Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KTDK GKI TOAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I (2011 - 2012) MÔN : TOÁN - LỚP 5 Thời gian làm bài : 40 phút GIAÙM THÒ SOÁ MAÄT MAÕ SỐ THỨ TỰ. HOÏ VAØ TEÂN :................................................. SOÁ BAÙO ........................................................................ DANH HỌC SINH LỚP :............................................ TRƯỜNG :....................................................... - ----------------------------------------------------------------------------------------------------------ÑIEÅM. (2 ñieåm). GIAÙM KHAÛO. SOÁ MAÄT MAÕ. SỐ THỨ TỰ. Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính). Hãy đánh dấu (X) vào ô  sau câu trả lời đúng : 1 4 vieát laø: 5 B. 4 . Baøi 1 : ......../0,5ñ. Baøi 1 : Hoãn soá. Baøi 2 : ......../0,5ñ.  Bài 2 : Số thập phân “ba đơn vị, năm phần nghìn” được viết là :. 3 A. 4. 3. A. 3,005 . B. 3,5 . 13 C. 4 . C. 3,05 . 12 D. 4 . D. 3,0005 . Baøi 3 : ......../0,5ñ. Bài 3 : 2,0202 ; 2,2002 ; 2,02 ; 2,202. Số thập phân lớn nhất là :. Baøi 4 : ......../0,5ñ. 3 Bài 4 : Diện tích khu nghỉ mát là 5ha, trong đó có 10 diện tích khu nghỉ. (8 ñieåm) Baøi 1 : ......../2ñ. Baøi 2 : ......../2ñ. A. 2,0202 . B. 2,2002 . C. 2,02 . D.2,202 . mát là hồ nước. Diện tích hồ nước là: A. 15 ha . B. 15000 m2 . C. 150 ha  D. 150 m2 . Phaàn 2 : Baøi 1 : Tính 1 5 5  2  6 a. 3 1 4 1 :1  b. 5 5. Bài 2 : a. Tính giá trị biểu thức:. b. Tìm y. 5  2 1 5   :  8  5 6 6. 2 6 :y 3 5. ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Baøi 3 : ......../1ñ. ...................................................................................................................... Bài 3 :Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2km 37m. = ................km ;. 7 m2 25 cm2 = .....................cm2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ROÏC ÑI MAÁT.  -----------------------------------------------------------------------------------------------------------Baøi 4 : ....../2,5ñ. 2 Bài 4 : Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng bằng 3. chieàu daøi. Tìm : a) Diện tích căn phòng hình chữ nhật đó ? b) Người ta lát căn phòng bằng gạch hình vuông có cạnh 3dm. Tìm số viên gạch cần dùng để lát căn phòng ? Giaûi ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Baøi 5 : Bài 5 : Đánh dấu (X) vào ô  trước kết quả đúng : ....../0,5ñ Hai số chẵn có tổng của chúng bằng 810 và giữa chúng có 20 số chẵn khaùc laø : A. 380 vaø 430. . B. 382 vaø 428 . C. 384 vaø 426. . D. 386 vaø 424 . .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 5 – GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012 PHAÀN I: (2 ñieåm) moãi caâu 0,5 ñ Baøi 1: c. Baøi 3 : d. Baøi 2 : a. Baøi 4: b. PHAÀN II : (8 ñieåm) Baøi 1: (2ñ) 1 5 16 17 32 17 15 5 5  2       6 3 6 6 6 6 2 a) 3. (0,5ñ). (0,5ñ). 1 4 6 9 6 5 30 2 1 :1  :     b) 5 5 5 5 5 9 45 3. (0,5ñ). (0,5ñ). Baøi 2: (2ñ) 5  2 1 5   :  8  5 6 6 5  2 1     8  5 5 5 1   8 5 . 1 8. 2 6 :y 3 5 2 6 y : 3 5. (0,5ñ. y. (0,5ñ). 5 9. (0,5ñ) (0,5ñ). Bài 3: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống: Mỗi bài đúng được 0,5đ 2km 37m = 2,037km Baøi 4: (2,5ñ). ;. 7 m2 25 cm2 = 70025cm2 Giaûi. Chiều rộng căn phòng hình chữ nhật: 9 : 3 × 2 = 6(m) Diện tích căn phòng hình chữ nhật: 9 × 6 = 54 (m2) 54 m2 = 5400 dm2 Dieän tích moät vieân gaïch hình vuoâng: 3 × 3 = 9 (dm2) Số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó:. (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ) (0,5ñ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5400 : 9 = 600 (vieân) Đáp số: 54 m2 600 vieân gaïch Baøi 5: (0,5ñ) C. 384 vaø 426 - Đánh dấu vào ô khác trừ 0,5 đ. * Lưu ý : - Thiếu hoặc không ghi đáp số trừ : 0,5đ - Sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ chung : 0,5đ - Học sinh có thể giải theo cách khác ở bài 4..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×