Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

khdh dia li 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.07 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PTDTNT THPT TỦA CHÙA TỔ: TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: ĐỊA LÝ 12 NĂM HỌC: 2011 – 2012. Năm học 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG PTDTNT THPT TỦA CHÙA TỔ: KHTN. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ 12- BAN CƠ BẢN 1. Chương trình Cơ bản x Năm học 2011 - 2012 2. Họ và tên giáo viên Phạm Thị Lưu Quỳnh 3. Địa điểm Phòng hội đồng trường PTDTNT THPT Tủa Chùa 4. Các chuẩn của môn học (ghi theo chuẩn bộ GD - ĐT ban hành). Về kiến thức Hiểu và trình bày được kiến thức phổ thông, cơ bản, cần thiết về đặc điểm tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam; những vấn đề đặt ra với cả nước nói chung và các vùng, các địa phương nơi học sinh đang sinnh sống nói riêng. Về kĩ năng. Củng cố và phát triển - Kĩ năng học tập và nghiên cứu địa lí: quan sát, nhận xét, phân tích, so sánh, đánh giá các sự vật, hiện tượng địa lí; vẽ lược đồ, biểu đồ; phân tích , sử dụng bản đồ, Át lát, biểu đồ, lát cắt, số liệu thống kê... - Kĩ năng vận dụng tri thức địa lí để giải thích các hiện tượng, sự vật địa lí và bước đầu tham gia giải quyết những vấn đề của cuộc sống phù hợp với khả năng của học sinh 5. Yêu cầu về thái độ (ghi theo chuẩn bộ GD - ĐT ban hành). - Có tình yêu thiên nhiên, quê hương, đất nước và tôn trọng các thành quả của nhân dân Việt Nam cũng như của nhân loại. - Có niềm tin vào khoa học, ham học hỏi, hứng thú tìm hiểu và giải thích các hiện tượng, sự vật địa lí. - Có ý thức tự cường dân tộc, niềm tin vào tương lai của đất nước; sẵn sàng tham gia vào các hoạt động sử dụng hợp lí, bảo vệ,cải tạo môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống của gia đình và cộng đồng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6. Mục tiêu chi tiết Mục tiêu Nội dung BẬC 1 Bài 1: Việt Nam trên 1.1. Biết được công cuộc đổi đường đổi mới và mới là một cuộc cải cách toàn hội nhập diện về KT - XH 1.2. Biết được bối cảnh và công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực của nước ta 1.3. Nêu được một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới Bài 2: Vị trí địa lí, 1.1. Trình bày được vị trí địa phạm vi lãnh thổ lí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ VN. 1.2. Nêu được ý nghĩa của vị trí địa lí VN Bài 3: Thực hành vẽ lược đồ VN Bài 6: Đất nước nhiều đồi núi. Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi. MỤC TIÊU CHI TIẾT BẬC 2 2.1. Phân tích được bối cảnh trong nước và lấy được ví dụ để chứng minh thành tựu của công cuộc đổi mới 2.2. Phân tích được hoàn cảnh ở trong nước và quốc tế dẫn đén hội nhập. Lấy được ví dụ minh họa cho từng thành tựu của hội nhập quốc tế và khu vực 2.1. Xác định vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ VN trên bản đồ thế giới 2.2. Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đối với tụ nhiên, KT - XH, quốc phòng 1.1. Điền vào lược đồ một số 2.1. Vẽ tương đối chính xác lược địa danh, tên sông chính, đỉnh đồ VN núi 1.1. Trình bày được đặc điểm 2.1. So sánh được sự khác nhau chung của địa hình VN giữa các khu vực địa hình đồi núi 1.2. Nêu được đặc điểm của từng khu vực địa hình đồi núi ở nước ta 1.1. Hiểu được đặc điểm của 2.1. Đánh giá được các mặt thuận địa hình đòng bằng ở nước ta lợi và khó khăn trong việc sử. BẬC 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> và sự khác nhau giữa các vùng đồng bằng 1.2. Nêu được đặc điểm của các đặc điểm thiên nhiên các khu vực địa hình đồi núi và đồng bằng đối với phát triển KT - XH ở nước ta Bài 8: Thiên nhiên 1.1. Trình bày một số nét khái chịu ảnh hưởng sâu quát về Biển Đông sắc của biển 1.2. Nêu được ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu, địa hình, các hệ sinh thái vùng ven biển nước ta 1.3. Nêu các tài nguyên thiên nhiên và thiên tai vùng ven biển nước ta Bài 9: Thiên nhiên 1.1. Trình bày được các biểu nhiệt đới ẩm gió