................................... 83


3 2 3 Tă g ƣờng công tác kiểm tra, kiểm soát r i ro trong hoạt ộng
kinh doanh dịch v

g


h g iện tử tại Agriank chi nhánh Quảng Bình.... 89

3.2.4 Một số khuyến nghị khác ............................................................... 90
3.3. KHUYẾN NGHỊ VỚI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ................................................................ 92
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3................................................................................ 94
KẾT LUẬN .................................................................................................... 95
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Agribank

Giải nghĩa
Ng

h gN

g ghiệp v Ph t triể N

g th

Việt N

APEC

Tổ h


H pt

DV

Dị h v

DVNHĐT

Dị h v

HSC

Hội sở hí h

KHCN

Khách hàng cá nhân

NHĐT

Ng

h g iệ tử

NHNN

Ng

h g h


NHTM

Ng

h g thƣơ g

TMCP

Thƣơ g

VCB

Ng

WTO

The Tổ h

g

i h tế h u Á - Th i B h Dƣơ g

h g iệ tử

ƣớ
ại

ại ổ phầ

thƣơ g


ại ổ phầ Ng ại Thƣơ g Việt N
Thƣơ g

ại thế giới


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng

Trang

Bảng 2.1. Tình h h huy ộng vốn tại Agribank chi nhánh Quảng Bình .................40
Bảng 2.2. Tình hình hoạt ộng tín d ng tại Agribank chi nhánh Quảng Bình .........42
Bảng 2.3. Kết quả hoạt ộng kinh doanh tại Agribank chi nhánh Quảng Bình........43
Bảng 2.4. Phí sử d ng dịch v SMS Banking c a Agribank ....................................44
Bảng 2.5. Các m c phí sử d ng dịch v Internet banking c a Agribank .................46
Bảng 2.6. M c phí dịch v Agribank E-Mobile banking c a Agribank chi nhánh
Quảng Bình ..............................................................................................47
Bảng 2.7. M c phí sử d ng dịch v Bankplus tại Agribank .....................................49
Bảng 2.8. Một số chỉ tiêu kế hoạ h i h

h ối với dịch v

g

h g iện tử tại

Agribank chi nhánh Quảng Bình .............................................................51
Bảng 2.9. Các hoạt ộng quảng bá c a Agribank chi nhánh Quảng Bình ................57

Bảng 2.10. Tình hình th c hiện kiểm tra, kiểm soát r i ro hoạt ộng kinh doanh dịch
v

g

h g iện tử tại Agribank chi nhánh Quảng Bình .....................60

Bảng 2.11. Các sai phạm trong hoạt ộng kinh doanh dịch v

g

h g iện tử tại

Agribank chi nhánh Quảng Bình .............................................................60
Bả g 2 12 Quy

v

ơ ấu khách hàng sử d ng dịch v NHĐT tại Agribank chi

nhánh Quảng Bình ...................................................................................62
Bảng 2.13. Doanh số giao dịch và tốc ộ tă g trƣởng doanh số giao dị h NHĐT tại
Agribank chi nhánh Quảng Bình .............................................................63
Bả g 2 14 Cơ ấu doanh số giao dị h NHĐT tại Agribank chi nhánh Quảng Bình
the

ối tƣ ng khách hàng.......................................................................63

Bả g 2 15 Cơ ấu doanh số giao dịch theo loại hình dịch v ..................................64
Bả g 2 16 Th g

Bả g 2 17 Đ h gi

h gi v ý ghĩ ......................................................................67
a khách hàng về “Độ tin cậy”

a dịch v NHĐT tại

Agribank chi nhánh Quảng Bình .............................................................68


Bả g 2 18 Đ h gi

a khách hàng về “Khả ă g

p

g”

a dịch v NHĐT tại

Agribank chi nhánh Quảng Bình .............................................................69
Bả g 2 19 Đ h gi

a khách hàng về “Nă g

c ph c v ”

a dịch v NHĐT tại

Agribank chi nhánh Quảng Bình .............................................................70

Bả g 2 20 Đ h gi

a khách hàng về “S

ng cả ”

a dịch v NHĐT tại

Agribank chi nhánh Quảng Bình .............................................................71
Bả g 2 21 Đ h gi

a khách hàng về “Phƣơ g tiện h u h h”

a dịch v NHĐT

tại Agribank chi nhánh Quảng Bình ........................................................72
Bảng 2.22. M

ộ hài lịng c

h h h g ối với dịch v NHĐT tại Agribank chi

nhánh Quảng Bình ...................................................................................73


DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình

Trang


H h 2 1 Cơ ấu tổ ch c c a Agribank chi nhánh Quảng Bình ...............................39
H h 2 3 Cơ ấu bộ máy tổ ch c th c hiện các hoạt ộng kinh doanh dịch v
NHĐT tại Agribank chi nhánh Quảng Bình ............................................52
Hình 2.4. Số hƣơ g tr h huyến mãi c a dịch v NHĐT tại Agribank ................56
Hình 2.5. Doanh thu từ phí giao dị h NHĐT v tố

ộ tă g trƣởng tại Agribank chi

nhánh Quảng Bình ...................................................................................65
Hình 2.6. Thị phần dịch v NHĐT tại Agribank chi nhánh Quả g B h tr

