ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN THỊ TỐ TRINH
HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU
TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
– CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Đà Nẵng - Năm 2021
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN THỊ TỐ TRINH
HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU
TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
– CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Mã số: 8.34.02.01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN NGỌC VŨ
Đà Nẵng - Năm 2021
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
ề tài ........................................................................ 1
1. Tính cấp thiết c
2. M c tiêu và câu hỏi nghiên c u ............................................................ 2
2.1. M c tiêu nghiên c u .......................................................................... 2
2.2. Câu hỏi nghiên c u ............................................................................ 3
3 Đố tƣ ng và phạm vi nghiên c u......................................................... 3
3 1 Đố tƣ ng nghiên c u ........................................................................ 3
3.2. Phạm vi nghiên c u............................................................................ 3
4 P ƣơ
p p
u ...................................................................... 4
4 1 P ƣơ
p p t u t ập d liệu ............................................................ 4
4 2 P ƣơ
p pp
5 Ý
ĩ
tích và xử lý d liệu ............................................ 4
ọc và th c tiễn c
ề tài .............................................. 5
6. Kết cấu c a luậ vă ............................................................................. 5
7. Tổng quan tài liệu nghiên c u............................................................... 5
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
......................................................................................................................... 11
1.1. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG
MẠI ................................................................................................................. 11
1.1.1. Khái niệ
v
ặ
1.1.2. Vai trò c a dịch v
ểm c a dịch v
ện tử .......................................... 13
1.1.3. R i ro trong hoạt ộng kinh doanh dịch v
vớ
t ƣơ
ện tử ................ 11
ện tử ối
ại............................................................................... 17
1.2. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ............................................................ 19
1.2.1. Nội dung hoạt ộng kinh doanh dịch v
ngâ
t ƣơ
ện tử c a
ại ..................................................................................... 19
1.2.2. Các chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt ộng kinh doanh dịch v ngân
ện tử ..................................................................................................... 27
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 30
1.3.1. Các nhân tố thuộc về
1.3.2. Các nhân tố b
t ƣơ
t ƣơ
ại ................................ 30
ại .............................. 32
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1................................................................................ 35
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT
TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH................................. 36
2.1. GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM - CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH ................................................. 36
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển c a Chi nhánh ........................... 36
2 1 2 Cơ ấu tổ ch c quản lý c a Chi nhánh ......................................... 36
2.1.3. Tình hình hoạt ộng kinh doanh c a BIDV chi nhánh Quảng Bình
......................................................................................................................... 37
2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ NGÂN
HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM - CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH ................................................. 40
2.2.1. Th c trạng lập kế hoạch kinh doanh dịch v
ện tử tại
TMCP Đầu tƣ v P t tr ển Việt Nam – chi nhánh Quảng Bình .. 40
2.2.2. Cơng tác tổ ch c và th c hiện hoạt ộng kinh doanh dịch v ngân
ện tử ..................................................................................................... 41
2.2.3. Th c trạng kiểm soát r i ro trong hoạt ộng kinh doanh dịch v
ện tử ............................................................................................ 51
2.2.4. Kết quả th c hiện hoạt ộng kinh doanh dịch v
ện tử
TMCP Đầu tƣ v P t tr ển chi nhánh Quảng Bình ................. 52
tạ
2 3 ĐÁNH GIÁ CHUNG THỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT
TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH ....................................... 69
2.3.1. Nh ng kết quả ạt ƣ c ................................................................ 69
2.3.2. Nh ng hạn chế và nguyên nhân .................................................... 72
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2................................................................................ 80
CHƢƠNG 3. KHUYẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG
TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH QUẢNG
BÌNH ............................................................................................................... 81
3 1 CĂN CỨ ĐỀ XUẤT KHUYẾN NGHỊ ................................................... 81
3 1 1 Đặ
ể
trƣờng hoạt ộng kinh doanh c a Ngân hàng TMCP
Đầu tƣ v P t tr ển Việt Nam ........................................................................ 81
3 1 2 Đị
ƣớng hoạt ộng kinh doanh dịch v
ện tử c a
