Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

PCNN nghe thuat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Ngôn ngữ </b>
<b>nghệ thuật</b>


<b>1. Xét ngữ </b>
<b>liệu</b>


<b>I – Ngôn ngữ nghệ thuật</b>
<b>1. Xét ngữ liệu</b>


<b>- Ngữ liệu 1: </b>


<i><b>Sen là cây mọc ở nước, lá tròn to, hoa màu </b></i>
<i><b>trắng hay hồng, nhị vàng hương thơm nhẹ, </b></i>
<i><b>hạt dùng để ăn</b></i><b>.(Từ điển Tiếng Việt )</b>


<b>- Ngữ liệu 2: </b>


<i><b>Trong đầm gì đẹp bằng sen</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Ngơn ngữ </b>
<b>nghệ thuật</b>


<b>1. Xét ngữ </b>
<b>liệu</b>


<b>I – Ngôn ngữ nghệ thuật</b>
<b>1. Xét ngữ liệu</b>


<b>- Giống nhau: Cùng nói về cây sen</b>
<b>- Khác nhau: </b>



<b>+Ngữ liệu 1: Sử dụng kiểu câu tường thuật</b>


<b>+Ngữ liệu 2: Sử dụng ngôn ngữ thơ</b>


<b>Vậy ngôn ngữ nghệ thuật là gì?</b>



<b>Khơng có các biện pháp nghệ thuật</b>


<b> cung cấp thông tin</b>


<b>Dùng các biện pháp nghệ thuật để diễn đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Ngôn ngữ </b>
<b>nghệ thuật</b>


<b>1. Xét ngữ </b>
<b>liệu</b>


<b>I – Ngôn ngữ nghệ thuật</b>
<b>2. Khái niệm</b>


<i><b>Ngôn ngữ nghệ thuật</b></i><b> là ngôn ngữ chủ yếu </b>
<b>dùng trong các tác phẩm văn chương, </b>
<b>không chỉ có chức năng thơng tin mà còn </b>
<b>thoả mãn nhu cầu thẩm mĩ của con người. </b>


<b>Vì sao cùng lấy ngơn ngữ tự nhiên hàng </b>


<b>ngày làm chất liệu nhưng ngôn ngữ nghệ </b>


<b>thuật lại có chức năng thẩm mĩ so với </b>


<b>ngôn ngữ sinh hoạt, ngôn ngữ khoa học?</b>




<i><b>Ngôn ngữ nghệ thuật</b></i><b> là ngôn ngữ được tổ </b>
<b>chức, sắp xếp, lựa chọn, tinh luyện từ ngôn </b>
<b>ngữ thường ngày và đạt được giá trị nghệ </b>
<b>thuật – thẩm mĩ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Ngôn ngữ </b>
<b>nghệ thuật</b>


<b>1. Xét ngữ </b>
<b>liệu</b>


<b>I – Ngôn ngữ nghệ thuật</b>
<b>3. Phạm vi sử dụng</b>


<b>2. Khái niệm</b>
<b>3. Phạm vi sử </b>
<b>dụng</b>


<b>Ngôn ngữ nghệ thuật được s dng </b>
<b>trong nhng vn bn no?</b>


<b>Ngôn ngữ nghệ thuật</b>


<b>Văn bản </b>
<b>nghệ thuật. </b>


<b>(Chủ yếu)</b>


<b>Lời nói </b>


<b>hằng ngày.</b>


<b>Văn bản </b>
<b>thuộc phong </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Ngôn ngữ </b>
<b>nghệ thuật</b>


<b>1. Xét ngữ </b>
<b>liệu</b>


<b>I – Ngôn ngữ nghệ thuật</b>


<b>4. Phân loại ngôn ngữ trong văn bản nghệ thuật</b>


<b>2. Khái niệm</b>
<b>3. Phạm vi sử </b>
<b>dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Ngữ liệu 1:


“... ở đó có một con sơng lớn, trên sơng bắc một cái cầu dài ước hơn nghìn


thước, gió tanh, sóng xám, hơi lạnh thấu xương. Hai bên cầu có đến vạn quỷ Dạ
Xoa mắt xanh tóc đỏ, hình dáng nanh ác. Hai con quỷ dùng gơng dài, thừng lớn
gơng trói Tử Văn mà giải đi rất nhanh.”


(Trích "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên"- Ngữ văn 10 tập II)


“Này thầy tiểu ơi!



Thầy như táo rụng sân đình


Em như gái dở đi rình của chua
Thầy tiểu ơi”


<i> (Trích chèo quan âm Thị Kính)</i>
- Ngữ liệu 2:


“ Gà eo óc gáy sương năm trống,
Hoè phất phơ rủ bóng bốn bên.