ịa bàn

tỉnh Quảng Bình .......................................................................................66


1

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong thời ại công nghệ th

g ti

trong tất cả các hoạt ộ g i h

ƣ c phát triển và ng d ng mạnh mẽ

h ũ g hƣ việc triển khai ng d ng cách mạng


công nghiệp 4.0 trên thế giới hiện nay, việc ng d ng các công nghệ

y tr

g ĩ h

v c tài chính – ngân hàng là một xu thế tất yếu khơng chỉ ối vơi

g

h g



trên thế giới
thƣơ g

ại tr

ý ghĩ qu

trọ g ối với s phát triển c a các ngân hàng

g ƣớc. Trong số các ng d ng công nghệ th

ƣ c triển khai áp d ng, dịch v

g

h g iện tử là ng d


g ti

ãv

g

g ƣ c áp d ng phổ

biến và quen thuộc với hầu hết các khách hàng sử d ng dịch v c a ngân hàng.
Dịch v

g

h g iện tử cho phép các khách hàng tìm hiểu hay mua dịch v ngân

hàng thơng qua việc nối máy vi tính, thiết bị i ộng có kết nối internet c a mình
với ngân hàng. Với dịch v

g

h g iện tử, khách hàng có khả ă g truy ập từ

xa nhằm: kiểm tra thông tin tài khoản ngân hàng; th c hiện các giao dịch thanh
toán, tài chính qua tài khoản ngân hàng tại ngân hàng, sử d ng các dịch v tiện ích
h

tr

ơ sở kết nối gi


g

h gv

tru g gi

th h t

ũ g hƣ

nhà cung cấp tiện ích dịch v .
Đối với g

h g thƣơ g

quan trọng. Dịch v

ại, dịch v

ại iện tử, từ

phẩm c a ngân hàng cung cấp h
h g Gi tă g
g

v

h g iện tử


g

ột vai trò rất

g g h g iện tử giúp cho NHTM bắt kịp ƣ c xu thế và nhu

cầu c a khách hàng về thƣơ g
g

g

h thu v

h g iện tử ị giúp

h hh g

ạng hóa danh m c sản
g

ă g

c cạnh tranh c a

i nhuận cho ngân hàng. Khơng nh ng vậy, dịch
NHTM

ạng hóa ngu n thu, giảm thiểu r i ro

từ hoạt ộng tín d ng c a ngân hàng. Đặc biệt trong bối cảnh diễn biến c a dịch

bệnh Covid – 19

g iễn biến rất ph c tạp ở Việt N

ũ g hƣ tr

t

thế

giới Đặc biệt, theo giới chuyên gia y tế cho rằng, tình hình này cịn tiếp t c tiếp
diễn trong 2- 3 ă

tiếp the Trƣớc diễn biế

iện tử trở lên cần thiết hơ b
g

việc phát triển dịch v ngân hàng

giờ hết ể giảm thiểu các các giao dịch tr c tiếp tại

h g ể phù h p với bối cả h hu g Hơ

1

a, phát triển dịch v ngân hàng


2


iện tử là xu thế chung c a các NHTM trên thế giới ể th c hiện các nghiệp v
ngân hàng hiệ
X

ại.

ị h ẩy mạnh các dịch v

tâm hoạt ộ g Agrib

ã

h g iện tử là một trong nh ng trọng

hiều bƣớ

ại hóa hệ thố g th h t

hiệ

g

i

thể, từ việc triển khai xây d ng và

ến tạo lập hệ thố g ơ sở hạ tầng công nghệ
ại, mạ g ƣới rộng lớn,


thanh tốn tiên tiến. Trên nền tảng cơng nghệ hiệ

Agribank hiện có trên 200 sản phẩm dịch v ngân hàng tiện ích. Trong số

hiều

sản phẩm dịch v c a Agribank thuộc nhóm sản phẩm dịch v huy ộng vốn, tín
d ng th h t

tr

g ƣớc, thanh tốn quốc tế, thẻ, e-b

i g… tạo nên thế mạnh

riêng có c a Agribank về sản phẩm dịch v .
Trƣớc xu thế

g

h gN

g ghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh

tỉnh Quảng Bình (Gọi tắt là Agribank chi nhánh Quảng Bình) trong thời gian qua
qu

ũ g ị h hƣớng và chú trọng phát triển mảng thu từ hoạt ộng dịch v , trong
việ gi tă g số ƣ ng và phí thu từ dịch v


trong bối cảnh cạnh tranh trên thị trƣờng khốc liệt
quy mô nhỏ hƣ g

g

ặc biệt từ các NHTM CP có

hệ thống ng d ng cơng nghệ th

triển, kết quả hoạt ộng dịch v

g

h g iện tử. Tuy nhiên,
g ti

ƣ

ầu tƣ v ph t

h g iện tử tại Agribank chi nhánh Quảng

Bình tuy ạt ƣ c một số kết quả nhất ị h hƣ g vẫn còn một số t n tại, hạn chế
cần khắc ph c hƣ: (i) Tỷ trọng doanh thu từ phí dịch v

g

h g iện tử trên

Tổng thu dịch v ròng còn thấp ( ƣới 30%), (ii) Tỷ trọng số ƣ ng khách hàng sử

g

h g iện tử có s chênh lệch lớn, và tập trung ch yếu vào các

dịch v có tiề

ă g thu phí thấp (tỷ trọng khách hàng sử d ng SMS Banking,

các dịch v

Internet Banking và Mobile Banking lầ
Từ nh ng lý do trên, tác giả ã

ƣ t
a chọ

63 4% 28 4% v 8 1%)…
ề t i “Hoàn thiện hoạt động kinh

doanh dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Quảng Bình”
mình.

