Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

tieng anh co ban cao dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.5 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1 Mở đầu: 3. Học thuật ngữ KT_TC _NH qua bảng chữ cái 3.1.Tại sao lại dựa vào các con chữ. Thứ hai là dựa vào bảng chữ cái để học thuật ngữ KT- TC-NH, người học sẽ hưởng lợi các ưa điểm sau: a. Dễ quản lý lượng từ vựng (theo các con chữ: a, b, c, d, e, …). b. Dễ nhớ (do lưu trữ một cách khoa học ).. Trước hết cần phải nhớ rằng trong bảng chữ cái tiếng Anh có cả thảy 26 chữ cái thì các thuật ngữ KT-TC-NH gần như bắt đâù từ chữ cái A đến Z. Ví dụ: 1.account: tài khoản 2.bond: trái phiếu 3.captital: vốn 4.debit: bên nợ 5.earnings: tiền kiếm được, thu nhập 6.facilities: những thể thức cho vay 7.gearing: tỉ số vốn vay 8.hedge: tự bảo hiểm 9. interest: tiền lãi 10.journey: sổ nhật kí (kế toán) 11.knock: rớt giá 12.ledger: sổ cái 13.margin: tỉ suất lãi trên giá bán 14.negotiate: lấy tiền / hàng hóa bằng cách dùng hối phiếu / séc 15.overheads: chi phí chung 16. portfolio: danh mục đầu tư 17. quotation: yết giá 18.return: lợi nhuận 19.securities: chứng khoán 20.takeover: thôn tính 21.underwrite: bao tiêu 22.variance: số chênh lệch 23.write-off: xóa nợ 24 xd. không kể cổ tức (ex dividend) 25.yield: lợi tức thu nhập 26.z-score: tỉ số z.. c. Dễ lấy ra sử dụng khi cần (theo dạng từ điển bỏ túi). d. Dùng từ đúng ngữ cảnh chuyên ngành và chính xác. Theo phương pháp này, con chữ “a ”, “b ”,“c”, có những từ mang nét nghĩa TC-KT-NH đặc trưng. 3.accept(v), acceptance(n) : chấp nhận 1.absorb(v), absorption(n) : sáp nhập Ex. The company was absorbed by IBM in 1995 Ex. The mergers they planned included the absorption of two small banks. 4.account(n), : tài khoản, accountant(n) : kế toán viên, accountancy(n) : kế toán , accountable(adj): có trách nhiệm 5.accrue(v), accrual(n) : tăng dần 6.accumulate(v), accumulation(n) : tích lũy. 2.accelerate(v), acceleration(n) : tăng tốc Ex. Ví dụ naỳ do bạn tìm kiếm Ex. Ví dụ này do bạn tim kiếm. 7.acquire(v), acquirer(n), acquisition(n) : mua lại 8.advance(v): tăng giá, advancer(n) : cổ phiếu tăng gía. 9.advise(v), advice(n) : thông báo 10.affiliate (v), affiliation(n) : sáp nhập, affiliate(n) : công ty 11.after-tax(adj) : sau khi nộp thuế. 12 allow(v), allowance(n): miễn thuế 13.amortize,-ise(v), amortization(n), amortizable(adj) : khấu hao/trả (nợ )dần/ có thể khấu hao.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 14.appreciate(v), appreciation(n) : tăng giá 19.avoid(v), avoidance(n) : tránh (thuế) 15.appropriate(v), appropriation(n) : phân bố. B:. 16.arrears(n) : tiền còn nợ 1.back(v) : ủng hộ 17.asset(n): tài sản. 18.audit(v)+(n), auditor(n) : kiểm toán 4.backwardation(n) : sự chênh lệch giá. 2.backdate(v): đề lùi ngày về trước 3.backlog(n) : tồn đọng 11.bellweather(n): chứng khoán đầu đàn. 5.bail(n)+(v) : tiền bảo lãnh 6.bailout(n): sự cứu trợ 7.balance(n)+(v) : số dư/số còn lại 8.balloon(n): đợt chung cục 9.bank(n): ngân hàng 10.bear(n), bearish(adj): 17.book(s): sổ sách kế toán(n). 12.beneficiary(n): người thụ hưởng 13.benchmark(n)+(v), benchmarking(n) : sử dụng (cái gì ) làm điểm chuẩn, điểm chuẩn 14.bid(n)+(v) ,bidding, bidder: giá hỏi mua, mua, người mua 15.bill(n): hóa đơn /giấy bạc, billing : lập hóa đơn 16.bond(n):trái phiếu 26.buyout: mua thôn tính. 18.bookkeeping(n): công việc kế toán , bookkeeper: người kế toán. C:. 19.boom(n): cơn bột phát , cơn sốt. 1.call(n): phần vốn gọi gốp ,gọi vốn. 20.bourse: sở giao dịch chứng khoán. 2.capital(n): vốn. 21.broker: người môi giới. 3.cash(n): tiền mặt. 22.budget: ngân sách 23.bull: người đầu cơ giá lên. 4.charge(n): chi phí\. 