Ngân hàng TMCP Đầu tƣ v P t tr ển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình . 84
3.2. KHUYẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ
PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH QUẢNG
BÌNH ............................................................................................................... 85
3.2.1. Thiết lập chiế
ƣ c kinh doanh dịch v
ện tử phù
h p với thị trƣờng............................................................................................ 85
3.2.2. Tập trung phát triển hoạt ộng kinh doanh dịch v
tử hiện
ện
................................................................................................ 87
3.2.3. Nâng cao số ƣ ng và chất ƣ ng ngu n nhân l c........................ 92
3.2.4. Chú trọng cơng tác kiểm sốt r i ro trong hoạt ộng kinh doanh
ện tử ............................................................................... 93
dịch v
3 2 5 Đẩy mạnh công tác tiếp thị sản phẩm và cơng tác marketing liên
qu
ến dịch v
ện tử................................................................ 95
3.2.6. Hồn thiện và làm ch công nghệ, kỹ thuật ph c v hoạt ộng
ện tử ............................................................ 98
kinh doanh dịch v
327 N
ă
c quản trị
ều hành trong chi nhánh ................ 99
3.3. KHUYẾN NGHỊ ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT
TRIỂN VIỆT NAM....................................................................................... 100
3.3.1. Cải thiện và phát triển các tiện ích c a các sản phẩm dịch v
NHĐT ............................................................................................................ 100
3.3.2. Bổ sung mới các loại hình dịch v NHĐT tr
c hoạt
ộng kinh doanh dịch v NHĐT ................................................................... 102
3.3.3. C ng cố vị thế và nâng tầ
t ƣơ
ệu .................................... 102
3.3.4. Nâng cao hệ thống quản trị r i ro theo thông lệ quốc tế............. 103
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3.............................................................................. 105
KẾT LUẬN .................................................................................................. 106
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Giải nghĩa
ATM
T ẻ
BHXH
Bả H ể
BIDV
ộ
ị /M y
ấp
ậ t ẻ
Xã Hộ
N
t ƣơ
ạ
ổ p ầ Đầu tƣ v P t tr ể
V ệt N
DV
Dị
ĐVCNT
Đơ vị C ấp
HĐKD
H ạt ộ
KH
Khách hàng
KHCN
Khách hàng cá nhân
KHKD
Kế
ạ
NAPAS
C
ty Cổ p ầ T
NH
Ngân hàng
NHNN
N
N
NHTM
N
t ƣơ
ạ
POS
M y
ậ t
t
RRHĐ
R
r
RRTN
R
r t
TCPHT
Tổ
TMCP
T ƣơ
VCB/VietcomBank N
v
ấp
ậ t ẻ
t
Quố
V ệt
ƣớ
ạt ộ
ệp
p t
t ẻ
ạ ổp ầ
TMCP N
ạ T ƣơ
V ệt N
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng
Trang
Bảng 2.1. Tình hình hoạt ộng kinh doanh c a BIDV chi nhánh Quảng Bình ........38
Bảng 2.2. Tình hình kết quả kinh doanh dịch v NHĐT tại BIDV chi nhánh Quảng
Bình ..........................................................................................................54
Bảng 2.3. Tình hình kết quả kinh doanh c a dịch v BSMS tại BIDV chi nhánh
Quảng Bình ..............................................................................................55
Bảng 2.4. Tình hình kinh doanh c a dịch v Smart Banking c a BIDV chi nhánh
Quảng Bình ..............................................................................................58
Bảng 2.5. Kết quả
ối với dịch v IBMB c a BIDV chi nhánh Quảng
Bình ..........................................................................................................60
Bảng 2.6. Kết quả
ối với dịch v TTHĐ
a BIDV chi nhánh Quảng
Bình ..........................................................................................................62
Bảng 2.7. Số ƣ
ểm chấp nhận thanh toán và máy POS 2017 – 2019 .............64
Bảng 2.8. Lỗi tác nghiệp và phản ánh khách hàng ...................................................68
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình
H
Trang
2 1 Cơ ấu tổ ch c c a BIDV chi nhánh Quảng Bình ....................................37
Hình 2.2. Tổ ch c bộ máy hoạt ộng kinh doanh dịch v
ện tử BIDV
chi nhánh Quảng Bình .............................................................................43
Hình 2.3. Dịch v BSMS c a BIDV chi nhánh Quả
B
tr
ịa bàn tỉnh Quảng
Bình ..........................................................................................................56
Hình 2.4. Thị phần dịch v Smart Baking c a BIDV so với một số NHTM tr
ịa
bàn ............................................................................................................59
Hình 2.5. Thị phần dịch v IBMB c a BIDV so với một số NHTM tr
ịa bàn....61
Hình 2.6. Thị phần dịch v TTHĐ
ịa bàn ...63
a BIDV so với một số NHTM tr
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong bối cảnh nền kinh tế ngày càng phát triển cùng vớ xu ƣớng khoa học
công nghệ ƣ c ng d ng vào mọi mặt c
thanh tốn bằng tiền mặt ƣờ
yếu ị
ỏi s r
ƣ
ời sống kinh tế xã hội thì thói quen
ị p ù
Đ ều này tất
p với hồn cả
ời một hình th c thanh toán mới, mang lại s tiện l i và an toàn
cho tất cả các ch thể tham gia. Phát triể t
t
ện tử ƣớng tới xã hội không
xu ƣớng phát triển tất yếu trong bối cảnh c a cuộc cách mạng công
tiền mặt
nghệ 4.0.
Đối vớ
N
t ƣơ
ại, việc phát triển hoạt ộng kinh doanh dịch
v NHĐT ắn liền với việc phát triể t ƣơ
tranh. Dịch v NHĐT
ả
ƣởng lớ
ệu v tă
ƣờng khả ă
ạnh
sản phẩm nòng cốt trong các hoạt ộng dịch v bán lẻ, có
ến kết quả kinh doanh c a các NHTM. Kinh doanh dịch v NHĐT
p
kể vào thu nhập
ng thời góp phần giảm r i ro do
hoạt ộng cho vay mang lại. Chính vì vậy, việc tập trung hồn thiện và phát triển
kinh doanh dịch v NHĐT
ại diện mạo mới cho mỗ N
ịnh
ƣớng phát triển tất yếu khách quan và hết s c cần thiết. Bên cạ
cảnh diễn biến c a dịch bệnh Covid – 19
ũ
ƣ tr
t
ễn biến rất ph c tạp ở Việt Nam
t ếp t e
Trƣớc diễn biế
triển mở rộng các hoạt ộng kinh doanh dịch v
bối cả
ể phù h p với
v xu ƣớng phát triển c a các dịch v ngân hàng hiệ
Đối vớ N
Bình, với l i thế
ại.
