Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Hinh 7 tuan 8 tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.9 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 08 Tiết: 16. Ngày soạn :12/10/2012 Ngày dạy : 16/10/2012. KIỂM TRA CHƯƠNG I. I. Mục Tiêu : Kiểm tra sự hiểu biết của HS để đánh giá xem HS có đạt chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình vừa học hay không .Từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các phương pháp thực hiện cho chương trình tiếp theo . II.Xác định chuẩn kiến thức kỹ năng : 1. Kiến thức : Biết định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh ,hai đường thẳng vuông góc , hai đường thẳng song song .Biết vận dụng các tính chất đó để giải các dạng bài tập . 2. Kỹ năng : Có kỹ năng diễn đạt các tính chất qua hình vẽ , biết vẽ hai đường thẳng vuông góc ,vẽ hai đường thẳng song song . 3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận và trung thực cho HS . III. Chuẩn bị 1- GV : Bài kiểm tra phô tô cho từng học sinh . 2- HS : Ôn tập chương I IV .CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : HĐ1 : Phát đề : ( có kèm theo ) HĐ2 : HS làm bài HĐ3 : GV nhận xét . HĐ4 : Thu bài và dặn dò tiết sau . A .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :. Cấp độ. Nhận biết. Tên chủ đề. Vẽ được hai đường thẳng song song . Hai đường thẳng cắt nhau . Áp dụng tính chất của hai góc đối đỉnh hai góc kề bù để tính số đo của các góc . 2 câu (2,3) 2,5 điểm 100 % Nhận biết được trên hình vẽ cặp góc sole trong , cặp góc đồng vị , cặp góc trong cùng. Cộng. Vận dụng Cấp độ thấp. Chủ đề 1 Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau.Hai góc đối đỉnh . Hai đường thẳng vuông góc . Số câu Số điểm Tỉ lệ ...% Chủ đề 2 Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng .. Thông hiểu. Cấp độ cao. 2 câu 2,5 điểm 25%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ .....% Chủ đề 3 Hai đường thẳng song song .Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song . Số câu Số điểm Tỉ lệ ......% Chủ đề 4 Khái niệm một định lí . Chứng minh một định lí . Số câu Số điểm Tỉ lệ .....% Tổng số câu Tổng số điểm. phía 1 câu (4) 1,5 điểm 100%. 1 câu 1,5 điểm 15 % Biết vận dụng định lí quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song để chứng minh hai đường thẳng song song . 1 câu (5a) 1,5 điểm 42,9%. 1 câu 1,5 điểm. Biết và hiểu các định lí đã học . Vẽ được hình minh họa định lí và viết giả thiết và kết luận bằng kí hiệu 1 câu (1) 2,5 điểm 100% 1 câu 3 câu 2,5 điểm 4 điểm. Biết áp dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo của các góc 1 câu ( 5b) 2 điểm 57,1%. 2 câu 3,5 điểm 35%. 1 câu 2 điểm. 1 câu 2,5 điểm 25% 6 câu 10 điểm. B . ĐỀ KIỂM TRA Bài 1 ( 2 đ): Hãy phát biểu định lí nói về ba đường thẳng song song .Vẽ hình minh họa định lí trên và viết giả thiết kết luận bằng kí hiệu . 0 ˆ Bài 2(2 đ) Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho xOy 40 . Tính số đo các góc còn lại. . Bài 3 ( 1 điểm ) Cho đoạn thẳng MN = 5 cm .Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng MN . Bài 4 ( 1,5 điểm ) Cho a // b (h.1) . Hãy chỉ ra những cặp góc bằng nhau và giải thích ? A2 1. 3. a. 4. 1. b. 3. 2. B. H1. 4. c.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c. Bài 5 (3 điểm ) Cho hình vẽ sau (h.2): Biết AB a , AB b a. a có song song với b không ? vì sao ? ^2 ; ^ D1 ; ^ D4 ? b. Tính C. A. C. 1. 1000 2. B. D. b. 4. H2. C.Đáp án và thang điểm :. 1. a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án Bài 1: Viết định lí đúng được : “ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau “ . Vẽ hình viết giả thiết kết luận đúng được. Thang điểm 1 điểm 1,5 điểm. Bài 2 : Vẽ hình đúng được : Ta có : ˆ '  xoy ˆ 400 x ' oy ( vì hai góc đối đỉnh ) ˆ  xoy ˆ ' 1800 xoy ( vì hai góc kề bù ) . 0. 0. 0. ˆ ' 180  xoy ˆ 180  40 140  xoy 0 ˆ  xoy ˆ ' 140 x ' oy. 0,5 điểm. 0. ( vì hai góc đối đỉnh ).. Bài 3 :. Vẽ đúng đoạn thẳng MN = 4 cm : Vẽ đúng đường trung trực của đoạn thẳng MN và đúng kí hiệu Bài 4 : Â1 Â4. = B̂3 ( Vì a // b và Â1 , B̂3 là hai góc sole trong ) = B̂2 ( Vì a // b và Â4 ; B̂2 là hai góc sole trong ). Aˆ1 Bˆ1. ˆ ˆ ( Vì a // b và A1 ; B1 là cặp góc đồng vị ). 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GT. c. a //c ; a // b. KL. a. b // c. b. x. y’. A . d. B . 400 y x’ V. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×