24.buyback: mua lại. 5.clawback(n): thu hồi, thu hoàn. 25.buyin: mua lại/ mua 7.clearing(n): thanh toán bù trừ 1 advancing shares: các cổ phiếu tăng giá. 6.clean(adj): sạch, không mắc nợ 8.commisson(n): tiền hoa hồng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 9.commodity(n): hàng hóa 2 blue-chip share : cổ phiếu thượng hạng 3 capital share :………… vốn. 10.cost(n): gía ,chi phí 11.credit(n): tín dụng. 4 declining shares :……….. giảm giá 5 equity share : ………..thường. 12.currency(n): tiền tệ. 6 fully-paid share : ………..đã nộp đủ. 13.custody(n): sự ủy thác 13 over-the-counter share :...ngoài quầy. 7 golden share : ………..vàng. 14 partly-paid share :……….đã trả một phần. 8 heavy share :………..hạng nặng. 15 quoted share :………được yết giá. 9 income share : ……….thu nhâp. 16 red-chip share :………Hồng công. 10 listed share : ……….được niêm yết. 17 underlying share :………cơ sở. 11 management share : ...của người quản lý. 18 voting share :……….có quyền biểu quyết. 12 new share : ………..mới. 19 when-issued share :………khi được phát hành. 12 cash account : t/k tiền mặt. ACCOUNT(S) : TÀI KHOẢN / BÁO CÁO KẾT TOÁN / KẾT TOÁN. 13 cash management account : t/k quản lí tiền mặt 1 abbreviated accounts : báo cáo kế toán vắn tắt 14 charge account : t/k mua bán chịu. 2 adjustment account : kết toán điều chỉnh. 15 cheque / checking / current account : t/k séc 3 annual accounts : báo cáo kết toán năm 16 client account : t/k khách hàng. 4 appropriation account : t/k phân bổ. 17 club account : t/k câu lạc bộ 5 approved accounts : quyết toán được phê chuẩn 18 club accounts : kết toán phi thương nghiệp. 6 audited accounts : quyết toán được kiểm toán. 19 company accounts : kết toán công ty 7 balance of payments capital account : t/k cán cân thanh toán vốn 20 consignment account : kế toán hàng gởi bán.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 21 consolidated accounts : báo cáo kết toán tổng hợp. 8 balance of payment current account : t/k cán cân thanh toán vãng lai 9 bank account : t/k tại ngân hàng. 22 credit account : t/k mua bán chịu 23 current account : t/k vãng lai. 10 blocked account : t/k bị phong tỏa. 24 custodial account : t/k ủy thác. 11 call / call deposit account : t/k tiền gởi không kì hạn. 25 debit account : t/k nợ. 39 foreign currency account : t/k ngoại tệ nước ngoài. 26 demand account : t/k tiền gởi không kì hạn. 40 group accounts : báo cáo kế toán gộp. 27 deposit account : t/k tiền gởi có kì hạn. 41 inactive account : t/k không năng động. 28 depreciation account : t/k khấu hao. 42 income and expenditure account : t/k thu và chi. 29 discretionary account : t/k tùy nghi. 43 individual retirement account :t/k hưu trí. 30 dormant account : t/k chết. 44 instant access account : t/k được rút tiền ngay. 31 drawing account : t/k rút tiền. 45 interim accounts : báo cáo kế toán tạm thời. 32 email account : t/k email. 46 joint account :t/k chung. 33 entertaintment account : t/k tiếp khách. 47 loro account : t/k loro, t/k của bên thứ ba. 34 escrow account : t/k lưu giữ. 48 margin account : t/k biên. 35 Exchange equalization account : t/k bình ổn hối đoái. 49 merchant account : t/k kinh doanh. 36 expense account : bản tính công vụ phí. 50 nominal account : t/k danh nghĩa 51 nostro account : t/k nostro / t/k của chúng tôi. 37 external account : t/k cán cân thanh toán vãng lai 52 notice account : t/k thông báo trước 38 final accounts : báo cáo kết toán 59 real accounts : t/k về vật thể. 53 NOW account : t/k NOW.