Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

45pMa tran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.1 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 22/10/2012 Ngày kiểm tra: / /2012 Tiết 20. KIỂM TRA MỘT TIẾT. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU ĐỀ KIỂM TRA - Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết các kiến thức về tế bào, rể, thân. - Giúp học sinh kiểm tra khả năng nhận thức, tư duy, sáng tạo của mình - Giúp giáo viên nắm được khả năng nhận thức, làm kiểm tra của học sinh, có kế hoạch dạy học sao cho phù hợp -Phân hoá được các đối tượng học sinh II. MỤC TIÊU: 1/ KiÕn thøc: - HS hệ thống lại những kiến thức đã học về tế bào thực vật , rễ , thân - Nắm đợc cấu tạo tế bào , cấu tạo miền hút của rễ và cấu tạo trong của th©n non 2/ KÜ n¨ng:- Tr×nh bµy bµi cã khoa häc 3/ Thái độ :- Nghiêm túc tự giác trong học tập III. HÌNH THỨC KIỂM TRA. -Đề kiểm tra áp dụng hình thức ra tự luận.-Nhận biết 50% :Thơng hiểu 30% :Vận dụng 20% IV. THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU. ĐỀ A:. TÊN CHỦ ĐỀ. NHẬN BIẾT 50%. THÔNG HIỂU 30%. VẬN DỤNG 20% VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP 10% CAO 10%. Những đặc điểm chủ yếu của cơ Mở đầu thể sống: Trao Số tiết 03 đổi chất, lớn lên, sinh sản, cảm ứng. 10% = 1 đ 10%=1đ Chương I: Tế Kể được các bộ bào TV phận của tế bào Số tiết 04 thực vật 10% = 1 đ 10%=1đ Chương II: Rễ Số tiết 05. Trình bầy được các miền của rể và chức năng của từng miền. 40% = 4 đ. 30%=3đ. Chương III: Thân. Số tiết 06. Giải thích thân dài ra do sự phân chia của các tế bào ở mô phân sinh ngọn (và lóng của một số loài như tre...) 10%=1đ. Trình bầy được cấu tạo của mạch rây và chức năng của mạch gỗ.. 40% = 4đ 30%=3đ Tổng số câu 3 câu 6 Tổng số điểm 5đ 10 đ Tỉ lệ 100% 50%. Giải thích được rễ của một số loài cây sống ngập trong nước không có miền hút 10% = 1 đ. 1 câu 3đ 30% ĐỀ B:. 1 câu. 1 câu 1đ. 1đ. 10%. 10%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TÊN CHỦ ĐỀ. NHẬN BIẾT 50%. THÔNG HIỂU 30%. VẬN DỤNG 20% VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP 10% CAO 10%. Những đặc điểm chủ yếu của cơ Mở đầu thể sống: Trao Số tiết 03 đổi chất, lớn lên, sinh sản, cảm ứng. 10% = 1 đ 10%=1đ Chương I: Tế Kể được các bộ bào TV phận của tế bào Số tiết 04 thực vật 10% = 1 đ 1%=1 đ Chương II: Rễ Số tiết 05. Trình bầy được các miền của rể và chức năng của từng miền. 40% =4 đ. 30%=3 đ. Chương III: Thân. Số tiết 06. Trình bầy được cấu tạo của mạch gổ và chức năng của mạch gỗ.. Giải thích được rễ của một số loài cây sống ngập trong nước không có miền hút 10% = 1 đ Giải thích thân to ra do sự phân chia của các tế bào của tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ 10%=1đ. 40% = 4đ 30%=3đ Tổng số câu 3 câu 1 câu 1 câu 6 Tổng số điểm 5đ 3đ 1đ 10 đ Tỉ lệ 100% 50% 30% 10% V. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ A: Câu 1:(1đ) Trình bầy đặc điểm của cơ thể sống? Câu 2:(1đ) Nêu các thành phần cấu tạo tế bào thực vật? Câu 3:(3đ) Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của tưng miền? Câu 4(3) Mạch rây có cấu tạo như thế nào? Chức năng? Câu 5(1đ) Thân dài ra do đâu Câu 6(1đ) Rễ của những loại cây nào thường không có lông hút? Vì sao? ĐỀ B: Câu 1:(1đ) Trình bầy đặc điểm của cơ thể sống? Câu 2:(1đ) Nêu các thành phần cấu tạo tế bào thực vật? Câu 3:(3đ) Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của tưng miền? Câu 4(3đ) Mạch gỗ có cấu tạo như thế nào? Chức năng? Câu 5(1đ) Thân to ra do đâu? Câu 6(1đ) Rễ của những loại cây nào thường không có lông hút? Vì sao?. VI: HƯỚNG DẪN CHẤM:. 1 câu 1đ 10%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu Câu 1 Câu 2. Câu 3. Câu 4 Câu 5 Câu 6. Câu Câu 1 Câu 2. Câu 3. Câu 4 Câu 5. Câu 6. ĐỀ A Đáp án -Trao đổi chât, Lớn lên, Sinh sản, Cảm ứng -Vách tế bào -Màng sinh chất -Chất tế bào -Nhân Miền trưởng thành Dẫn truyền Miền hút có các lông hút Hấp thụ nước và muối khoáng Miền sinh trưởng(nơi tế bào phân Làm cho rễ dài ra chia) Miền chóp rễ Che chở cho đầu rễ -Mạch rây là những tế bào sống có vách mỏng. -Vận chuyển chất hữu cơ. -Thân dài ra do sự phân chia của tế bào mô phân sinh ngọn (Và lóng của một số loài như tre, nứa) Không phải tất cả các rễ cây đều có lông hút, những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút vì nước và muối khoáng hòa tan trong nước ngấm trực tiếp qua các tế bào của rễ. VD: Cây bèo, cây rong... ĐỀ B Đáp án -Trao đổi chât, Lớn lên, Sinh sản, Cảm ứng -Vách tế bào -Màng sinh chất -Chất tế bào -Nhân Miền trưởng thành Dẫn truyền Miền hút có các lông hút Hấp thụ nước và muối khoáng Miền sinh trưởng(nơi tế bào phân Làm cho rễ dài ra chia) Miền chóp rễ Che chở cho đầu rễ -Mạch gổ là những tế bào có vách hóa gỗ dày, không có chất tế bào -Vận chuyển nước và muối khoáng -Thân to ra do sự phân chia của các tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. Tầng sinh vỏ hàng năm sinh ra phía trong một lớp thịt vỏ phía ngoài một lớp biểu bì. Tầng sinh trụ hàng năm sinh ra phía trong một vòng mạch gỗ phía ngoài một vòng mạch rây Không phải tất cả các rễ cây đều có lông hút, những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút vì nước và muối khoáng hòa tan trong nước ngấm trực tiếp qua các tế bào của rễ. VD: Cây bèo, cây rong.... VII. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:. Điểm 1đ 1đ. 3đ. 3đ 1đ 1đ. Điểm 1đ 1đ. 3đ. 3đ. 1đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 1: -GV:- Ổn định tổ chức, nêu yêu cầu của giờ kiểm tra. - Phát đề cho học sinh, nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc. Hoạt động 2: GV: - Giám sát việc làm bài của học sinh. - Nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc. HS: - Làm bài nghiêm túc. Hoạt động 3: Cuối giờ thu bài. GV: Nhận xét giờ kiểm tra. Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh về nhà: Chuẩn bị mẩu vật cho bài TH: Sơ cứu cầm máu. VIII: KẾT QUẢ, NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ( KINH NGHIỆM). ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ............................................................................................ TRƯỜNG THCS. KIỂM TRA 45 PHÚT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Môn: SINH HỌC 6. XUÂN THẮNG. ĐỀ A Điểm. Họ và tên:. Xuân thắng...../..../2011 Lớp: 6.... Lời nhận xét của thầy giáo:. Đề bài: Thi tự luận: Câu 1:(1đ) Trình bầy đặc điểm của cơ thể sống? Câu 2:(1đ) Nêu các thành phần cấu tạo tế bào thực vật? Câu 3:(3đ) Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của tưng miền? Câu 4(3) Mạch rây có cấu tạo như thế nào? Chức năng? Câu 5(1đ) Thân dài ra do đâu Câu 6(1đ) Rễ của những loại cây nào thường không có lông hút? Vì sao? THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU ĐỀ A: TÊN CHỦ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG 20% ĐỀ 50% 30% VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP 10% CAO 10% Những đặc điểm chủ yếu của cơ Mở đầu thể sống: Trao Số tiết 03 đổi chất, lớn lên, sinh sản, cảm ứng. 10% = 1 đ 10%=1đ Chương I: Tế Kể được các bộ bào TV phận của tế bào Số tiết 04 thực vật 10% = 1 đ 10%=1đ Giải thích được Trình bầy được rễ của một số Chương II: các miền của rể loài cây sống Rễ và chức năng của ngập trong nước Số tiết 05 từng miền không có miền hút 40% = 4 đ 30%=3đ 10% = 1 đ Giải thích thân dài Trình bầy được ra do sự phân chia Chương III: cấu tạo của mạch của các tế bào ở Thân. rây và chức năng mô phân sinh ngọn Số tiết 06 của mạch gỗ. (và lóng của một số loài như tre...) 40% = 4đ 30%=3đ 10%=1đ Tổng số câu 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 6 Tổng số điểm 5đ 3đ 1đ 1đ 10 đ Tỉ lệ 100% 50% 30% 10% 10%. HƯỚNG DẪN CHẤM:. ĐỀ A.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu Đáp án Câu 1 -Trao đổi chât, Lớn lên, Sinh sản, Cảm ứng Câu 2 -Vách tế bào -Màng sinh chất -Chất tế bào -Nhân Câu 3 Miền trưởng thành Dẫn truyền Miền hút có các lông hút Hấp thụ nước và muối khoáng Miền sinh trưởng(nơi tế bào phân Làm cho rễ dài ra chia) Miền chóp rễ Che chở cho đầu rễ Câu 4 -Mạch rây là những tế bào sống có vách mỏng. -Vận chuyển chất hữu cơ. Câu 5 -Thân dài ra do sự phân chia của tế bào mô phân sinh ngọn (Và lóng của một số loài như tre, nứa) Câu 6 Không phải tất cả các rễ cây đều có lông hút, những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút vì nước và muối khoáng hòa tan trong nước ngấm trực tiếp qua các tế bào của rễ. VD: Cây bèo, cây rong.... Duyệt của BGH:. TRƯỜNG THCS. Điểm 1đ 1đ. 3đ. 3đ 1đ 1đ. Duyệt của tổ chuyên môn:. KIỂM TRA 45 PHÚT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Môn: SINH HỌC 6. XUÂN THẮNG. ĐỀ B Điểm. Họ và tên:. Xuân thắng...../..../2011 Lớp: 6.... Lời nhận xét của thầy giáo:. Đề bài: Thi tự luận: Câu 1:(1đ) Trình bầy đặc điểm của cơ thể sống? Câu 2:(1đ) Nêu các thành phần cấu tạo tế bào thực vật? Câu 3:(3đ) Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của tưng miền? Câu 4(3đ) Mạch gỗ có cấu tạo như thế nào? Chức năng? Câu 5(1đ) Thân to ra do đâu? Câu 6(1đ) Rễ của những loại cây nào thường không có lông hút? Vì sao? THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU ĐỀ B: TÊN CHỦ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG 