Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BO DE KIEM TRA HOA 9 CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 12/12/2011 Ngày giảng: 14/12/2011. Tiết36: KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề ) Năm học: 2011 – 2012 Ma Trận: Mức độ Tên chủ đề. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Chương Tính chất hóa học I: của axit, bazơ. Các loại hợp chất vô cơ. Tổng số. Cộng. Viết phương trình phản ứng Tính được khối lượng dung dịch, thể tích khí thu được, nồng độ % dung dịch sản phẩm.. Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%. Chương Ý nghĩa của dãy II: hoạt động hóa học Kim của kim loại. loại. Cấp độ cao. Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30%. Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của nhôm. Xác định được CTHH của kim loại hoạt động hóa học theo chiều giảm dần. Số câu: 0,5 Số điểm: 1,5đ Tỉ lệ: 15%. Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 20%. Số câu: 0,5 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 05%. Số câu: 3,5 Số điểm: 4,5đ Tỉ lệ: 45%. Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 20%. Số câu: 0,5 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 05%. Số câu: 4 Số điểm: 6đ Tỉ lệ: 60%. Số câu: 2 Số điểm: 4đ Tỉ lệ: 40% Số câu: 1 Số điểm: 3,0 đ Tỉ lệ: 30%. Số câu: 6 Số điểm: 10đ Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1 (3,0 điểm): Sau khi làm thí nghiệm có các khí thải độc hại sau: HCl, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Nước vôi trong. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaCl. D. Nước. Giải thích và viết PTPƯ (nếu có). Câu 2 (2,0 điểm): a. Hãy nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại ? b. Hãy sắp xếp các kim loại sau theo chiều hoạt động hóa học giảm dần Na, Al, Pb, Fe, Zn, Ag, Cu. Câu 3 (2 điểm): Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.. Al. Al2O3. AlCl3. Al(OH)3. Al2O3. Câu 4 (3,0 điểm): Cho 1,96 gam bột sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6 % a, Tính thể tích khí thu được đktc b, Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng. c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ BÀI Câu 1 (3,0 điểm): Sau khi làm thí nghiệm có các khí thải độc hại sau: HCl, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Nước vôi trong. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaCl. D. Nước. Giải thích và viết PTPƯ (nếu có). Câu 2 (2,0 điểm): a. Hãy nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại ? b. Hãy sắp xếp các kim loại sau theo chiều hoạt động hóa học giảm dần Na, Al, Pb, Fe, Zn, Ag, Cu. Câu 3 (2 điểm): Thực hiện chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.. Al. Al2O3. AlCl3. Al(OH)3. Al2O3. Câu 4 (3,0 điểm): Cho 1,96 gam bột sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6 % a, Tính thể tích khí thu được đktc b, Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng. c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3. Câu 4. Câu 5. Nội dung D B A, Viết đúng các PTPƯ a. Ý nghĩa dãy HĐHH của KL - Dãy HĐHH của KL được sắp xếp theo chiều giảm dần - KL trước Mg t/d với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng H2 - KL đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H2SO4 loãng…) giải phóng khí H2 - KL đứng trước (trừ Na, K…) đẩy KL đứng sau ra khỏi dung dịch muối. b. Sắp xếp : Na, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag Thực hiện chuổi chuyển hóa: 1. 4Al + 3O2 → 2Al2O3. Điểm 0,5đ 0,5đ 2đ 1,5đ. 0,5đ 2đ 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. 3. 4.. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O AlCl3 + 3KOH → Al(OH)3 + 3KCl 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O. 0.5đ 0.5đ 0.5đ. a. Phương trình hóa học và tính đúng thể tích khí đktc. 3,0đ 1,0đ. b. Tính đúng khối lượng dun dịch H2SO4. 1,0đ. c. Tính đúng nồng độ % của dung dịch FeSO4. 1,0 đ. Câu 6. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×