mùa hiên của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta 1.2. Trình bày được hoạt động của gió mùa và hệ quả của nó đối với sự phân chia mùa khác nhau giữa các khu vực Bài 10: Thiên nhiên 1.1. Nêu được các biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa của nhiệt đới ẩm gió mùa trong các thành phần tự nhiên: địa hình, sông ngòi, đất và hệ sinh thái 1.2. Trình bày được ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. dụng đất ở mỗi vùng đồng bằng 2.2. Phân tích được các mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên. 2.1. Phân tích được những ảnh hưởng của biển đến thiên nhiên nước ta và liên hệ thực tế địa phương. 3.1. Giải thích được những ảnh hưởng của biển đến thiên nhiên nước ta. 2.1. So sành được sự khác nhau về khí hậu giữa các khu vực 2.2. Phân tích mối liên hệ giữa các nhân tố hình thành và phân hóa khí hậu. 3.1. Giải thích được sự khác nhau về khí hậu giữa các khu vực. 2.1. Phân tích được tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến các thành phần tụ nhiên khác và cảnh quan thiên nhiên 2.2. Phân tích được mối quan hệ tác động giữa các thành phần tự nhiên tạo nên tính thống nhất cảu thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng. Bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng. Bài 13: Thực hành: đọc bản đồ địa hình và điền vào lược đồ trống một số đỉnh núi và dãy núi Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai. 1.1. Trình bày được sự phân hóa thiên nhiên theo chiều BN theo Đ - T 1.2. Nhận xét về chế độ nhiệt và chế độ mưa ở 2 biểu đồ khí hậu trong bài tập 1.1. Trình bày được sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao: các loại đất và các hệ sinh thái chính theo đai cao ở VN 1.2. Hiểu được sự phân hóa cảnh quan thiên nhiên thành 3 miền ĐLTN và đặc điểm cơ bản của mỗi miền 1.1. Xác định được vị trí của các dãy núi, đỉnh núi, dòng sông trên bản đồ ĐLTN VN (Át lát ĐLVN). 2.1. Đọc các trang bản đồ: hình thể, khí hậu, đất, động vật và thực. 3.1.Giải thích được vì sao thiên nhiên nước ta lại có sự phân hóa theo chiều B-N theo Đ - T. 2.1. Nhận thức được mối liên hệ có quy luật trong sự phân hóa thổ nhưỡng và sinh vật 2.2. Phân tích đặc điểm cảnh quan 3 miền tự nhiên nước ta. 3.1. và giải thích được đặc điểm cảnh quan 3 miền tự nhiên nước ta. 1.1. Trình bày sự suy giảm tài nguyên rừng, đa dạng sinh học và các biện pháp bảo vệ 1.2. Nêu các biểu hiện của suy giảm tài nguyên đất, nước, khoáng sản, du lịch... Biện pháp bảo vệ các loại tài nguyên này 1.1. Nêu được một số vấn đề chính về BVMT 1.2. Trình bày được một số tác động tiêu cực do thiên tai. 2.1. Phân tích được nguyên nhân và hậu quả của sự suy giảm tài nguyên sinh vật 2.2. Phân tích bảng số liệu để thấy được sự suy giảm các loại tài nguyên. 2.1. Học sinh vẽ tương đối chính xác lược đồ VN và điền đúng vị trí của các cánh cung, các dãy núi, các đỉnh núi. 2.1. Tìm hiểu, quan sát thực tế, thu thập tài liệu về môi trường. 3.1. Từ kiến thức học trong bài, HS có ý thức BVMT và vận động những người xung.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Địa lí dân cư Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta Bài 17: Lao động và việc làm. Bài 18: Đô thị hóa. gây ra quanh có ý thức BVMT 1.3. Trình bày nội dung chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường 1.1. Biết được một số chính 2.1. Phân tích được nguyên nhân, sách dân số nước ta hậu quả của dân số đông, gia tăng nhanh và phân bố chưa hợp lí 2.2. Phân tích được một số đặc diểm dân số và phân bố dân cư nước ta 1.1. Trình bày được nguồn lao 2.1.Phân tích số liệu thống kê, động và chất lượng lao động bieur đồ về nguồn lao động, sử của nước ta dụng lao động , việc làm 1.2. Hiểu được vì sao việc làm đang là vấn đề gay gắt của nước ta và hướng giải quyết 1.1. Hiểu được một số đặc 2.1. Sử dụng bản đồ phân bố dân điểm đô thị hóa ở Việt Nam, cư và Át lát Địa lí Việt Nam để nguyên nhân và những tác nhận xét mạng lưới các đo thị lớn động đến kinh tế - xã hội 2.2. Phân tích bảng số liệu về sự 1.2. Biết được sự phân bố phân bố mạng lưới đô thị và số mạng lưới đô thị ở nước ta dân đô thị giữa các vùng trong cả nước 1.1. Biết được mức sống của 2.1. Vẽ và phân tích bảng số liệu nhân dân ta ngày càng cải thống kê, biểu đồ về sự phân hóa thiện, nhưng có sự phân hóa thu nhập bình quân đầu người giữa các vùng giữa các vùng. Bài 19: Thực hành Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hóa về thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng Bài 20: Chuyển dịch 1.1. Trình bày được ý nghĩa 2.1. Phân tích được sự chuyển.