Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra hinh hoc 7 chuong 1 danh cho HS vung sau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. TRƯỜNG THCS ………….. MÔN: SỐ HỌC 6. ĐỀ SỐ 1. ( Tiết 18 Tuần 6 theo PPCT). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng. Chủ đề Hai góc đối đỉnh.. - Biết vẽ hai. Hai đường thẳng. đường thẳng. vuông góc.. vuông góc bằng. Biết tìm số đo góc đối. êke. Biết kí hiệu:. đỉnh với góc cho trước.. “” Số câu số điểm. 2. 1 2. Hai đường thẳng. Sử dụng đúng tên. song song.. gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai. Biết tìm số đo của các. với song song chứng minh hai. góc, trong qua hệ so le. đường thẳng song song.. trong, đồng vị, trong Tính số đo của các góc, khi biết số đo của một góc.. 1 số điểm. Biết dùng quan hệ giữ vuông góc. cùng phía.. đường thẳng. Số câu. 0.25. 1 1. 4 0.75. Khái niệm định. Biết cấu trúc một định. lí. Chứng minh. lí. Biết tìm đúng. định lí.. GT/KL.. Số câu Số câu số điểm. Vẽ hình minh hoa một định lý.. 1. 1. số điểm. 4. 0.5. 0.5 3. 5. 3 3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN AN MINH. 2.5. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. 4.5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS ……. Họ và tên:………………………….. MÔN: TOÁN Điểm. 7( PHẦN HÌNH HỌC). Lời phê của Thầy. Lớp : 7……. Đề bài Bài 1: (2 điểm) a) Nêu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc. b) Vẽ phác hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau và viết kí hiệu. Bài 2: ( 2 điểm) Cho hình 1: ( a// b, B^ 2=40 0 ) a) Chỉ ra góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía với góc B2. b) Cho biết số đo các góc: B^ 4 c) Cho biết số đo các góc: ^A 2 , ^A 4 . Bài 3: ( 2 điểm) Cho hình vẽ (hình 2). 1) Vì sao m // n? 2) Tính số đo x của. 1. a. 2. 4. 1. b. 4. 3. A. 2 400 3. B Hình 1 C. A. m. 1200. x D. Bài 4: Cho hình 3 (a //b), hãy tính số đo x của góc AOB. Góc AOB la góc gì?. n. B. Hình A2. Hướng dẫn: vẽ đường thẳng song song với a đi qua O.. a. 420 132x0. O. B. Bài 5: (1 điểm) a) Hãy viết định lí nói về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.. b. Hình 3. b) Vẽ hình minh họa, viết GT/KL bằng kí hiệu.. Đáp Án. Bài 1. a) Nêu được định nghĩa hai đường thẳng vuông góc.. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Vẽ được hai đường thẳng vuông góc và kí hiệu ab. ^ A2. Góc đồng vị với B^ 2 là:. ^ A3. Góc trong cùng phía với B^ 2 là:. ^ 2 = 400 ( Vì hai góc đối đỉnh) B. b). ^4 = B. c). ^ ^ 2 = 400 ( Vì hai góc đồng vị) A2 = B ^ A4. 1. ^ A4. a) Góc so le trong với B^ 2 là:. Bài 2. 1. 0.5 0.5. = B^ 2 = 400 ( Vì hai góc so le trong). a) m CD, n CD => m // n( mối quan hệ vuông góc và song song). Bài 3. 1. b) Do m // n và C ^A B và A \{ B^ D là hai góc trong cùng phía => C ^A B + A \{ B^ D = 1800 ^D AB ^D AB. ¿ 180. 0. -. 1. C^ AB. ¿ 1800 - 1200 = 600. Kẻ Om // a.. A. ^ B=O ^ 1 +O ^ 2 ( Om nằm giữa OA va OB) Ta có: x = A O Mà. Bài 4. ^ 1= ^ O A1 =42 (hai góc so le trong) 0. 42. 0. O. a. 3. 1 x2 1320. ^ 2+ B ^ 1 = 1800 ( hai góc trong cùng phía) O. b. b. ^ 2=1800 − ^B1=1800 −1320 =480 O ^ B=420 + 480=90 0 ⇒ AO x= 900. Góc AOB là góc vuông.. Bài 5. a) Viết được định lí nói về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.. 0.5. b) Vẽ được hình minh họa. 0.5. GT ca cb. c A B. a. a. KL a//b.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×