Khắc giờ đằng đẵng như niên,
Mối sầu dằng dặc tựa miền biển xa ”.
(Trích "Tình cảnh lẻ loi của người


chinh phụ" - Ngữ văn 10 tập II)


- Ngữ liệu 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Ngôn ngữ </b>
<b>nghệ thuật</b>


<b>1. Xét ngữ </b>
<b>liệu</b>


<b>I – Ngôn ngữ nghệ thuật</b>


<b>4. Phân loại ngôn ngữ trong văn bản nghệ thuật</b>



<b>2. Khái niệm</b>
<b>3. Phạm vi sử </b>
<b>dụng</b>


<b>4. Phân loại</b>


<b>Ngôn ngữ nghệ thuật trong văn bản </b>
<b>nghệ thuật được chia thành 3 loại:</b>
<b>- Ngơn ngữ tự sự: truyện, kí,…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Ngôn ngữ </b>
<b>nghệ thuật</b>


<b>II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>II. Phong cách </b>
<b>ngôn ngữ </b>


<b>nghệ thuật</b>


<b>Phong cách ngơn ngữ nghệ thuật là gì?</b>
<b>Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là loại </b>
<b>phong cách ngôn ngữ dùng trong các văn </b>
<b>bản thuộc lĩnh vực văn chương (thơ, </b>


<b>kịch, văn xuôi nghệ thuật …)</b>


<b>1. Khái niệm</b>



<b>2. Các đặc trưng cơ bản</b>


<b>2. Các đặc </b>
<b>trưng cơ bản</b>


<b>Phong cách ngơn ngữ nghệ thuật có </b>
<b>mấy đặc trưng cơ bản?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Ngôn ngữ </b>
<b>nghệ thuật</b>


<b>II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật</b>


<b>II. Phong cách </b>
<b>ngôn ngữ </b>


<b>nghệ thuật</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>2. Các đặc trưng cơ bản</b>


<b>2. Các đặc </b>
<b>trưng cơ bản</b>


<b>a. Tính hình tượng</b>
<b>Ngữ liệu 1:</b>


<i><b>“Để tránh cơn bão, tất cả tàu thuyền đều </b></i>


<i><b>phải về bến neo đậu chắc chắn.”</b></i>


<b>Ngữ liệu 2:</b>


<i><b>Thuyền về có nhớ bến chăng</b></i>


<i><b>Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Ngôn ngữ </b>
<b>nghệ thuật</b>


<b>II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật</b>


<b>II. Phong cách </b>
<b>ngôn ngữ </b>


<b>nghệ thuật</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>2. Các đặc trưng cơ bản</b>


<b>2. Các đặc </b>
<b>trưng cơ bản</b>


<b>a. Tính hình tượng</b>
<b>Ngữ liệu 1:</b>


<i><b>“thuyền”, “bến” :</b></i>



<b>Ngữ liệu 2:</b>


<i><b>“thuyền”, “bến” : </b></i>


<b>a. Tính hình </b>


<b>tượng</b> <i><b>Chỉ người con trai và </b></i>


<i><b>người con gái trong </b></i>
<i><b>tình u</b></i>


<b> BPNT: khơng có</b>


<b> BPNT: ẩn dụ</b>


<i><b>Hình tượng NT</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Ngôn ngữ </b>
<b>nghệ thuật</b>


<b>II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật</b>


<b>II. Phong cách </b>
<b>ngôn ngữ </b>


<b>nghệ thuật</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>2. Các đặc trưng cơ bản</b>



<b>2. Các đặc </b>
<b>trưng cơ bản</b>


<b>a. Tính hình tượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Ngôn ngữ </b>
<b>nghệ thuật</b>


<b>II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật</b>


<b>II. Phong cách </b>
<b>ngôn ngữ </b>


<b>nghệ thuật</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>2. Các đặc trưng cơ bản</b>


<b>2. Các đặc </b>
<b>trưng cơ bản</b>


<b>a. Tính hình tượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Ngơn ngữ </b>
<b>nghệ thuật</b>


<b>II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật</b>



<b>II. Phong cách </b>
<b>ngôn ngữ </b>


<b>nghệ thuật</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>2. Các đặc trưng cơ bản</b>


<b>2. Các đặc </b>
<b>trưng cơ bản</b>


<b>a. Tính hình tượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Ngôn ngữ </b>
<b>nghệ thuật</b>


<b>II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật</b>


<b>II. Phong cách </b>
<b>ngôn ngữ </b>


<b>nghệ thuật</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>2. Các đặc trưng cơ bản</b>


<b>2. Các đặc </b>
<b>trưng cơ bản</b>



<b>b. Tính truyền cảm</b>


<b>a. Tính hình </b>
<b>tượng</b>


<b>b. Tính truyền </b>
<b>cảm</b>


<b>Xét ngữ liệu:</b>


<i><b>“Đau đớn thay phận đàn bà</b></i>


<i><b>Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung”</b></i>
<i><b>(“Truyện Kiều” – Nguyễn Du)</b></i>