2

uậ vă tốt nghiệp c a


3


2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu tổng quát:
Phân tích th c trạng hoạt ộng kinh doanh dịch v
g

h g iện tử tại

ề xuất các khuyến nghị ể hoàn thiện hoạt

Agribank chi nhánh Quảng Bình. Từ
ộng kinh doanh dịch v

g

h g iện tử tại chi nhánh.

Mục tiêu nghiên cứu cụ thể:
- Hệ thố g h

ơ sở lý luận về hoạt ộng kinh doanh dịch v

tử c a ngân hàng thƣơ g

g

h g iện

ại.


- Phân tích th c trạng hoạt ộng kinh doanh dịch v
Agribank chi nhánh Quảng Bình gi i

g

h g iện tử tại

ạn 2017 – 2019 Đ h gi

h ng kết quả

ạt ƣ c, nh ng hạn chế và nguyên nhân hạn chế.
- Đề xuất các khuyến nghị nhằm hoàn thiện hoạt ộng kinh doanh dịch v
g

h g iện tử tại Agribank chi nhánh Quảng Bình ế

ă

2025

2.2. Câu hỏi nghiên cứu
Từ nh ng m c tiêu nghiên c u nhằm trả lời các câu hỏi:
- Dịch v

g

h g iện tử là gì? Hoạt ộng kinh doanh dịch v ngân hàng

iện tử bao g m nh ng nội u g


?C

ti u hí

hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT? C

h

ƣ c sử d

g ể

h gi

tố nào ả h hƣở g ến hoạt ộng

kinh doanh dịch v NHĐT?
- Th c trạng hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT tại Agribank chi nhánh
Quảng Bình gi i

ạn 2017 – 2019 hƣ thế nào? Hoạt ộ g

y ã ạt ƣ c nh ng

kết quả gì? Hạn chế ra sao? Nguyên nhân c a nh ng hạn chế là gì?
- Để hồn thiện hoạt ộng kinh doanh dịch v
chi nhánh Quảng Bình ế

ă


g

h g iện tử tại Agribank

2025 ần th c hiện các khuyến nghị nhằm nào?

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣ ng nghiên c u c a luậ vă

ộng kinh doanh dịch v ngân hàng

iện tử tại Agribank chi nhánh Quảng Bình.

3


4

3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi nội dung: Trong phạm vi nghiên c u c a luậ vă t
nội dung theo các hoạt ộng th c hiệ
g

doanh dịch v

giả tiếp cận

ể ạt ƣ c m c tiêu c a hoạt ộng kinh


h g iện tử tại NHTM The

ội u g ơ bản c a hoạt

ộng kinh doanh dịch v NHĐT tại ngân hàng bao g m: (1) Lập kế hoạch kinh
doanh dịch v

g

h g iện tử; (2) Công tác tổ ch c và th c hiện hoạt ộng kinh

doanh dịch v NHĐT; (3) H ạt ộng kiểm tra, kiểm soát r i ro trong hoạt ộng kinh
doanh dịch v NHĐT
- Phạm vi không gian: Nghiên c u ƣ c th c hiện tại Agribank chi nhánh
Quảng Bình.
- Phạm vi thời gian: Nghiên c u thu thập d liệu th cấp tr

g3 ă

2017 –

2019. D liệu sơ ấp ƣ c thu thập từ th g 10/2020 ến hết tháng 11/2020. Các
ƣ

khuyến nghị nhằ

ề xuất ế

ă


2025

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu
- Dữ liệu thứ cấp
D liệu th cấp ƣ c thu thập từ các ngu n sau:
+ Báo cáo tổng kết hoạt ộng kinh doanh c a Agribank chi nhánh Quảng Bình
ă

2017 2018 2019

+ Báo cáo phát triển dịch v c a Agribank chi nhánh Quảng Bình các nă
2017, 2018, 2019.
+ Các báo cáo nội bộ c a Agribank chi nhánh Quảng Bình về dịch v ngân
h g iện tử hƣ số ƣ ng khách hàng, doanh số giao dịch, doanh thu từ phí, l i
g

nhuận từ dịch v
M

í h

doanh dịch v

h g iện tử…

ă

2017 2018 2019


a thu thập d liệu th cấp ể
g

h gi th c trạng hoạt ộng kinh

h g iện tử tại Agribank chi nhánh Quảng Bình

– 2019.
- Dữ liệu sơ cấp

4

ă

2017


5

D liệu sơ ấp ƣ c thu thập thông qua khảo sát bảng hỏi với các khách hàng
sử d ng dịch v ngân h g iện tử tại Agribank chi nhánh Quảng Bình.
- Kí h thƣớc mẫu: Tác giả tiến hành khả s t ối với cả khách hàng cá nhân và
khách hàng doanh nghiệp Kí h thƣớc mẫu d kiế
g

dịch v

200 h h h g


g sử d ng

h g iện tử tại Agribank chi nhánh Quảng Bình.

