Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Chon HSG cap truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CHÍNH THỨC. Đề thi chọn HSG vòng trường Môn Hóa học 9 (2012 - 2013) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Bài 1. (2,0đ) Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự biến đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện – nếu có). FeS2 SO2 SO3 H2SO4 H2SO4 Bài 2.(4,0đ) Có các chất sau: P2O5, Na2O, Fe2O3, Mg, Al. a. Chất nào tác dụng được với nước? b. Chất nào tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng? c. Chất nào tác dụng được với dung dịch natri hidroxit? Viết các phương trình phản ứng. Bài 3. a) Không dùng thêm thuốc thử, hãy trình bày cách nhận biết 04 lọ mất nhãn đựng riêng các dung dịch sau: HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. (3,5đ) b) Có các chất: Mg, S, không khí, nước. Viết phương trình điều chế: 3 oxit, 2 axit, 2 muối. (3,5đ) Bài 4. (2,0đ) Xác định công thức của muối sắt clorua, biết rằng khi cho 6,5g muối sắt tác dụng với bạc nitrat thu được 17,22g kết tủa trắng. Bài 5. (5,0đ) Hòa tan 4,8 g đồng (II) oxit bằng 100g dung dịch H2SO4 nồng độ 20%. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng axit đã phản ứng. c. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch sau pư. ---Hết---.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC 9, NĂM HỌC 2012 - 2013 Bài 1. Các phương trình phản ứng: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2 O H2SO4 2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O SO2 + 2H2O + Cl2 H2SO4 + 2HCl Mỗi pt viết đúng và cân bằng đầy đủ cho 0,5 điểm, Viết đúng nhưng cân bằng chưa đầy đủ cho 0,25 điểm, viết sai – không cho điểm. Bài 2. a) Những chất tác dụng được với nước: P2O5, Na2O, SO3. Na2O + H2O 2NaOH P2O5 + 3H2O 2H3PO4 b) Những chất tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng: Na2O, Fe2O3, Mg, Al, CaCO3. 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O H2SO4 + Na2O Na2SO4 + H2 O H2SO4 + Mg MgSO4 + H2 3H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2 c) Những chất tác dụng được với dung dịch natri hidroxit: P2O5, SO3, Al 6NaOH + P2O5 2Na3PO4 + 3H2O 2NaOH + 2Al + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 Mỗi pt viết đúng và cân bằng đầy đủ cho 0,5 điểm, Viết đúng nhưng cân bằng chưa đầy đủ cho 0,25 điểm, viết sai – không cho điểm. Bài 3. a) Trích ở mỗi lọ một ít dung dịch để làm mẫu thử và làm như bảng sau. HCl H2SO4 Na2CO3 BaCl2 HCl o o x o H2SO4 o o x x Na2CO3 x x o x BaCl2 o x x o Mẫu thử nào khi cho vào những mẫu khác có 1 chất khí thoát ra là HCl. Mẫu thử nào khi cho vào những mẫu khác có 1 chất khí thoát ra và 1 chất kết tủa là H2SO4. Mẫu thử nào khi cho vào những mẫu khác có 2 chất khí thoát ra và 1 chất kết tủa là Na2CO3. Mẫu thử nào khi cho vào những mẫu khác có 2 chất kết tủa là BaC2. 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + CO2 + H2O H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl Na2SO3 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl. b) 3 oxit. 2Mg + S + 2SO2 +. O2 O2 O2. 2MgO SO2 2SO3. H2 O H2 O. H2SO3 H2SO4. 2 axit. SO2 SO3. + +.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 muối. MgO + H2SO3 MgSO3 + H2 O MgO + H2SO4 MgSO4 + H2 O Mỗi pt viết đúng và cân bằng đầy đủ cho 0,5 điểm, Viết đúng nhưng cân bằng chưa đầy đủ cho 0,25 điểm, viết sai – không cho điểm. Bài 4. Ptpư: FeClx + xAgNO3 xAgCl + Fe(NO3)x 56+35,5x x143,5 6,5 17,22 Ta có: (56 + 35,5x).17,22 = 143,5x . 6,5 Giải phương trình trên ta được x = 3. Vậy trong công thức muối clorua, sắt có hóa trị là III: FeCl3 Bài 5. a) Ptpư: CuO+ H2SO4 CuSO4 + H2 O b) Số mol của 4,8 gam CuO = 4,8/80 = 0,06 mol Số mol của 20 gam H2SO4 = 20/98 = 0,2 mol Theo pt, sau pư axit còn dư, số mol axit đã phản ứng = số mol CuO = 0,06 mol Khối lượng H2SO4 đã phản ứng = 0,06x98 = 5,88 gam. c) Khối lượng H2SO4 còn dư = 20 – 5,88 = 14,12 gam Số mol CuSO4 = Số mol CuO = 0,06 mol Khối lượng CuSO4 thu được = 0,06x160 = 9,6 gam Khối lượng dung dịch sau phản ứng =100 + 4,8 = 104,8 gam C%( H2SO4 còn dư) = 14,12x100/104,8 = 13,473% C% (CuSO4) = 9,6x100/104,8 = 9,160%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×