TMCP Đầu tƣ v P t tr ển Việt Nam – Chi nhánh Quảng
ị p ƣơ
thanh tốn vơ cùng lớ tr
s c hút du lịch mạnh mẽ, vì vậy ngu n nhu cầu
ời sống hằ
nhánh Quảng Bình triển khai các chiế
y Đ y
í
ơ ội lớ
ƣ c kinh doanh dịch v NHĐT
hiệu quả, gi v ng vị thế là ngân hàng ng d ng công nghệ t
trong hệ thố
v ệc phát
ện tử trở nên cần thiết
ờ hết ể giảm thiểu các giao dịch tr c tiếp tạ
u
bối
t ế giớ Đặc biệt, theo giới chuyên gia y tế cho rằng, tình hình
này cịn tiếp t c tiếp diễn trong 2- 3 ă
ơ b
tr
ơ sản sinh các sản phẩm tiên tiến, hiệ
ạ
t
ể chi
ột cách có
ầu
ƣớng tới khách
2
hàng và thử nghiệm các mơ hình kinh doanh mới trên nền tảng công nghệ số. Tuy
ơ ội lớn thách th
ă tr
ớn, BIDV Quả
B
ãv
ng khó
bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt gi a các NHTM, cuộc chạy u
ầu tƣ
tă
ũ
ệ, liên t c ra mắt các sản phẩm dịch v
ƣờng s tiện l
p ng giao dịch nhanh chóng, s chính xác và bảo mật cao
nhằm ph c v khách hàng, cuộc chạy u
NHTM Tr
hàng trong hệ thố
c a BIDV Quả
B
tr
53,83 tỷ
ng d ng công nghệ mới,
ă
ă
ạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT
2019 vẫn còn nhiều hạn chế
2018 tr
ă
ƣ: tổng thu dịch v
t u từ dịch v NHĐT
ng t c chỉ bằng 3,3% tổng thu dịch v , m
quân chỉ ạt 17%
ễn giảm phí, thu hút, lơi kéo khách
tă
trƣởng thấp tă
ạt
ỉ ạt 1,8 tỷ
trƣởng bình
2016-2018, sản phẩm và thị phần dịch v NHĐT
a
BIDV Quảng Bình vẫ
ƣ t
các dịch v
ện tử có s chênh lệch lớn, và tập trung ch yếu vào các
dịch v có tiề
ă
c s nổi bật. Tỷ trọng số ƣ ng khách hàng sử d ng
t u p í thấp (tỷ trọng khách hàng sử d ng SMS Banking,
Internet Banking và Mobile Banking). Tỷ lệ số ƣ ng khách hàng sử d ng dịch v
NHĐT tr
tổng số ƣ ng khách hàng có tài khoản tại BIDV chi nhánh Quảng
Bình rất thấp (chiếm tỷ lệ ƣớ 20%) Đ ều này cho thấy, cần phải có nh ng giải
pháp ể hồn thiện hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT
phần dịch v NHĐT
ă
ở rộng quy mô và thị
c cạnh tranh trong dịch v NHĐT
rất cần
thiết.
Từ nh ng lý do trên, tác giả ã
a chọ
ềt
“Hoàn thiện hoạt động kinh
doanh dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát Triển
Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình” làm luậ vă tốt nghiệp c a mình.
2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu tổng quát:
Phân tích th c trạng hoạt ộng kinh doanh dịch v
chi nhánh Quảng Bình. Từ
kinh doanh dịch v
ện tử tại BIDV
ề xuất các khuyến nghị ể hoàn thiện hoạt ộng
ện tử tại chi nhánh.
3
Mục tiêu nghiên cứu cụ thể:
ơ sở lý luận về hoạt ộng kinh doanh dịch v
- Hệ thố
t ƣơ
tử c
ện
ại.
- Phân tích th c trạng hoạt ộng kinh doanh dịch v
B
BIDV chi nhánh Quả
ện tử tại
ạn 2017 – 2019 Đ
ng kết quả ạt
ƣ c, nh ng hạn chế và nguyên nhân hạn chế.
- Đề xuất các khuyến nghị nhằm hoàn thiện hoạt ộng kinh doanh dịch v
ện tử tại BIDV chi nhánh Quả
B
ế
ă
2025
2.2. Câu hỏi nghiên cứu
Từ nh ng m c tiêu nghiên c u nhằm trả lời các câu hỏi:
ện tử là gì? Hoạt ộng kinh doanh dịch v ngân hàng
- Dịch v
ện tử bao g m nh ng nộ
u
?C
t u
hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT? C
í
ƣ c sử d
tố nào ả
ể
ƣở
ến hoạt ộng
kinh doanh dịch v NHĐT?
- Th c trạng hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT tại BIDV chi nhánh Quảng
B
ạn 2017 – 2019
ƣ t ế nào? Hoạt ộ
y ã ạt ƣ c nh ng kết quả
gì? Hạn chế ra sao? Nguyên nhân c a nh ng hạn chế là gì?
- Để hồn thiện hoạt ộng kinh doanh dịch v
nhánh Quả
B
ế
ă
ện tử tại BIDV chi
2025 ần th c hiện các khuyến nghị nào?
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Đố tƣ ng nghiên c u c a luậ vă
hoạt ộng kinh doanh dịch v ngân
ện tử tại BIDV chi nhánh Quảng Bình.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi nội dung: Trong phạm vi nghiên c u c a luậ vă t
nội dung theo các hoạt ộng th c hiệ
doanh dịch v
ả tiếp cận
ể ạt ƣ c m c tiêu c a hoạt ộng kinh
ện tử tạ NHTM T e
nộ
u
ơ bản c a hoạt
ộng kinh doanh dịch v NHĐT tại ngân hàng bao g m: (1) Lập kế hoạch kinh
doanh dịch v
ện tử; (2) Công tác tổ ch c và th c hiện hoạt ộng kinh
4
doanh dịch v NHĐT; (3) Hoạt ộng kiểm tra, kiểm soát r i ro trong hoạt ộng kinh
doanh dịch v NHĐT
- Phạm vi không gian: Nghiên c u ƣ c th c hiện tại BIDV chi nhánh Quảng
Bình.
- Phạm vi thời gian: Nghiên c u
B
chi nhánh Quả
ă
tr
t
c trạng dịch v NHĐT tại BIDV
ạn 2017 – 2019. Các giả p p ƣ
2025 T ời gian tiến hành khảo sát từ t
ề xuất ến
10/2020 ến hết tháng 11/2021.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu
Luậ vă sử d ng các d liệu th cấp ể th c hiện phân tích. C thể, các d
liệu th cấp bao g m: các số liệu về
ều kiện t nhiên, kinh tế - xã hội, các báo cáo
tổng kết hoạt ộng kinh doanh c a BIDV chi nhánh Quả
B
ă
2017
2018, 2019; Kết quả khảo sát s hài lòng khách khách hàng về dịch v NHĐT
B
BIDV Quả
ƣ c Chi nhánh tiến hành khả s t v
pháp thu thập d liệu th cấp ƣ c sử d
p ƣơ
t
a
10/2019 P ƣơ
tổng h p.