Bảng hỏi:
- Bảng hỏi ƣ c xây d ng d a trên m c tiêu nghiên c u c a luậ vă v ý
kiến c a các chuyên gia.
- D kiên bảng hỏi ối với cả cán bộ nhân viên ngân hàng và khách hàng bao
gƣời ƣ c phỏng vấn. Phần 2: Ý kiến

g m có 2 phần: Phần 1: Thơng cá nhân c
h gi

ối tƣ ng khảo sát về hoạt ộng kinh doanh dịch v tại Agribank

chi nhánh Quảng Bình Đối với phần 2 này, tác giả sử d ng bộ th g
ộ bao g m: (1) Rất h

m

ý; (5) Rất

g

g ý; (2) Kh

g

i ert 5


ng ý; (3) Trung lập; (4) Đ ng

ng ý.

Phƣơ g ph p hảo sát: Tác giả th c hiện khảo sát tr c tiếp các cán bộ nhân
vi

g

h gv

h h h g ƣ c l a chọn.

4.2. Phƣơng pháp phân tích và xử lý dữ liệu
- Phƣơ g ph p tổng h p, xử lý và phân tích số liệu: Ở nội u g hƣơ g 1
ƣ r

t i iệu c a các tác giả i trƣớc từ

g ph

tí h

tổng h p ể chuẩn bị nội u g ơ sở

ơ sở lý luận hoàn chỉnh nhất. Và từ nh ng

lý luận và hệ thống hoá thành phầ
nh


ã

h gi ở hƣơ g 2 ể ƣ r

huyến nghị phù h p với ịnh

hƣớng, m c tiêu c a chi nhánh về iểm sốt r i ro tín d ng trong cho vay tiêu dùng ở
hƣơ g 3 Từ các d liệu chọn lọ

ƣ

th

g qu

chiều dọc và theo chiều g g phƣơ g ph p thố g
liệu qu

ă

phƣơ g ph p s s h the
ph

tí h

ối chiếu các d

ể làm rõ th c trạng hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT tại

Agribank chi nhánh Quảng Bình.

- Phƣơ g ph p thống kê ƣ c sử d ng bao g m: Số bình qn, số tƣơ g ối,
phân tích s biế

ộng theo thời gian; phân tích kết quả hoạt ộng kinh doanh dịch

5


6

g

v

h g iện tử tr g 03 ă : ă

2017-2019. Từ

th c trạng hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT tr
- Phƣơ g ph p s s h ph

tí h: Tr

ph

tí h

h gi

g thời gian qua.


ơ sở các d liệu thu nhập ƣ c từ các

báo cáo tổng h p ngân hàng, tác giả tiến hành so sánh, phân tích d liệu nhằ
ra các kết quả nghiên c u h

ƣ

ề tài.

5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Luậ vă ã ghi
u và vận d ng có sáng tạo, chọn lọc các vấ
về dịch v NHĐT ết h p với

ề lý luận

h gi th c trạng dịch v này tại Agribank chi

nhánh Quảng Bình nhằm tìm ra khuyến nghị nhằm thích h p và khả thi ể hoàn
e

thiện việc cung ng dịch v này một cách có hiệu quả nhất
hàng nh ng sản phẩm dịch v hiệ
ă g ạ h tr h

ại, tiện ích nhất v

ến cho khách


g y

g

tă g hả

ạng ngu n thu an toàn cho ngân hàng.

6. Kết cấu của luận văn
Luậ vă g i phần mở ầu, kết luận, danh m c các cơng trình nghiên c u có
nội dung liên quan, danh m c bảng biểu sơ
l c, nội dung chính c a luậ vă

, danh m c tài liệu tham khảo và Ph

ƣ c kết cấu th h 3 hƣơ g:

Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về hoạt ộng kinh doanh dịch v

g

h g iện tử

c a các NHTM.
Chƣơng 2: Th c trạng hoạt ộng kinh doanh dịch v

g

h g iện tử tại


ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nơng thơn chi nhánh tỉnh Quảng Bình.
Chƣơng 3: Khuyến nghị nhằm hoàn thiện hoạt ộng kinh doanh dịch v ngân
h g iện tử tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nơng thơn chi nhánh tỉnh
Quảng Bình.
7. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
Trong quá trình th c hiệ ề tài, tác giả ũ g ã th
c u

i

nghiên c u

qu

qu

giúp t

hảo từ một số nghiên

giả có một cái nhìn tổng quát về ĩ h v

ng thời giúp tác giả rút r

ƣ c nh

g

g ị h hƣớ g v phƣơ g ph p


nghiên c u ũ g hƣ ề xuất các khuyến nghị nhằm, các kiến nghị cho phù h p với
ề tài c a mình, c thể:

6


7

* Các luận văn thạc sĩ:
Trần Thị Kim Anh (2019) với ề tài luậ vă thạ sĩ “H
g

thiện hoạt ộng

h g iện tử tại Ng

h g TMCP Đầu tƣ v Ph t triển

Việt Nam – Chi nhánh Phố Núi, tỉ h Gi L i”

trƣờ g Đại học Kinh tế Đ Nẵng.

