Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra GKI Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA GKI – năm học 2012-2013 Người thực hiện: Nguyễn Thị Kim Anh Dựa vào nội dung bài đọc “NGƯỜI ĂN XIN”, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây. 1. Hình ảnh ông ăn xin đáng thương như thế nào? a.  Một người ăn xin già lọm khọm đứng trước mắt tôi. b.  Đôi mắt đỏ sọc, đôi môi tái nhợt, quần áo tả tơi. c.  Cảnh đói nghèo đã gặm nát con người đau khổ kia thành xấu xí biết nhường nào. 2. Những chi tiết nào trong bài chứng tỏ tình cảm của cậu bé với ông ăn xin? a.  Ông đừng giận cháu, cháu không có gì để cho ông cả. b.  Tôi lục tìm hết túi nọ đến túi kia, không có tiền, không có đồng hoà, khoâng coù caû moät chieác khaên tay. c.  Cả hai ý trên đều đúng. 3. Ông lão đã nhận được gì từ cậu bé? a.  Tình thương, sự tôn trọng, sự cảm thông. b.  Loøng bieát ôn, caùi sieát chaët tay. c.  Cả hai ý trên đều đúng. 4. Bài văn trên thuộc chủ đề nào? a.  Thương người như thể thương thân. b.  Maêng moïc thaúng. c.  Trên đôi cánh ước mơ. 5.Từ ngữ nào trái nghĩa với từ nhân hậu? a.  Hieàn haäu. b.  Nhân từ. c.  Taøn baïo. 6.Em hiểu nghĩa của câu “lá lành đùm lá rách” là như thế nào? a.  Người thân gặp nạn, mọi người khác đều đau đớn. b.  Giúp đỡ san xẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn nạn. c.  Người may mắn giúp đỡ người gặp bất hạnh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA GKI – năm học 2012-2013 Người thực hiện: Nguyễn Thị Kim Anh Caâu 1: ( 5 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a. Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là: A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038 b. Soá beù nhaát trong caùc soá sau: 785432; 784532; 785342; 785324 laø: A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234 c. Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. d. 6taï 50kg = ? kg A. 650kg e.. 1 4. B. 6500kg. C. 6050kg. D. 5060kg. B. 20 giaây. C. 25 giaây. D. 30 giaây. phuùt = ? giaây.. A. 15 giaây. Câu 2: ( 2đ ) Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhieâu bao nhö vaäy? A. 90 bao B. 900 bao C. 30 bao D. 270 bao Câu 3: ( 3 đ ) Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×