Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KIEM TRA GIUA HOC KI 1 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BẢNG HAI CHIỀU MÔN TOÁN Mức độ Chñ đề 1. Số học. NhËn biÕt TNKQ 1 0,5. 2. Đại lượng 3. Hình học. VËn dông. Th«ng hiÓu TNTL. TNKQ 2 1 2 1. TNTL. TNKQ 2 1. Tæng. TNTL 3 5. 8 7,5 2 1. 1. 1 0,5. 0,5. 4. giải toán có lời văn Tổng. 1. 1. 1 1. 2. 4 1. 2 2. 2,5. 4 1. 1 12. 6. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> UBND HUYỆN CHIÊM HÓA TRƯỜNG TH SỐ 2VINH QUANG. Thứ ........... ngày........ tháng..... năm 2012 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2012 - 2013 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề). Họ và tên:.......................................... Lớp 3................................................ ¬. Điểm. Nhận xét của thầy cô giáo. I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau: Câu 1. Chữ số 7 trong số 765 có giá trị là bao nhiêu ? A. 700 B. 70 Câu 2. Kết quả của phép tính : 685 - 366 = ? là:. C. 7. A. 229 B. 219 Câu 3. 1 km bằng bao nhiêu m ?. C.. A. 1000 B. 100 Câu 4. Kết quả của phép tính 130 + 6 x 6 là:. C. 10. A. 270 B. 370 Câu 5. Phép tính x - 421 = 356 ; x có giá trị là:. C. 166. 319. A. 767 B. 677 C. 777 Câu 6. Trong một phép chia cho 6 số dư lớn nhất có thể là mấy ? A. 5 B. 6 C. 7 Câu 7. Hoà có 5 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 4 lần số nhãn vở của Hoà. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở ? A. 10 B. 20 C. 30 Câu 8: Hình bên có: A. 3 góc vuông B. 4góc vuông C. 2 góc vuông Phần II - Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. (2 điểm) : Đặt tính rồi tính : a) 129 + 348 b) 578 - 92. c) 65  4 b) 84 : 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2. (1 điểm) : Tính giá trị của biểu thức : a) 45 + 45  2 b) 8  6 : 2. Câu 3. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 14, 20, 26, ........., ......... , ..........., ......... 1 Câu 4. (1 điểm) : Một lớp học có 24 học sinh trong đó có 3 số học sinh là học sinh. giỏi . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi ? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 5: ( 1 điểm ) Số?. 28. 35. 49. ----- Hết -----. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN : TOÁN LỚP 3 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu hỏi Đáp án. 1 A. 2 C. 3 A. 4 C. 5 C. 6 A. 7 B. 8 C. Phần II Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1 : ( 2điểm ) Đặt tính rồi tính . Mối phép tính đúng 0,5 điểm a). +. 129 348 477. b). -. 579 92 487. c) 65 x 4 260. Câu 2 : ( 1điểm ) Tính giá trị của biểu thức : a) 45 + 45  2 = 45 + 90 = 135. d) 84 24 0. 6 14. b) 8  6 : 2 = 48 : 2 = 24. Câu 3. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 14, 20, 26, 32, 38 , 44, 50. Câu 4 : ( 1 điểm ). Bài giải Số học sinh giỏi của lớp đó là. ( 0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 24 : 3 = 8 ( học sinh ) Đáp số : 8 học sinh .. ( 0,5 điểm) ( 0,25 điểm). Câu 5: ( 1 điểm ) Số?. 28. 35. 42. ************************. 49. 56.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×