kinh doanh dịch v
Luậ vă hệ thố g h

ƣ

ơ sở lý thuyết về dịch v

niệm, vai trò, r i r r


ối với dịch v

g

g

h g iện tử hƣ h i

h g iện tử. Tiếp

vào phân tích hoạt ộng kinh doanh dịch v

g

uậ vă

is u

h g iện tử bao g m ba nội dung

ơ bản (1) Xây d ng kế hoạch; (2) Công tác tổ ch c và th c hiện; (3) Hoạt ộng
kiểm tra, kiểm soát. Luậ vă
hoạt ộng kinh doanh dịch v
giá n y hƣ th c s

ầy

g


g
g

g ƣ c hệ thống chỉ ti u

h gi

h g iện tử. Tuy nhiên, hệ thống chỉ ti u

hi hƣ

hoạt ộng kinh doanh dịch v
trong dịch v

ũ g ãx y

hệ thống các chỉ ti u

h

h gi r i ro trong

h g iện tử và thị phần và s th y ổi thị phần

h g iện tử. Luậ vă

hỉ nghiên c u trƣờng h p c thể tại

BIDV chi nhánh Phố Núi, tỉnh Gia Lai với nh ng phát hiện và khuyến nghị dành
ri g h


hi h h

y tr

g gi i

ạn 2016 – 2018.

Trần Lê Thảo Nhi (2019) với ề tài luậ vă thạ sĩ “H
g

kinh doanh dịch v

h g iện tử tại ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt

Nam – chi nhánh Quả g N
ũ g ã hệ thố g h
xây d

ƣ

thiện hoạt ộng



trƣờ g Đại học Kinh tế Đ Nẵng. Luậ vă

ơ sở lý luận về kiể


s t ƣ c r i ro. Tác giả ũ g ã

g ƣ c các chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh dịch v NHĐT ối với

KHCN c a NHTM. Trê

ơ sở lý luậ

ƣ c xây d ng, tác giả ã i s u v

tích th c trạng hoạt ộng kinh doanh dịch v ngân hàng thuyết h
tiết về dịch v
c

g

g

h g iện tử. Hoạt ộng kinh doanh dịch v

h g thƣơ g

g

ầy

ph
và chi

h g iện tử


ại ƣ c tác giả tập trung phân tích trên 3 nội u g ơ bản:

(1) Xây d ng kế hoạch; (2) Công tác tổ ch c và th c hiện; (3) Hoạt ộng kiểm tra,
kiểm soát. Tuy nhiên, việc phân tích, nghiên c u các nội dung về cơng tác tổ ch c
th c hiệ



h sơ s i hi hƣ

ề cập ến các nội u g hƣ ph t triển thị trƣờng

m c tiêu, khách hàng m c tiêu. Bên cạ h
giá hoạt ộng kinh doanh dịch v

g

hệ thống các chỉ tiêu nghiên c u

h g iện tử hƣ

7

ạng và th c s

h
ầy



8

. Các chỉ ti u hƣ về thị phần dịch v

g

h g iện tử, các chỉ ti u

ro trong hoạt ộng kinh doanh dịch v

g

h g iện tử ũ g hƣ

ến. Bên cạ h

h

ƣ c tác giả h i th

ƣ

ò

h sơ s i Đ y

ể ƣ v

h ng khoảng trống nghiên c u


ội dung nghiên c u luậ vă

a mình.

Thái Thị Ngọc Huyền (2019) với ề tài Luậ vă thạ sĩ “H
ộng kinh doanh dịch v

ề cập

tố ả h hƣở g ến hoạt ộng kinh doanh dịch v tại

VCB chi nhánh Quảng N
cầ

h gi r i

g

thiện hoạt

h g iện tử ối với khách hàng cá nhân tại Ngân

hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi h h Đ Nẵ g”
trƣờ g Đại học Kinh tế Đ Nẵng. Luậ vă
g

kinh doanh dịch v

ãx y


g ƣ c nội dung hoạt ộng

h g iện tử bao g m: (1) Hoạ h ịnh và th c thi chính

s h DVNHĐT h p lý; (2) Th c thi các khuyến nghị nhằ
DV này; (3) Quy trình nghiệp v ; (4) Cơng nghệ
DVNHĐT; (5) Chí h s h về
ạn 2015 – 2017 Tr

a

r eti g ể phát triển

ơ sở vật chất ể kinh doanh

gƣời; (6) Ki iện tử tại Agrib

ơ sở

h gi

Đ Nẵng giai

ƣ c nh ng kết quả ạt ƣ c, hạn chế và

nguyên nhân hạn chế Để hoàn thiện hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT tại
Agrib

Đ Nẵng, 4 khuyến nghị ƣ


ƣ r

ể hoàn thiện.

Vũ Tr My (2020) với ề tài luậ vă thạ sĩ “Ph t triển dịch v ngân hàng
iện tử tại g


h g TMCP Ti

ã hệ thố g h

Ph

g”

trƣờ g Đại học Ngoại Thƣơ g Luận

ơ sở lý thuyết về dịch v

g

ơ sở thuyết cùng với các d liệu th cấp, luậ vă
dịch v

g

h g iện tử tại NHTM. Trên
ã


h gi

h g iện tử tại ngân hàng TMCP Tiên Phong thơng qua các tiêu chí

hƣ h ng loại sản phẩm, quy mô dịch v , chất ƣ ng dịch v
gi

ƣ c s phát triển
Tr

ơ sở

h

ƣ c nh ng kết quả ạt ƣ c, nh ng hạn chế và nguyên nhân hạn chế. Các giải

ph p ƣ

ƣ r

ể phát triển dịch v

g

h g iện tử tại bao g



hóa sản phẩm dịch v , mở rộng thị trƣờ g tă g ƣờng tiếp thị quả g
phát triể

chính ph

ơ sở hạ tầ g
ơ qu

tạo ngu n nhân l …v

quản lý nhằ

thú

ƣ r

* Các bài báo khoa học

8

ầu tƣ

ột số kiến nghị cho

ẩy s phát triển c a dịch v

tử tại ngân hàng.

