Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT 45 phut HH12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA Môn: Hình học 12 Nâng cao Thời gian làm bài 45 phút. Câu 1. (6 điểm) A 2,3,1 , B  1,1,  2  , C  2,1,0  D  0,  1,2  Trong không gian cho tứ diện ABCD với  và. a. Tính thể tích tứ diện b. Viết phương trình mặt phẳng . ABC . c. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện Câu 2. (4 điểm) Trong không gian cho ba điểm. A  a,0,0  , B  0, b,0  , C  0,0, c . trong đó a, b, c là những số dương. o ABC  a. Biết rằng a 3, c 1 và mặt phẳng  tạo với mặt phẳng Oxy một góc 60 , hãy viết. phương trình mặt phẳng.  ABC . b. Xác định tọa độ các điểm A, B, C biết rằng : khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng.  ABC  là lớn nhất và. a 2  b 2  c 2 3. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Câu 1. a. Áp dụng công thức . Ta có. 1    V   AB. AC  . AD 6.   AB   1,  2,  3 , AC  0,  2,  1 , AD   2,  4,1.    AB. AC    4,  1,2   . Suy ra  . Vậy. 1 7 V  842  6 3 thể tích tứ diện là.   AB. AC    4,  1,2  ABC  b. Mặt phẳng  nhận véc tơ  làm véc tơ pháp tuyến. Vậy. phương trình mặt phẳng.  ABC  là.  4  x  2    y  3  2  z  1 0. hay 4 x  y  2 z  9 0. 2 2 2 c. Phương trình mặt cầu có dạng : x  y  z  2 ax  2 by  2cz  d 0. Vì mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, D nên ta có hệ phương trình 3  a     d 2 b  4c  5 2  4 a  6 b  2c  d 14  4 a  8b  2c 9 b 2  2a  2 b  4c  d 6   2 a  4 b  8c 1 c 1  4 a  2 b  d  5   2   a  b  c 0   2 b  4c  d 5 d  7 2 2 2 Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x  y  z  3x  4 y  z  7 0. Câu 2. (2 + 2 điểm) a. Phương trình mặt phẳng phẳng.  ABC . x y z   1 có dạng 3 b 1 hay bx  3 y  3bz  3b 0 . Mặt  n  b,3,3b   Oxy .  ABC  có véc tơ pháp tuyến là. tuyến là.  k  0,0,1. . Mặt phẳng. , mặt phẳng. có véc tơ pháp.  ABC  tạo với mặt phẳng  Oxy  một góc 60o khi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  1 cos n, k   2.  . 3b. 1 3   b 26 (vì b  0 ). Vậy phương trình mặt phẳng cần 10b2  9 2. tìm là : x  26 y  3z  3 0 ABC  b. Phương trình mặt phẳng  có dạng. Khoảng cách từ O đến.  ABC  là :. x y z   1 a b c hay bcx  acy  abz  abc 0 .. d  O,  ABC   . abc 2. 2. a b  b 2 c 2  c 2 a 2 , suy ra. 1 a2 b2  b 2 c 2  c 2 a 2 a 2  b 2  c 2 a 2 b 2  b2 c 2  c 2 a 2 a 2  b 2  c 2  1 1 1  C«si      2  2  2   3 d2 a2 b2 c 2 3 a2 b2 c 2 3 a b c  1 1 d2   d  3 3 . Dấu bằng xảy ra khi a b c 1 suy ra.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×