4.2. Phƣơng pháp phân tích và xử lý dữ liệu
C
p ƣơ
p pp
tí
ƣ c sử d ng trong luậ vă
ằ
ạt ƣ c m c
tiêu nghiên c u bao g m:
- P ƣơ
p p t ống kê mô tả: Đ y
bày số liệu từ
vă
p ƣơ
p ƣơ
p p
ƣờng, mơ tả và trình
rút ra nh ng kết luận từ nh ng số liệu thu thập ƣ c. Trong luận
p p t ống kê mô tả ƣ c thể hiện qua việc mô tả các số liệu
ối với dịch v NHĐT tại BIDV chi nhánh Quảng Bình.
s hài lịng c
- P ƣơ
p ps s
s s
: P ƣơ
s biế
p ps s
ộng về số liệu t e
ện tử ể
ƣ c sử d ng trong luậ vă
ă
s s
ể
sản phẩm dịch v
s phát triển c a các sản phẩm dịch v khác nhau tại
B
BIDV chi nhánh Quả
ể
r
ơ
ạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT
c a chi nhánh.
- P ƣơ
số liệu v
ƣ r
p pp
tí
v tổng h p:
p ƣơ
p pp
ết luận từ nh ng d liệu ƣ c phân tích.
tí
ễn giải các
5
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Về mặt lý thuyết, luậ vă
ã hệ thống hóa lạ ơ sở lý luận về dịch v NHĐT
và hoạt ộng kinh doanh c a dịch v NHĐT X y
ƣ
hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT tạ NHTM x
ƣở
vă
t u
í
ị
ƣ c các nhân tố ảnh
ến hoạt ộng kinh doanh c a dịch v NHĐT Tr
ơ sở lý thuyết, Luận
ã
s uv
B
p
tí
t
c trạng dịch v NHĐT tại BIDV chi nhánh Quảng
ạn 2017 – 2019
ng kết quả ạt ƣ c, hạn chế và tìm hiểu
uậ vă
nguyên nhân hạn chế. Từ kết quả phân tích th c trạ
ề xuất ƣ c các
giả p p ể hoàn thiện hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT tại BIDV chi nhánh
Quả
B
ế
ă
2025
6. Kết cấu của luận văn
Luậ vă
p ần mở ầu, kết luận, danh m c các cơng trình nghiên c u có
nội dung liên quan, danh m c bảng biểu sơ
, danh m c tài liệu tham khảo, nội
dung chính c a luậ vă
ƣơ
ƣ c kết cấu t
3
:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về hoạt ộng kinh doanh dịch v
ện tử
c a các NHTM.
Chƣơng 2: Th c trạng hoạt ộng kinh doanh dịch v
ện tử tại
Ngân hàng TMCP Đầu tƣ v P t Tr ển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình.
Chƣơng 3: Khuyến nghị nhằm hồn thiện hoạt ộng kinh doanh dịch v ngân
ện tử tạ N
TMCP Đầu tƣ v P t Tr ển Việt Nam - Chi nhánh
Quảng Bình
7. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
Trong quá trình th c hiệ
c u
qu
nghiên c u
qu
úp t
ề tài, tác giả ũ
ảo từ một số nghiên
ả có một cái nhìn tổng quát về ĩ
ng thời giúp tác giả rút r
nghiên c u ũ
ãt
ƣ c nh
ị
ƣớ
v
v p ƣơ
p p
ƣ ề xuất các khuyến nghị nhằm, các kiến nghị cho phù h p với
ề tài c a mình, c thể:
* Các bài báo liên quan trên các tạp chí chun ngành có liên quan đến đề
tài nghiên cứu.
6
Bài viết “T
t
c trạ
t
giả Vũ Vă Điệp (2017) ă
tr
ện tử tại Việt Nam và một số kiến nghị” t
Tạp
í
t ƣơ
t
11/2017 B v ết ã
giới thiệu th c trạng về ơ sở hạ tầng thông tin viễn thông, mạng Internet, hạ tầng
kỹ thuật công nghệ, hành lang pháp lý và th c trạng, nh ng t n tại và nguyên nhân
c
t
t
ện tử tại Việt Nam.
Bài viết “Đ
ất ƣ ng dịch v
t ƣơ
ạ”t
ện tử tại các chi nhánh
ả Nguyễn Thị T
T
(2018) ă
tr
Tạp chí tài
chính ngày 24/03/2018 (Ngu n: ). Bài viết nghiên c u mối
quan hệ gi a chất ƣ ng dịch v và s hài lòng c a khách hàng về dịch v ngân
ện tử c
t ƣơ
P ƣ ng (TP. Hà Nộ ) t
SERVQUAL. Bài viết ã
v NHĐT
v
trọ
qu
ẳ
“p ƣơ
ịnh các yếu tố có ả
t ện h u
ịa bàn huyệ Đ
ƣờng chất ƣ ng dịch v
a các chi nhánh NHTM tại huyệ Đ
” Tr
ƣởng tới chất ƣ ng dịch
P ƣ ng theo th t tầm quan
” “s tin cậy” “s thấu hiểu” “
ơ sở kết quả nghiên c u, Bài viết ã ƣ r
cao chất ƣ ng dịch v
tr
ạ tr
ả ă
p
uyến nghị nhằm nâng
ện tử c
t ƣơ
ại
ịa bàn.
Nguyễn Thị K
N u
(2018) ă
b
v ết “P t tr ển thanh tốn khơng
t ƣơ
dùng tiền mặt các dịch v cơng qua
ạ ” tr
tạp chí Ngân hàng
số 20/2018. Bài viết này tập trung làm rõ việc triển khai phối h p gi a các NHTM
ơ vị cung ng dịch v công nhằm th c hiệ
vớ
ề án mở rộng thanh tốn
khơng dùng tiền mặt c a Chính ph và kế hoạch, chỉ ạo c a NHNN, nhằm tạo ra
hệ s
t
ầy
, tiện ích và trải nghiệm cho khách hàng. Bên cạnh việ
nh ng m c tiêu c a chiế
ƣ c phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt, tác giả ã
nêu rõ hành lang pháp lý cho việ t
Đ ng thời, tác giả ũ
t
tr
ơ vị cung ng dịch v
ỉ ra nh ng kết quả triển khai trong thời gian qua về
các mặt hoạt ộng thanh tốn khơng dùng tiề
thanh tốn việ p í t u
ƣ r
s
ăt
ƣớ t e p ƣơ
ƣ:
t
trả bảo hiểm xã hội,
ện tử, thu tiền
ện,
7
ƣớc viễn thơng, thu phí t
ề xuất các giả p p t ú
ộng không dừ
ẩy t
t
tr
t
qu
ƣờng bộ,......Từ
ối với dịch v công.