ạng

g

h g iện



9

Nguyễn Thùy Trang (2018) với bài viết “Ph t triển dịch v
tại Agrib

” ƣ

ă g tr

thiệu vài nét về dịch v

tr

g

2017 Tr

ơ sở

h g iện tử

Tạp chí Tài chính, tháng 7/2018. Bài viết ã giới

h g iện tử ở Việt Nam. Tiếp ó, bài viết ã i s u
g

vào phân tích th c trạng phát triển dịch v
ă


g

h g iện tử tại Agribank trong

b i viết ã ề xuất một số khuyến nghị nhằ

ể ẩy

nhanh việc phát triển dịch v NHĐT tại Agribank trong thời gian tới. Tuy nhiên, bài
g

viết mới chỉ tập trung vào phân tích s phát triển c a dịch v


is uv

cạ h

ph

tí h

h ạt ộng kinh doanh dịch v

g

h g iện tử mà
h g iện tử. Bên


s khác biệt về không gian và thời gian nghiên c u ũ g ả h hƣởng rất lớn

ến nh ng phát hiện trong nghiên c u, từ
ƣ r

khuyến nghị nhằ
mỗi hi h h g

ũ g ả h hƣở g

ể hoàn thiên, phát triển dịch v

h g thƣơ g

g

g ể ến các
h g iện tử tại

ại.

Phạm Thị Bích Liên và Trần Thị Bình Nguyên (2019) với bài viết “Ph t triển
ngân hàng số - kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị nhằm cho các ngân hàng
thƣơ g

ại Việt N

” ƣ

ă g tr


Tạp chí tài chính doanh nghiệp, số tháng

11/2019. Bài viết ã giới thiệu tổng quan về dịch v
nghiệm quốc tế khi triển khai ngân hàng số Tr
h



th

th c phải ối mặt. Từ

h

g

h g iện tử và các kinh

ơ sở
t

ãx

giả ã ƣ r

ị h ƣ c nh ng
ƣ c các khuyến

nghị nhằm cho các NHTM Việt Nam và các khuyến nghị ối với ngân hàng nhà

ƣớc. Mặc dù luậ vă

hỉ ề cập ến kinh nghiệm quốc tế ối với dịch v ngân

hàng số nói riêng và dịch v

g

h g iện tử

i hu g hƣ g

nh ng nội dung quan trọ g ể tác giả kế thừa trong luậ vă
khuyến nghị nhằm hoàn thiện hoạt ộng kinh doanh dịch v
hi h h g

h g thƣơ g

y

ột trong

h ể ƣ r
g

h g iện tử tại

ại c a mình.

Chu Thị Kim Ngân và Nguyễn Ngọc Uyên (2019) với bài viết “Ph t triển dịch

v

g

h g iện tử tại

hi h h g

h g thƣơ g

Phát triển Việt Nam tỉnh Bắc Ni h” ƣ

ă g tr

Kinh doanh số 09 (2019). Bài viết ã i s u v
v NHĐT tại

Chi h h g

ại cổ phầ Đầu tƣ v

Tạp chí Kinh tế & Quản trị
h gi th c trạng phát triển dịch

h g TMCP Đầu tƣ v Ph t triển Việt Nam tỉnh

9


10


Bắ Ni h tr g gi i

ạn 2016 – 2018 thơng qua các chỉ ti u hƣ quy

a các

loại hình dịch v NHĐT hất ƣ ng dịch v NHĐT Kết quả nghiên c u cho thấy,
phát triển dịch v NHĐT vẫn còn một số hạn chế hƣ hƣ tạo ra nhiều tiện ích so
với

g

h g h

tr

ịa bàn. Chất ƣ ng một số dịch v

th t

hƣ tối ƣu thuận tiện cho khách hàng. Khả ă g ộc lập giải quyết các tình

huống c a nhân viên giao dịch kém, thời gian cung cấp dịch v
giao dị h vi



h h h


g Xử lý khiếu nại chậ

hƣ tốt, quy trình
ến khách hàng c a

quy tr h hƣ

i h hoạt.