<b>Cảm nhận của em khi đọc hai </b>
<b>câu thơ trên?</b>


<b>Em hiểu thế nào là tính truyền cảm </b>
<b>trong ngôn ngữ nghệ thuật?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Ngôn ngữ </b>
<b>nghệ thuật</b>


<b>II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật</b>


<b>II. Phong cách </b>
<b>ngôn ngữ </b>



<b>nghệ thuật</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>2. Các đặc trưng cơ bản</b>


<b>2. Các đặc </b>
<b>trưng cơ bản</b>


<b>c. Tính cá thể:</b>


<b>a. Tính hình </b>
<b>tượng</b>


<b>b. Tính truyền </b>
<b>cảm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>So sánh</b>
<b>Tác giả</b>


<b>Điểm </b>
<b>chung</b>


<b>Điểm riêng</b>


<b>Từ ngữ</b> <b>Nhịp điệu</b> <b>Hình tượng</b>


<b>Nguyễn</b>
<b>Nguyễn</b>
<b>Khuyến</b>


<b>Khuyến</b>
<b>Lưu </b>
<b>Lưu </b>
<b>Trọng</b>
<b>Trọng</b>
<b>Lư</b>
<b>Lư</b>
<b>Nguyễn </b>
<b>Nguyễn </b>
<b>Đình </b>
<b>Đình </b>
<b>Thi</b>
<b>Thi</b>
<b>Cùng </b>
<b>Cùng </b>
<b>viết </b>
<b>viết </b>
<b>về</b>
<b>về</b>
<b>mùa </b>
<b>mùa </b>
<b>thu</b>
<b>thu</b>


<b>Chỉ mức độ </b>
<b>về khoảng </b>
<b>cách, màu </b>
<b>sắc, trạng </b>
<b>thái, hoạt </b>
<b>động.</b>


<b>Dùng âm </b>
<b>thanh để gợi </b>


<b>cảm xúc.</b>
<b>Miêu tả trực </b>


<b>tiếp hình </b>
<b>ảnh và cảm </b>


<b>xúc. </b>
<b>4/3</b>
<b>3/2</b>
<b>3/2+ </b>
<b>4/3+ </b>
<b>2/3...</b>


<b>Bầu trời bao </b>
<b>la, trong </b>
<b>sáng, tĩnh </b>


<b>lặng, nhẹ </b>
<b>nhàng.</b>


<b>Âm thanh xào </b>
<b>xạc, lá vàng </b>
<b>chuyển mùa.</b>
<b>Bầu trời thu </b>
<b>tràn đầy sức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Ngôn ngữ </b>


<b>nghệ thuật</b>


<b>II – Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật</b>


<b>II. Phong cách </b>
<b>ngôn ngữ </b>


<b>nghệ thuật</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>2. Các đặc trưng cơ bản</b>


<b>2. Các đặc </b>
<b>trưng cơ bản</b>


<b>c. Tính cá thể:</b>


<b>a. Tính hình </b>
<b>tượng</b>


<b>b. Tính truyền </b>
<b>cảm</b>


<b>c. Tính cá thể</b>


<b>Tính cá thể hố là gì?</b>


<b>- Là khả năng sáng tạo những giọng điệu </b>
<b>riêng, phong cách riêng của mỗi nhà văn, </b>


<b>nhà thơ.</b>


<b>Cái gì đã tạo ra tính cá thể hố </b>
<b>trong sáng tạo nghệ thuật?</b>


<b>- Chính những biện pháp xử lí ngơn ngữ </b>
<b>đã tạo ra giọng điệu riêng, phong cách </b>


<b>nghệ thuật riêng của từng nhà văn trong </b>
<b>sáng tạo nghệ thuật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ngôn ngữ nghệ thuật</b>


<b>Thông tin</b>


<b>Thông tin</b> <b><sub>Thẩm mỹ</sub><sub>Thẩm mỹ</sub></b>


<b>Tổ chức, lựa chọn ngôn từ</b>
<b>Tổ chức, lựa chọn ngơn từ</b>


<b>Tính hình tượng</b> <b>Tính truyền cảm</b> <b><sub>Tính cá thể</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>C©u 1: Những phép tu từ thường được sử dụng để tạo </b>


<b>ra tính hình tượng của ngơn ngữ nghệ thuật là:</b>
<b> a. So sánh. c. Hoán dụ.</b>


<b> b. Ẩn dụ. d. Cả a, b và c.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Bài vừa học</b>


<b>- Nắm khái niệm và các đặc trưng của phong cách </b>
<b>ngơn ngữ nghệ thuật.</b>


<b>- Làm các bài tập cịn lại trng SGK.</b>


<b>2. “Nỗi thương mình” (trích “Truyện Kiều” – Nguyễn Du)</b>


<b>- Vị trí đoạn trích.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×