Chu Thị Kim Ngân và Nguyễn Ngọc Uyên (2019) với bài viết “P t tr ển dịch
ện tử tạ
v
t ƣơ
Phát triển Việt Nam tỉnh Bắ N
” ƣ
ă
tr
ại cổ phầ Đầu tƣ v
Tạp chí Kinh tế & Quản trị
Kinh doanh số 09 (2019). Bài viết ã
s uv
v NHĐT tại các Chi nhánh ngân h
TMCP Đầu tƣ v P t tr ển Việt Nam tỉnh
Bắ N
tr
t
ạn 2016 – 2018 thông qua các chỉ t u
loại hình dịch v NHĐT
tr
vớ
ƣ quy
ƣ
ƣ tạo ra nhiều tiện ích so
ịa bàn. Chất ƣ ng một số dịch v
ƣ tố ƣu t uận tiện cho khách hàng. Khả ă
ƣ tốt, quy trình
ộc lập giải quyết các tình
ến khách hàng c a
huống c a nhân viên giao dịch kém, thời gian cung cấp dịch v
v
giao dị
a các
ất ƣ ng dịch v NHĐT Kết quả nghiên c u cho thấy,
phát triển dịch v NHĐT vẫn còn một số hạn chế
th t
c trạng phát triển dịch
ƣ
Xử lý khiếu nại chậ
quy tr
ƣ
ạt.
ều hành, cấu trúc hệ thống cịn mang tính truyền thống, s phối
Công tác quản trị
ƣ
h p, hỗ tr gi a các bộ phậ
sản phẩm dịch v NHĐT
ớ Tr
C ƣ
ơ sở
ú trọng tuyên truyền quảng bá các
b
v ết ã ề xuất một số giải pháp
ể phát triển dịch v NHĐT tạ
TMCP Đầu tƣ v P t
triển Việt Nam chi nhánh tỉnh Bắc Ninh.
* Các luận văn thạc sĩ
Luậ vă “H
t ệ
v P t tr ể V ệt N
ạt ọ
-C
t ẻ tạ
B
Me tỉ
Đắ Lắ ” t
Yến (2018), luậ vă t ạ sĩ bảo vệ tạ Đại Họ Đ Nẵ
qu t t
bàn tỉ
trạ
t
t
ù
N
-C
tố ả
mặt tr
ƣở
B
Mê tỉ
Đắ Lắ
ă
ả Nguyễn Hải
2018 Luậ vă
tiền mặt tại Việt N
Đắk Lắk nói riêng. Nội dung chính c a luậ vă t
ộng kinh doanh dịch v NHĐT tại ngâ
TMCP Đầu tu
â
u
ã
v
ịa
ả nêu th c trạng hoạt
TMCP Đầu tu v P t tr ể V ệt
ạn 2015 - 2017
ến s phát triển hoạt ộng c a hoạt ộng thanh tốn khơng dùng tiền
ạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT từ
u
ạ
ị
8
ạt ổ bật
về
ạ
ế ù
t ẻ tạ N â
v
Ban Mê
ề xuất p ƣơ
uyên nhâ tr
ạt ộng kinh doanh dịch
TMCP Đầu tu v P t tr ể V ệt N
–C
ƣớng và giải pháp nhằm phát triển dịch v thẻ trong thời
gian tới.
Luậ vă “P t tr ển dịch v Smart banking tại Ngân hà
phầ Đầu tƣ v P t tr ển Việt nam Chi nhánh Quả
Dƣơ
B
” t
(2019) uậ vă t ạ sĩ bảo vệ tạ Đại học Huế ă
c u c a luậ vă
ã ệ thố
t ƣơ
ại cổ
ả Trần Ngọc
2019 Kết quả nghiên
ơ sở lý luận và th c tiễn về dịch v ngân hàng
ện tử, dịch v Smart Banking và phát triển dịch v BIDV-SmartBanking tại ngân
t ƣơ
ạ T
qu p
tí
t
B
v Smart Banking tại BIDV Quả
c trạng tình hình phát triển dịch
qu 3 ă
2015-2017, luậ vă
nh ng kết quả ạt ƣ c, các hạn chế và nguyên nhân, từ
khuyến nghị t ú
ẩy s
ã
ỉ ra
ề xuất các giải pháp,
phát triển dịch v SmartBaking tại Chi nhánh BIDV
Quảng Bình trong thời gian tới.
