Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.63 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ôn tập chương I Đại số lớp 7 Bài 1: So sánh hợp lý:. a). 1 16. 200. ( ). 1000. 1 2. (). và. b) (-32)27 và (-18)39. Bài 2: Tìm x biết: a) (2x-1) 4 = 16 b) (2x+1)4 = (2x+1)6 c) x. |2 x+3|=x +2. 1 4 2 3, 2 3 5 5. d) e) Bài 3: Tìm các số x, y, z biết : x. y. x 7 f.. x 1. ||x +3|−8|=20. x 7. x 11. 0. a) (3x - 5)2006 +(y2 - 1)2008 + (x - z) 2100 = 0. z. b) 2 = 3 = 4 và x2 + y2 + z2 = 116 a. ab a2 −b 2 = cd c 2 − d 2. c. c) Cho tỉ lệ thức b = d . Chứng minh rằng: 2. 2. và. 2. a+b a +b = 2 2 c+ d c +d. ( ). 2 3 1 : : 5 4 6 . Biết rằng tổng các bình phương c) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo. của ba số đó bằng 24309. Tìm số A. 1 n .16 2n 8 Bài 4: Tìm giá trị n nguyên dương: a) ; b) 27 < 3n < 243 1 1 1 1 1 3 5 7 ... 49 ( ... ) 44.49 89 Bài 5: a) Thực hiện phép tính: A = 4.9 9.14 14.19. 212.35 46.92. 2 .3 2. 6. 84.35. . 510.73 255.492. 125.7 . 3. 59.143. B= b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì : 3n2 2n2 3n 2n chia hết cho 10 c) - Tìm giá trị nhỏ nhất của A = |x − 2006|+|2007 − x| Khi x thay đổi - ìm các số nguyên x để B=|x −1|+|x −2| đạt giá trị nhỏ nhất d) Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau : A = |x +1| +5. x 2 +15 x 2 +3. B= a2 +a+3 a+1. Bài 6: a) Tìm số nguyên a để. là số nguyên. b) Tìm số nguyên x, y sao cho x - 2xy + y=0 c) Tìm ba số a, b, c biết: 3a = 2b; 5b = 7c và 3a + 5b – 7c = 60 Bài 7 : Tìm chữ số tận cùng của A=19 5 +29 1. 89. 0. 1. 96. 9. 1 1 1 1 1 1 1 Bài 8: a) Cho B= 3 + 2 + 3 + 4 +.. .+ 2004 + 2005 - Chứng minh rằng B< 2 . 3 3 3 3 3 a. c. 5 a+3 b. 5 c +3 d. b) Chứng minh rằng nếu b = d thì 5 a − 3 b = 5 c −3 d.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>