Công tác quản trị iều hành, cấu trúc hệ thống cịn mang tính truyền thống, s phối


h p, hỗ tr gi a các bộ phậ
sản phẩm dịch v NHĐT

Chƣ

ới Tr

hú trọng tuyên truyền quảng bá các

ơ sở

ể phát triển dịch v NHĐT tại

b i viết ã ề xuất một số giải pháp

hi h h g

h g TMCP Đầu tƣ v Ph t


triển Việt Nam chi nhánh tỉnh Bắc Ninh.
Khoảng trống nghiên cứu.
Tổng quan các công trình nghiên c u có liên quan cho thấy ã
trình nghiên c

ột số công

ề cập ến phát triển dịch v NHĐT v h ạt ộng kinh doanh c a

dịch v NHĐT C

g tr h ghi

ộng kinh doanh dịch v NHĐT b

u ãx y

g ƣ c nội dung c a hoạt

g m: (1) Xây d ng kế hoạch; (2) Công tác tổ

ch c và th c hiện; (3) Hoạt ộng kiểm tra, kiểm soát. Bên cạ h
nghiên c u ũ g ã x y
Đ y

g ƣ

ti u hí


h gi v

cơng tác tổ ch c và th c hiệ

tố ả h hƣởng.

hi hƣ

hoạt ộng kinh doanh dịch v

a tác giả.

tí h h sơ s i ối với nội dung về

ề cập ến các nội dung phát triển khách

hàng m c tiêu, phát triển thị trƣờng m c tiêu. Bên cạ h
ối với NHĐT ũ g hƣ

ti u hí
ƣ c xây d

g

khi phần lớn các cơng trình nghiên c u ít ề cập ến các tiêu chí về

r i ro trong hoạt ộ g i h
khác nhau ở h

g gi


khác nhau và m
Ch

h

ền tảng lý thuyết sẽ ƣ c kế thừa trong nghiên c u luậ vă

Tuy nhiên, các cơng trình nghiên c u ị ph

ầy

cơng trình

ến nay tại hƣ

ũ g

h ối với dịch v NHĐT Ng i r
h

g ặ

ạng,
h gi
NHTM

iểm về kinh doanh dịch v NHĐT

ộ phát triển hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT h

g tr h ghi

h gi

h u.

u nào về hoạt ộng kinh doanh dịch v

10


11

NHĐT tại Agribank chi nhánh Quảng Bình tr

g gi i

ạn 2017 - 2019 Đ y

khoảng trống nghiên c u ƣ c khai thác c thể trong luậ vă
giả.

11

ghi n c u c a tác


12

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH

DOANH DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA CÁC NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1.1. Khái niệm ngân hàng điện tử
Thuật ng Ng

h g iện tử ối với nhiều gƣời có vẻ khó hiểu và xa lạ.
g

Th c ra có rất nhiều ng d ng c
tiền từ một máy rút tiền t

h g iện tử

g ph c v cho bạn. Bạn rút

ộng, trả tiền cho hàng hóa dịch v bằng thẻ tín d ng,

kiểm tra số ƣ t i h ản qua mạ g … tất cả ều có thể gọi là dịch v Ngân hàng
iện tử Ng

h g iện tử tiếng Anh là Electronic Banking, viết tắt là eBanking. Có

rất nhiều cách diễ

ạt khác nhau về e-Banking song nhìn chung e-B

hiểu là một loại h h thƣơ g
nghệ th g ti


i g ƣ c

ại về tài chính ngân hàng có s tr giúp c a cơng

ặc biệt là máy tính và cơng nghệ mạ g Ng

h g iện tử là một

phƣơ g th c cung cấp các sản phẩm mới và sản phẩm truyền thố g ến khách hàng
thông qua các kênh phân phối iện tử tƣơ g t
v n n

n đ ện tử” l

Nhƣ vậy có thể ị h ghĩ “

c

ìn t ức thực hiện các giao dịch tài chính, ngân hàng

t ôn qua các p ươn t ện đ ện tử”.
The Ki

Đ c Thịnh (2012): Dịch v

viết tắt là E-B
g

v
h


i g) ƣ c hiểu hƣ s u: The

h g ƣ c khách hàng th c hiệ

vi

g

g

h g The

ghĩ rộ g hơ

h g iện tử (Electronic Banking
ghĩ tr

hƣ g h
y

tử

: “C

ƣớc Việt N

ột loại dịch

g phải ến quầy giao dịch gặp


s kết h p gi a một số hoạt ộng

dịch v ngân hàng truyền thống với công nghệ th g ti v
Ngân hàng Nh

qu

iện tử viễn thông.

ũ g ã ị h ghĩ về dịch v

ịch v và sản phẩm ngân hàng hiệ

ại v

g

h g iện

tiệ í h ƣ c phân phối

ến khách hàng bán buôn và bán lẻ một cách nhanh chóng (tr c tuyến, liên t c
24h/ngày và 7 ngày/tuần, không ph thuộc vào không gian và thời gian) thông qua
kênh phân phối (Internet và các thiết bị truy nhập ầu cuối h
ATM POS

iện thoại ể b




y tí h

y

iện thoại i ộ g…) ƣ c gọi là dịch v ngân hàng

iện tử” (Hoàng Nguyên Khai, 2013).


