Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.04 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần:08 Tiết: 15. Ngày soạn:12/10/2012 Ngày dạy :15/10/2012. §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức :- HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B . - HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B 2. Kỹ năng : Có kí năng thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức. 3. Thái độ : HS tích cực học tập và yêu thích môn học hơn . II. Chuẩn bị: - GV: Sgk , giáo án . - HS: Xem lại các HĐT đáng nhớ, các công thức về lũy thừa . III. Phương pháp: -Đặt và giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số : 8A 2:……………………………………………………………………… 8A5 :……………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1:Quy tắc (13’) GV nhắc lại quy tắc HS chú ý theo dõi chia hai luỹ thừa cùng cơ số. GV cho HS lên bảng 3 HS lên bảng, các làm bài tập VD1. em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.. GHI BẢNG – TRÌNH CHIẾU 1. Quy tắc: VD1: Thực hiện phép chia. GV làm VD2 câu a.. VD2: Thực hiện phép chia. GV cho HS tự làm câu b. GV rút ra nhận xét. GV giới thiệu quy tắc. HS theo dõi.. a) x3:x2 = x b) 15x7:3x2 = 5x5. 5 c) 20x5:12x = 3 x4. a) 15x2y2:5xy2 = 3x. 1 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo 4 dõi và nhận xét bài làm của b) 12x3y:9x2 = 3 xy bạn. Nhận xét: (SGK) HS chú ý theo dõi.. Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (A chia hết cho.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS chú ý theo dõi và B), ta làm như sau: nhắc lại quy tắc.HS lên bảng giải - Chia hệ số của A cho hệ số của B. - Chia luỹ thừa từng biến trong A Hoạt động 2:Áp dụng (12’) HS thực hiện theo sự cho luỹ thừa của cùng biến đó GV cho HS lên bảng. hướng dẫn của GV. trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. GV hướng dẫn HS thực 2. Áp dụng: hiện phép chia rồi sau đó thay VD3: Thực hiện phép chia giá trị của x và y vào rồi tính. 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z VD4: Tính giá trị của biểu thức P = 12x4y2:(-9xy2) tại x = -3 và y = 1,005 Giải: . 4 3 x3. P = 12x4y2:(-9xy2) = Với x = -3; y = 1,005 ta có: P=. . 4 3 .(-3)3 = 36. 4. Củng Cố: (17’) - GV cho HS làm các bài tập 59, 60 - Cho HS hoạt động nhóm làm BT62. 5. Hướng dẫn về nhà : (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - BTVN: 61 (SGK), 39,43(SBT/7) - Xem trước bài 11. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>