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 54 numbered account : t/k bằng số 60 sales account : sổ doanh thu / bán hàng 61 sales returns account : t/k hàng gởi trả lại. 55 postal account : t/k qua bưu điện 56 profit and loss account : quyết toán lời lỗ. 62 savings account : t/k tiết kiệm 63 sundries account : t/k linh tinh. 57 public account : t/k công 58 purchases account : t/k mua. 64 suspense account : t/k treo / tạm thời 65 vostro account : t/k vostro, t/k của bạn 66 account balance: số dư t/k 67 account books: sổ sách kế toán 68 account executive: người điều hành kế toán. ASSET(S) : TÀI SẢN 1 capital /chargeable / fixed asset : tài sản cố định/dài hạn 2 current / circulating /floating asset : tài sản lưu động /ngắn hạn /hiện hành 3 fixed asset : tài sản cố định. 69 account manager: ngươi điều hành kế toán 4 frozen asset : taì sản đóng băng 69 account payee(only): chỉ trả vào t/k người hưởng. 5 hard asset : tài sản hữu hình. 70 accounts payable: số tiền phải trả 6 intangible assset : tài sản vô hình 71 accounts receivable: số tiền phải thu đươc. 7 liquid asset : tài sản dể thanh tiêu, lỏng. 72 account terms: kỳ hạn thanh toán BALANCE : SỐ DƯ, CÁN CÂN. 8 net assets ; tài sản ròng 9 net current assets : tài sản vảng lai ròng. 1 account balance : sô dư t/k 2 adverse balance : cán cân thiếu hụt. 10 operating assets : tai sản hoạt động 11 tangible asset : tài sản hữu hình. 3 bank balance : số dư tại ngân hàng 4 cash balance : số dư tiền mặt. 12 underlying assets : tài sản liên quan đến chứng khoán. 5 credit balance : số dư có. 13 wasting asset : tài sản cạn kiệt/ hao mòn dần.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6 debit balance : số dư nợ. 14 asset-backed security: chứng khoán bảo hiểm bằng tài sản. 7 negative balance = adverse balance 15 asset backing: hổ trợ bằng tài sản 8 opening balance : số dư đầu kì. 16 asset cover: mức bảo chứng nợ của tài sản. 9 trial balance : cân đối kiểm tra 17 asset deflation: giảm phát tài sản 10 balance brought down/ brought forward : số dư mang xuống( để cân đối) 11 balance carried down/ carried forward : số dư mang sang. 18 asset inflation: lạm phát tài sản 19 asset management: quản lý tài sản 20 asset mix: sự phối hợp đầu tư. 12 balance of payments : cán cân thanh toán 13 balance of payments capital account : xin xem từ account số 7 14 balance of payments current account : xin xem từ account số 8. 21 asset shuffling/ chopping: cải tổ tài sản 22 asset-stripping: việc mua công ty, asset-stripper: người mua tài sản 23 asset turnover: doanh thu tài sản. 15 balance of payments deficit : thâm hụt cán cân thanh toán. 24 asset value: giá trị tài sản. 16 balance of payments surplus : thặng dư cán cân thanh toán. 25 assets value per share: giá trị tài sản cho mổi cổ phiếu. 17 balance of trade : cán cân thương mại 18 balance sheet : bảng cân đối tài sản. Các từ account, asset, balance, capital…. trong cấu trúc tính từ ghép/ danh từ ghép nêu trên vốn là những danh từ nằm cuối nhóm nhưng đồng thời cũng đóng vai một tính từ/ danh từ đứng trước danh từ khác. Một lần nữa từ share sẽ được làm ví dụ minh họa.. CAPITAL : VỐN 1. share allocation/ allotment: phân bố cổ phiếu 1 authorized capital : vốn đăng ký. 2. share capital: vốn cổ phiếu. 2 called-up ………. : vốn được gọi 3. share buyback: mua lại cổ phiếu 3 circulating…….. : vốn lưu động 4 core …………….: vốn tự có cơ bản.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5 debt……………..: vốn vay 6 equity ……………: cổ phần thường 7 fixed………………: vốn cố định 8 flight ……………..: vốn tháo chạy 9 issued ……………. : vốn phát hành 10 loan ……………...: vốn vay 11 nominal …………..: vốn danh nghĩa 12 operating …………: vốn hoạt động 13 ordinary …………..: vốn cổ phần thường = equity capital 14 paid-in ……………: vốn đã góp 15 preference ………...: vốn ưu đãi 16 risk ………………..: vốn rủi ro 17 share ………………: vốn cổ phần 18 split………………...: vốn tách đôi 19 tier 1………………..: vốn cấp 1 20 tier 2………………..: vốn cấp 2 21 uncalled……………: vốn chưa gọi 22 unissued……………: vốn chưa phát hành 23 venture……………...: vốn rủi ro.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 24 working …………….: vốn hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×