13

Trong phạm vi nghiên c u c a luậ vă

t

giả hiểu dịch v

g

h g iện

tử theo khái niệm c a NHNN Việt Nam.
1.1.2. Đặc điểm
S r

ời và phát triển c a dịch v NHĐT

ột xu hƣớng tất yếu phù h p


với nhu cầu và s phát triển c a xã hội. Dịch v NHĐT

ột loại dịch v

vì nó sử d ng công nghệ mạng, internet và công nghệ hiệ

ại ể cung cấp các tiện

ích liên quan tới tài chính c a khách hàng. Bên cạnh một số ặ

iể

ặc biệt
hu g hƣ

mang lại tiện ích cho khách hàng và l i nhuận cho ngân hàng thì dịch v NHĐT
ũ g có một số ét ặ trƣ g ơ bản khác biệt so với các dịch v ngân hàng truyền
thống nói chung, c thể.
Thứ nhất, mở rộng phạm vi hoạt độn , tăn k ả năn cạnh tranh: S hiện
diện khắp toàn cầu c a công c I ter et ã

g ại l i ích to lớn cho dịch v ngân

h g iện tử. Các ngân hàng có thể cung cấp dịch v cho khách hàng tại bất kỳ thời
iểm nào và bất c

ơi

u tr


thế giới, xóa bỏ khoảng cách về ịa lý gi a các

quốc gia, nâng cao khả ă g ạ h tr h
cần mở thêm Chi nhánh ở tr
ũ g

g

g ƣớ

e

ại s hiện diện tồn cầu mà khơng

ũ g hƣ ở ƣớ

quả g b thƣơ g hiệu c a NHTM một

g i Ng

h g iện tử

h si h ộng, hiệu quả.

Thứ hai, cung cấp dịch v trọn gói: Dịch v NHĐT u g ấp cho khách hàng
nhiều sản phẩm dịch v

g

h g


ạng, từ

tă g ƣờng s tín nhiệm c a

khách hàng. Một hi h h h g ã sử d ng cùng lúc nhiều sản phẩm dịch v c a
ngân hàng thì họ sẽ khó chuyển sang giao dịch với ngân hàng khách. Ngoài nh ng
sản phẩm dịch v c a mình, ngân hàng có thể liên kết với các công ty bảo hiểm,
công ty ch

g h
p

bộ nhằ

g ty t i hí h h

ể ƣ r

sản phẩm tiệ í h

ng

g ă bản các nhu cầu c a khách hàng hay c a một nhóm khách

hàng về các dịch v liên quan tới ngân hàng, bảo hiể

ầu tƣ h

g h




Thứ ba, nhanh chóng, thuận tiện, độ chính xác cao: NHĐT giúp h h h g
có thể liên lạc với ngân hàng một cách nhanh chóng, thuận tiệ

ể th c hiện một số

nghiệp v ngân hàng tại bất kỳ thời iểm nào (24 giờ mỗi ngày, 7 ngày một tuần) và
ở bất c

ơi

u Điều

y ặc biệt

ý ghĩ

ối với các khách hàng có ít thời gian


14

ể i ế vă phò g tr c tiếp giao dịch với ngân hàng, các khách hàng nhỏ và vừa,
khách hàng cá nhân có số ƣ ng giao dịch với ngân hàng không nhiều, số tiền mỗi
Đ y

lần giao dịch khơng lớ


i ích mà các kiểu giao dịch ngân hàng truyền

thống khó có thể ạt ƣ c với tố
sẵ v

ƣ c kết nối t

ộ nhanh. Và vì các giao dị h ã ƣ c lập trình

ộng nên kết quả chính xác khá cao.

1.1.3. Vai trò của dịch vụ ngân hàng điện tử
a. Đối với ngân hàng thƣơng mại
- Là một kênh sản phẩm mới cho dịch v ngân hàng
- Tạ

ơ hội gi tă g

h

i nhuậ

g

h g thƣơ g

ại

Các NHTM kinh doanh vì m c tiêu l i nhuận, với việc cung cấp các dịch v
g


h g iện tử, l i nhuận c a các NHTM không chỉ tă g

ổi the hƣớng an toàn và bền v

g hơ

Trƣớ

ơ ấu ũng thay

y ơ ấu thu nhập với phần lớn

l i nhuận c a các NHTM ch yếu là từ hoạt ộng tín d ng d a trên chênh lệch gi a
lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay, các khoản thu phí dịch v chỉ chiếm tỷ trọng
nhỏ th

g y

y ơ ấu thu nhập ã th y ổi. Cấu phần l i nhuận từ kinh doanh tín

d g

g g y

dịch v phi tín d

g giảm xuống, trong khi tỷ trọng thu nhập từ các khoản thu phí
g g y


g tă g

Ng i r việc cung ng các dịch v NHĐT

còn giảm chi phí tă g hiệu quả và tính chuyên nghiệp c

g

h gv

ảm bảo

mang lại ngu n thu nhập cao cho các NHTM.
- Hỗ tr tă g ƣờng và c ng cố quan hệ gi a ngân hàng với khách hàng.
Với s hỗ tr c a công nghệ thông tin, ngân hàng sẽ

iều kiệ

khách hàng tốt hơ với chi phí bình quân thấp hơ v vậy có thể tạ
các NHTM thu hút khách hàng tốt hơ

C

ịch v

g



s


iều kiện cho

h g iện tử

gi tă g

tiện ích cho khách hàng, thơng qua các dịch v này, nhu cầu c a khách hàng luôn
ƣ

p ng nhanh chóng thuận tiện và với chi phí thấp nhất, do vậy

iều kiện

ể các NHTM c ng cố v tă g ƣờng mối quan hệ thƣờng xuyên và lâu dài với
khách hàng.
- Giả

hi phí v tă g hiệu quả kinh doanh cho hệ thống ngân hàng


×