20% ĐỀ 50% 30% VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP 10% CAO 10% Những đặc điểm chủ yếu của cơ Mở đầu thể sống: Trao Số tiết 03 đổi chất, lớn lên, sinh sản, cảm ứng. 10% = 1 đ 10%=1đ Chương I: Tế Kể được các bộ bào TV phận của tế bào Số tiết 04 thực vật 10% = 1 đ 1%=1 đ Giải thích được rễ của Trình bầy được Chương II: một số loài các miền của rể Rễ cây sống ngập và chức năng của Số tiết 05 trong nước từng miền không có miền hút 40% =4 đ 30%=3 đ 10% = 1 đ Giải thích thân Trình bầy được to ra do sự phân Chương III: cấu tạo của mạch chia của các tế Thân. gổ và chức năng bào của tầng Số tiết 06 của mạch gỗ. sinh vỏ và tầng sinh trụ 40% = 4đ 30%=3đ 10%=1đ Tổng số câu 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 6 Tổng số điểm 5đ 3đ 1đ 1đ 10 đ Tỉ lệ 100% 50% 30% 10% 10%. HƯỚNG DẪN CHẤM:. ĐỀ B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu Đáp án Câu 1 -Trao đổi chât, Lớn lên, Sinh sản, Cảm ứng Câu 2 -Vách tế bào -Màng sinh chất -Chất tế bào -Nhân Câu 3 Miền trưởng thành Dẫn truyền Miền hút có các lông hút Hấp thụ nước và muối khoáng Miền sinh trưởng(nơi tế bào phân Làm cho rễ dài ra chia) Miền chóp rễ Che chở cho đầu rễ Câu 4 -Mạch gổ là những tế bào có vách hóa gỗ dày, không có chất tế bào -Vận chuyển nước và muối khoáng Câu 5 -Thân to ra do sự phân chia của các tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. Tầng sinh vỏ hàng năm sinh ra phía trong một lớp thịt vỏ phía ngoài một lớp biểu bì. Tầng sinh trụ hàng năm sinh ra phía trong một vòng mạch gỗ phía ngoài một vòng mạch rây Câu 6 Không phải tất cả các rễ cây đều có lông hút, những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút vì nước và muối khoáng hòa tan trong nước ngấm trực tiếp qua các tế bào của rễ. VD: Cây bèo, cây rong.... Duyệt của BGH:. TRƯỜNG THCS. Điểm 1đ 1đ. 3đ. 3đ. 1đ 1đ. Duyệt của tổ chuyên môn:. KIỂM TRA 45 PHÚT.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Môn: SINH HỌC 6. XUÂN THẮNG. ĐỀ A Điểm. Họ và tên:. Xuân thắng...../..../2011 Lớp: 6.... Lời nhận xét của thầy giáo:. Đề bài: Thi tự luận: Câu 1:(1đ) Trình bầy đặc điểm của cơ thể sống? Câu 2:(1đ) Nêu các thành phần cấu tạo tế bào thực vật? Câu 3:(3đ) Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của tưng miền? Câu 4(3) Mạch rây có cấu tạo như thế nào? Chức năng? Câu 5(1đ) Thân dài ra do đâu Câu 6(1đ) Rễ của những loại cây nào thường không có lông hút? Vì sao? Bài làm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG THCS. KIỂM TRA 45 PHÚT. XUÂN THẮNG. Môn: SINH HỌC 6. ĐỀ B Điểm. Họ và tên:. Xuân thắng...../..../2011 Lớp: 6.... Lời nhận xét của thầy giáo:. Đề bài: Thi tự luận: Câu 1:(1đ) Trình bầy đặc điểm của cơ thể sống? Câu 2:(1đ) Nêu các thành phần cấu tạo tế bào thực vật? Câu 3:(3đ) Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của tưng miền? Câu 4(3đ) Mạch gỗ có cấu tạo như thế nào? Chức năng? Câu 5(1đ) Thân to ra do đâu? Câu 6(1đ) Rễ của những loại cây nào thường không có lông hút? Vì sao? Bài làm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×