Đề tài luậ vă t ạ sĩ “H
t ện hoạt ộng kinh doanh dịch v ngân hàng
ện tử tại ngân hàng TMCP Ngoạ T ƣơ
V ệt Nam – chi nhánh Quả
Trần Lê Thảo Nhi (2019) bảo vệ tạ trƣờ
ũ
ã ệ thố
ƣ
N
”
a
Đại học Kinh tế Đ Nẵng. Luậ vă
ơ sở lý luận về kiể
s t ƣ c r i ro. Tác giả ũ
ã
xây d
ƣ c các chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh dịch v NHĐT ối với
KHCN c
NHTM Tr
ơ sở lý luậ
ƣ c xây d ng, tác giả ã
tích th c trạng hoạt ộng kinh doanh dịch v ngân hàng
tiết. Hoạt ộng kinh doanh dịch v
ện tử
ện tử c a
ƣ c tác giả tập trung phân tích trên 3 nộ
u
s uv
p
ầy
và chi
t ƣơ
ại
ơ bản: (1) Xây d ng kế hoạch; (2)
Công tác tổ ch c và th c hiện; (3) Hoạt ộng kiểm tra, kiểm sốt. Tuy nhiên, việc
phân tích, nghiên c u các nội dung về công tác tổ ch c th c hiện còn
ƣ
ề cập ến các nộ
tiêu. Bên cạ
dịch v
phần dịch v
u
ƣ p t tr ển thị trƣờng m c tiêu, khách hàng m c
ệ thống các chỉ tiêu nghiên c u
ện tử
sơ s
ƣ
ạng và th c s
ện tử, các chỉ t u
ạt ộng kinh doanh
ầy
. Các chỉ t u
ƣ về thị
r i ro trong hoạt ộng kinh
9
ện tử ũ
doanh dịch v
tố ả
ƣở
sơ s
ƣ
Luậ vă “P t tr ể
v P t tr ể V ệt N
ị
v
-C
t êu p t tr ể
ị
ơ
tiến, phát triể
t u ị
ỉr
v
ãv
ệt ố
Qu
ả
ừ
sả p ẩ
t
ị
ƣở
ƣớ
B
t
qu
uậ vă
BIDV Quả
ả
t
ằ
p t tr ể
y t
ả ã
ẳ
ằ
y
ột trong vấ
ề
NHTM
Kết
bả
ị
ị
ề về
B
p
p t tr ể
ậ
”
v
c trạng và
ến phát triển dịch v NHĐT
ề xuất các giả p p
ểu ả
v
ị
ƣờng h p tác công nghệ. Thông
ạn chế trong co
BIDV QB Cũ
kho
tă
ƣ c 3 nhâ tố: s t uận tiệ
v
Mơ uận
ơ vị, luậ vă tập trung nghiên c u các vấ
u
B
ề cập ế
ến phát triển dịch v NHĐT
quả nghiên c u ã
TMCP Đầu tƣ
t êu chính: Ứng d ng cơng nghệ tiên
ện tử tại BIDV Quả
ƣở
ể ƣ
” tác giả Nguyễn Thị H
2019 Luậ vă
C reB
ƣớng c
các nhân tố ả
ngâ
B
v NHĐT vớ 3
hoạt ộng dịch v
tạ BIDV Quả
ệ tử tạ N â
â
Quả
ệ thố
t
a mình.
vă t ạ sĩ bảo vệ tạ Đại học Huế ă
B
ƣ c tác giả
ng khoảng trống nghiên c u cầ
vào nội dung nghiên c u luậ vă
Quả
ề cập ến. Bên cạ
ến hoạt ộng kinh doanh dịch v tại VCB chi nhánh Quảng Nam còn
Đ y
qua m
ƣ
ật
BIDV
v NHĐT
v NHĐT tạ
ị
“BIDV u n
t ện ho
rất quan tâm
và thôi thúc tác giả nghiên c u về hoạt ộng kinh doanh dịch v
ện tử
tại BIDV chi nhánh Quảng Bình.
* Khoảng trống nghiên cứu
- Về học thuật:
Nh ng nghiên c u trƣớ
qu
y ã
ều phân tích về hoạt ộng dịch v ngân
ến hoạt ộng thanh tốn khơng dùng tiền mặt Đ s u v
c u chi tiết về hoạt ộng thanh tốn khơng dùng tiền mặt c a NHTM có s phân
ện tử với các hoạt ộng thanh tốn khơng dùng tiền
biệt gi a dịch v
mặt khác. Mặt khác, dịch v NHĐT
cao, l
í
e
ại c
ại hình dịch v
ƣ ng công nghệ
ện tử là rất lớn cho khách hàng, ngân hàng và
10
cho nền kinh tế, nhờ tính tiện ích, tiện l i, nhanh chóng, chính xác và bảo mật Đ ều
ến nh
này dẫ
ểm khác biệt trong hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT s
với các hoạt ộng kinh doanh dịch v khác c
NHTM
qu
ến thanh tốn
khơng dùng tiền mặt. Trong nh ng nội dung này, hoạt ộng kinh doanh dịch v
ộ
NHĐT
u
ƣ c nghiên c u trong phạ
v
ề tài này nhằm làm rõ thêm về
lý luận về hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT
t uv t u
Trong m
í
ạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT
NHTM, các nghiên c u trƣớ
y
thu nhập từ hoạt ộng dịch v
Tr
ỉ ề cập Quy mô, sản phẩm, số ƣ t
t
ả Nguyễn Thị H
“BIDV u n khô
ằ
t ện ho
ừ
t
sả p ẩ
sản phẩm dịch v NHĐT
ểu ả
ị
” tuy
ƣ
tr
ều s tƣơ
lòng khách hàng khi sử d ng dịch v NHĐT
B
ã
ậ
v
a NHTM gầ
ản,
Mơ (2019)
trong nghiên c u c a mình về Phát triển dịch v NHĐT tại BIDV Quả
nêu rằ
a
bối cảnh các
ng thì việc làm hài
ột trong nh ng m
t u ũ
rất
quan trọng mà các NHTM cần quan tâm.
