Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BO DE KIEM TRA SINH HOA CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.07 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ma. trận đề kiểm tra học kì I- Môn Sinh học 9. Nhận biết Tên Chủ đề TNKQ TL 1. Các thí nghiệm của Menđen. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng thấp TNKQ. TL. Biết được nộiViết được sơ đồ lai dung phân li và phân li độc lập để giải quyết bài tập. 1 0,5đ. 2. Nhiễm sắc thể. 3. ADN và gen. Ngày soạn: 14/12/2011. TNKQ. Tổng. TL 2 câu. 1 3,5đ Hiểu được cơ chếHiểu được chức năng xác định giới tínhcủa NST đối với sự di ở người. truyền và tính trạng 1 2 0,5đ 1đ. Biết được sự tạo - Phân tích được thành ARN diễn mối quan hệ giữa ra theo nguyên gen và tính trạng. tắc: bổ sung , bán hoàn toàn 1 1 1đ 0,5đ 4. Biến - Phát biểu được dị khái niệm đột biến gen và kể được các dạng đột biến gen. 1 0,5đ Tổng số Số câu :3 Số câu :3 câu Số điểm 2 Số điểm 4,5 Tổng số điểm. Vận dụng cao. - Vận dụng quá trình tổng hợp ARN để giải bài tập. 4,0 điểm. 3 câu 1,5 điểm. 3 câu. 2,5điểm 1 1đ Nêu được nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện của đột 2 câu biến gen và đột biến NST 2,0 điểm 1 1,5đ Số câu:4 Số câu : Số câu: Số điểm 3,5 0 10 Số điểm: 0 điểm 10 điểm =0%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày giảng: 16/12/2011. TIẾT 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Sinh Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) I/ Trắc nghiệm( 3điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là : A. Biến dị có tính quy luật trong sinh sản. B. Biến dị không có tính quy luật trong sinh sản. C. Biến dị . D. Biến dị tương ứng với môi trường. Câu 2: Theo Menđen, nhân tố di truyền quy định: A. Tính trạng nào đó đang được nghiên cứu. B. Các đặc điểm về hình thái, cấu tạo của một cơ thể. C. Các tính trạng của sinh vật. D. Các đặc điểm về sinh lí của một cơ thể. Câu 3: Theo Menđen, tính trạng không được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là gì? A. Tính trạng tương phản. B. Tính trạng lặn. C. Tính trạng trung gian. D.Tính trạng trội. Câu 4: Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra: A. Hai loại giao tử với tỉ lệ 3A : 1a B. Hai loại giao tử với tỉ lệ 2A : 1a C . Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 1a D. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 2a Câu 5 : Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A) Kì đầu. C) Kì trung gian. B) Kì giữa. D) Kì sau và kì cuối. Câu 6: Ở ngươØi, giới tính được xác định từ lúc nào? A. Trong khi thụ tinh. B. Trước khi thụ tinh, hoặc sau khi thụ tinh. C. Trước khi thụ tinh. D. Sau khi thụ tinh. II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 1 : (1đ) Viết sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa gen và tính trạng ? Câu 2 : (1đ) Cho phân tử ADN : *Mạch 1 : - A – X – G – T – X – G – A – T – X – G – A – T – X – *Mạch 2 : - T – G – X – A – G – X – T – A – G – X – T – A – G – - Hãy tổng hợp phân tử ARN từ mạch 2 của phân tử ADN ?. Câu 3 : (1,5đ) Phát biểu khái niệm đột biến gen và kể được các dạng đột biến gen ? Câu 4 : (3,5đ) Cho lai 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản: hạt màu vàng, vỏ trơn và hạt màu xanh, vỏ nhăn thu được F1 đều hạt màu vàng, vỏ trơn. Sau đó cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có 4 kiểu hình a. Viết sơ đồ lai ? (2đ) b. Từ kiểu gen suy ra 4 kiểu hình trên ? (1đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : Sinh 9 - Năm học 2011-2012 I/ Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5. 6. Đáp án C C B C C A I/ Tự luân : (7 điểm) Câu Nội dung 1 GEN mARN  PROÂTEÂIN TÍNH TRAÏNGõ 2 - A – X – G – U – X – G – A- U – X – G – A – U – X - Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. - Các dạng đột biến gen: 3 + Maát caëp nucleâoâtit + Theâm caëp nucleâoâtit + Thay theá 1 caëp nucleâoâtit 4a/ P Vaøng, trôn x Xanh, nhaên AABB aabb G/P AB ab F1 AaBb (100% vaøng, trôn) F1 taïp giao AaBb x AaBb 4 G/F1 AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab F2 AB Ab aB ab AB AABB AABb AaBB AaBb Ab AABb AAbb AaBb Aabb aB AaBB AaBb aaBB aaBb ab AABb Aabb aaBb Aabb 4b/ * Tæ leä kieåu hình F2: 9 vaøng, trôn: 3 vaøng, nhaên : 3 xanh, trôn : 1 xanh, nhaên. 9 A-B-. 3 A-bb. 3 aaB-. 1aabb. Điểm 1 1. 1,5. 2,5. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×