Về mặt thực tiễn
Hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT tr
ă
qu
ị
ều hạn
chế. Qua tìm hiểu sơ bộ kết quả hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT ế
ƣ t
2019 vẫ
tr
ă
cs
ạt kết quả
2018 tr
t u từ dịch v NHĐT
bằng 3,3% tổng thu dịch v , m
17%
ă
ƣ ỳ vọng, tổng thu dịch v
tă
ạt 53,83 tỷ
ỉ ạt 1,8 tỷ
trƣởng thấp tă
ng
ng t c chỉ
trƣởng bình quân chỉ ạt
2016-2018, sản phẩm và thị phần dịch v NHĐT
Bình vẫn chƣ t
ă
a BIDV Quảng
c s nổi bật. Mặc dù, có rất nhiều nghiên c u về các mặt hoạt
ộng c a BIDV Quả
B
tuy
tr
3 ă
ầ
c u nào về hoạt ộng kinh doanh dịch v NHĐT tạ N
y vẫ
ƣ
TMCP Đầu tƣ v
Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Quảng Bình nhằm khắc ph c nh ng t n tại nêu
tr
ă
quan trọ
ể tác giả l a chọ
ề tài “Hoàn thiện hoạt
động kinh doanh dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và
Phát Triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình”
11
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của dịch vụ ngân hàng điện tử
a. Khái niệm
Phát triể t
t
ện tử ƣớng tới xã hội không tiền mặt
xu ƣớng phát
triển tất yếu trong bối cảnh c a cuộc cách mạng 4.0 hiện nay. S phát triển cả về số
ƣ ng và chất ƣ ng c a hoạt ộ
t
t
ện tử ở Việt Nam luôn song hành
cùng s phát triển bùng nổ c a công nghệ thông tin viễn thông trên thế giới. Phát
triể t
t
ện tử u
ƣ
NHTM qu
t
ầu tƣ
ng d ng công nghệ
mới, các công nghệ kỹ thuật số, thông tin viễn thông, hạ tầng kỹ thuật vào từng sản
t
phẩ
t
ện tử nhằm nâng cao chất ƣ ng dịch v , hiệu quả hoạt ộng,
Đ
nâng cao vị thế, uy tín và s hài lịng c
dịch v N
ện tử. Hiệ
ệ tử
ngâ
Dị
B
)
t
thô
tr
v
u
t ể
ị
v
v v ễ t ông hiệ
t uo
Vớ
vẫ
ị
B
u
â
ạ
ể
t ƣờ
xây
ƣ
trê
p p
ạ
ị
ệ tử u
v
v ết tắt
E-
ị
t ô
ông nghệ
ầ t ếp xú
ô
L ạ
v
ô
ệ
u về ị
ề tả
ạc bê tru
v E- B
t ểt
ều qu
ời
ểu:
ân viên ngâ
một ạ
rất
ệ tử (E e tr
â
ạ
t ếp vớ
y
tất yếu c a s r
ĩ
v
ầ t ết p ả
qu
y
â
ế tr
ạ p uong tiệ
t ếp
â
ệ tử
nhau.
Tr
ch
ị
ơ sở Luật
ị
ệ tử 2005 u
Quốc hộ
ƣớc cộng hoà xã hội
ĩ V ệt Nam ban hành ngày 29/11/2005 (hiệu l c từ 01/03/2006), NHNN
ĩ NHĐT
ƣ s u : “C
ị
v v sả p ẩ
N â
ệ
ạ v
12
tiệ í
(tr
u
p â p ố
tuyế
ê t
ế
24 /
yv 7
b
b v b
y/tuầ
ơ
) t ơng qua kênh phâ p ố
thờ
uố
u
ọ
u
y tí
ị
v N â
tuyế : C ỉ t
t ố
v
ị
tạ
ạ
một ị
v
v ả v
v
ô
t ết bị truy ập ầu
ểb
ệ t
t
ạ
ạ
ộng,...)
ấp ị
v 100%
:H
ter et
ết
t
t
u
p
v truyề t ố
ệ t ố
NHTM truyề
p â p ố
sả p ẩ
ớ NHĐT V ệt
v NHĐT
ạy ả
vệ
ạ
uớ
t
ênh phâ p ố
y N u vậy ị
mô
tạ
; v
ị
ũ trê
ệ t
trên môi truờ
ệ tử
v
t uộ v
ệ tử”
ệ tử t
thông qua môi truờ
p
ột
ệ tử (I ter et v
y ATM POS
Hiện tại, Ngâ
tr
ẻ
ê qu
ột
ạ
ế t
ị
yếu p t tr ể t e
v
ạc biệt v
í
u
v
ấp
s t
ơng nghệ kỹ thuật cao.
b. Đặc điểm
Dị
v NHĐT truớ
ể
ị
ị
v
â
ột số ạ
ể
-C
ết
ị
N
ạ
rê
ể
u
tất ả
êu trê
ị
ạ
v NHĐT
:
ƣ ng cơng nghệ
N ƣ ã
p t tr ể
ới thiệu Dị
v NHĐT
chóng cuộc cách mạng 4.0, s qu
công nghệ cao c
t
trê
ạ
NHTM ã
ề tả
ệ thông
ớ
-N
tất yếu c a s phát triển nhanh
u
ng d ng CNTT, công nghệ mới,
ấp v t êu ù
CNTT Truớ
p
ạ
ị
v NHĐT p ả
tr
t
NHTM buộ p ả
ằ
r
ị
ờ
ầu tƣ
u ầu
thông tin hiệ
T e
ỉr
t
NHTM Qu tr
ện trên co sở ạ tầ
s t y ổ
p ố
v vậy
â
ạ
tin hiệ
u
v
p
u ầu
ờ p uo
v
ệ t
ạ
t uận tiện.
Qu
u
ạ
vớ
ông nghệ
y
ị
truyề t ố
â
u I ter et
t
ù
u
ông dây.
v
ớ
p â p ố trê
ị
v NHĐT
ênh phâ
13
ệ tử
Ngâ
t ể
t uận tiệ
ể
(24/7: 24
y ãt u
p
úp
ểt
ờ
ị
ện một số
ỗ
y 7
ả
y
í
ột
ệp v N â
tạ bất ỳ t ờ
ột tuầ ) v ở bất
t ết
ơng gian, thờ
Đây
vớ N â
ị
âu. Tiệ í
ệm cơng s
ểu N â
v
p í
truyề t ố
t ể ạt u
- Mở rộ
p ạ
ạt ộng, ta
ện tử
Ngâ
p ạ
v
v
ột
ạt ộng khô
ả
ạ
tr
ả p p ƣ c các NHTM áp d
ỉp ạ
v ã
t ổ quố
ò
ể
ả
ọ
ở rộ
i trê t ế
ớ
ệ tử vớ
Ngâ
cung ấp ị
v
ở bất
â
NHĐT ũ
Đ ều
y
ởt ê
v NHĐT
úp NHTM t
ở tr
p
úp
ớ tạ bất
t ết
â
ấp ị
Để
ạc biệt
tổ ch
sả p ẩ
ể
ơ
ến tận tay
ầu
”
ô
V vậy, một mặt ị
vớ
p í t ng thu nhập...
ất u
ị
pp ầ
v
ẳ
tr
v trọ
NHĐT
t ể ê
ngâ
“T
ớ
ạ
t ể
ể bán chéo các sản phẩm
u ở uớ
ệ
ă
u
ệ tử
t ờ
x
ế
ũ
u ầu
t uong hiệu v
- Cu
ệ
uớ
ịp t ờ
cao, mạt
í
âu trê t ế
ƣ sản phẩm dịch v c
khác
ị
I ter et v t ết bị
úp NHTM t ếp cận khách hàng ở x
dịch v c
ầ
yếu
ô
ết vớ
t ể u
ty Bả
ô
ấp ị
ể
ô
v trọ
ty C
bộ
ằ
p
về
hoạc một
ị
v
í
ơ bản
ê qu
u ầu
tớ
ty T
ơ
ơ vị cung cấp dịch v , khu v
tệ í
T e
â
ể u r
ột
bả
ể
ầu
tu
1.1.2. Vai trị của dịch vụ ngân hàng điện tử
a. Đối với ngân hàng
Một số
í
t ết t
ị
v NHĐT
ạ
â
u
14
ấp ị
v
:
Thứ nhất, tiết kiệ
ng hiệ
Dịch v NHĐT
t ểt
ệ
ngâ
t ếp ậ
p t tr ể
ạ
Dị
tí
p
ị
v NHĐT
tí
t ểt
ệ
ị
Hơ
bằ
p ƣơ
y tạ bất
t ết
p ò
ị
úp t ết giả
p
trê p ạ
tốt
p í ập v
y ƣ
v
24/24H tr
ƣớ
vă p ị
hiệ
ả
ệ
24 tr
ƣ
t
t ƣờ
y
úp
ị
p í
ạ
y
y rút t ề t
ộng
hi phí vậ
từ
ấy Một
ví
ƣ
ột ngâ
yv t yt ế ƣ
ều
t u
ỏ
ân viên ngâ
ter et
p p
xuyên hon, cập nhật hon, các giao dị
giản nhỏ lẻ ƣ c xử lý nhanh chóng, do
ả
â
ƣ
ơ
p í vậ
v t ếp t ị
ệ luâ
Thứ
qu
Thô
t
ị
tạ
hiệu quả sử
vố
t ể ạt ƣ
ị
ệ
t ù
ộ
v
v
v NHĐT
t
tệ í
NHĐT ũ
t
:
ờt u
vố t ề tệ luâ
ị
v
í
x
ƣ
uyể
ểu
s vớ
truyề t ố
â
ị
âng cao
v NHĐT
ng thu nhậ
truyề t ố
â
NHĐT ã
ạ v tạ r s
ị
ệ
trả
ợ
ị
ạ tệ
về
í
vớ tố
ạ
ệ
ều
Đây
Thứ ba, gia ta
Bê
âng cao hiệ
v NHĐT
ệ
thơ
p í
t ện máy tính, thiết bị thơng minh và mạ
truy ập thơ
b
ƣ
p ị
uyể
v
âu Đ ều
p í quả
p ív
ều
v rộ
t
b ệt
v
p
ù
từ ông nghệ
p ú
ị
úp
n bộ sả p ẩ
u b
v
â
Đạ
â
s p t tr ể
ạ sẽ
ạ
v y
y vớ
â
p t tr ể s
t e
ƣ ử tề
ông nghệ
số ƣ
ị
ị
v
v NHĐT t u út
khách hàng ngày càng nhiều ơ
Việ p t tr ể
ấu ò
tề
ƣu t ô
ị
uyể từ ề
v t
tế t ề
t
ệ tử sẽ ầ t y ổ
ạt s
ề
tế
ô
sử
15
tề
ạt Dị
v NHĐT
phát triển lớ tr
Dị
ƣớ
í
ế
sản phẩ
ty bả
ơ
ể ƣ r sả p ẩ
ị
xu ƣớng tất yếu và sẽ còn nh
ấp
ết vớ
ể
ị
bả
ũ
t ể bán chéo chính các sản phẩm c
ên quan: ngâ
quan hệ
ị
vớ
T e
ty
ằ
ọ
u ầu
ầu tƣ
u
C í
s tệ í
ã t u út v
v trở t
â
ty
ô
p
ể
từ ng d ng công nghệ cao, ngày càng tiệ í
sử
v b
ơ
tệ í
bƣớc
NHTM
ị
về
ặ
v
ã
ị
t ể u
t ể ê
í
ƣ
sẽ
v NHĐT
ngâ
t
tƣ
ện tạ
truyề t ố
ngâ
ế
Thứ
ậ
P t tr ể
p ƣ
ệ
ị
v NHĐT
p p quả
ộ
ị
v
ệ
sả p ẩ
ả
â
tr ể
bộ tƣ
t ế
ết
truyề t ố
ạ
ạc biệt
ạ S
â
ngâ
p p
p
ò tr
qu tr
v
ột số ị
vớ
p t tr ể
v NHĐT sẽ
ạ
tr
tr
ề
ệt ố
uẩ
ạt
p p
t ng doanh thu, nâng cao hiệu quả
t í
ớ t e
t ếp ậ
â
ạt ộng v
tế ội nhập tạ r s p t
quố
â
vớ
ệt ố
â
quố tế
b. Đối với hách hàng
Dị
p ẩ
v NHĐT
ệ
ạ
ạ
y
ột số
Thứ nhấ
ế
ệ
T yv p ả
í
ƣờ tr
t ết t
ế tr
thơ
t
ớ
ất về ã suất tỷ
ị
y
í
t ờ
ạ
úp
ệ
Bê
ể
ệ t
ạ
xe
t ết
ệu quả
ạ
tr
ƣ:
â
ế
t
y tí
t ếp
ột
ƣ
i từ sả
ộ
ầ
t
t ếp ƣở
t ểt
y
ị
ạ vớ
ê
â
ờ
ả
ệ
v
t ờ
ƣ
ệ
ỉ
v b ết ƣ
â
số ƣ t
ũ
t
ạ
uyể t ề
p í
ả
bớt
ị
vớ ngâ
H
ạ
t
ị
t
bất