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> cơ cấu kinh tế. của chuyển dịch cơ cấu kinh dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, tế đối với sự phát triển kinh tế theo thành phần kinh tế và theo ở nước ta lãnh thổ ở nươc ta 2.2. Vẽ và phân tích biểu đồ về cơ cấu kinh tế theo ngành, theo thành phần KT Bài 21: Đặc điểm 1.1. Trình bày được điều kiện 2.1. Phân tích số liệu thống kê về 3.1. Chứng minh và nền nông nghiệp và hiện trạng phát triển nền sự thay đổi trong sản xuất nông giải thích được các đặc nước ta nông nghiệp nhiệt đới nghiệp điểm chính của nến NN (88 Mục 3. Không nước ta dạy) Bài 22: Vấn đề phát 1.1. Trình bày được cơ cấu 2.1. Chứng minh được xu hướng triển nông nghiệp của ngành nông nghiệp, tình chuyển dịch nông nghiệp (Mục 1.Ngành trồng hình phát triển và phân bố 2.2. Sử dụng Át lát ĐL VN để trọt; phần b. Sản một số cây trồng và vật nuôi trình bày sự phân bố các cây xuất cây thực chính ở nước ta trồng, vật nuôi chủ yếu. phẩmMục 2. Ngành chăn nuôi; phần b. Ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ Không dạy) Bài 23: Thực hành - 1.1. Củng cố kiến thức về Phân tích sự chuyển ngành trồng trọt dịch cơ cấu ngành trồng trọt (Bài tập 1, ý b Không yêu cầu HS làm) Bài 24: Vấn đề phát 1.1. Trình bày được điều kiện 2.1. Phân tích bản đồ lâm - ngư triển ngành thủy sản và tình hình phát triển, phân nghiệp để xác định các khu vực và lâm nghiệp bố ngành thủy sản và một số sản xuất, các vùng nuôi trồng thủy.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (Mục 2. Lâm nghiệp; phương hướng phát triển phần b. Không dạy) ngành thủy sản ở nước ta 1.2. Trình bày được vai trò và tình hình phát triển, phân bố ngành lâm nghiệp, một số vấn đề lớn trong phát triển lâm nghiệp Bài 25: Tổ chức lãnh 1.1. Trình bày được một số thổ nông nghiệp đặc điểm cơ bản của 7 vùng (Mục 1.Không dạy) nông nghiệp 1.2. Trình bày được xu hướng thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp Bài 26: Cơ cấu 1.1. Trình bày và nhận xét ngành công nghiệp được cơ cấu công nghiệp theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ 1.2. Trình bày một số nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp Bài 27: Vấn đề phát 1.1.Trình bày được tình hình triển một số ngành phát triển và phân bố một số công nghiệp trọng ngành công nghiệp trọng điểm điểm 1.2. Hiểu được tình hình phát triển và phân bố một số ngành công nghiệp trọng điểm Bài 28: Vấn đề tổ 1.1. Trình bày được khái niệm chức lãnh thổ công và đặc điểm cac hình thức tổ nghiệp chức lãnh thổ công nghiệp (Mục2 Không dạy). sản quan trọng. 2.1. Phân tích bản đồ công nghiệp chung để trình bày về sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp. 2.1. Sử dụng Át lát ĐL VN để phân tích về sự phân bố các ngành CN trọng điểm. 2.1. Sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam để xác định vị trí một số điểm công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 29: Thực hành vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp. 1.1. Củng cố kiến thức đã học về cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta 1.2. Bổ sung thêm kiến thức về cơ cấu công nghiệp theo vùng lãnh thổ Bài 30: Vấn đề phát 1.1. Trình bày được đặc điểm triển ngành giao GTVT, TTLL của nước ta thông vận tải và thông tin liên lạc. 2.1. Vẽ và phân tích bảng số liệu thống kê, biểu đồ về cơ cấu công nghiệp. 2.1. Sử dụng Át lát địa lí Việt Năm để xác định một số tuyến GTVT, đầu mối giao thông quan trọng. Bài 31: Vấn đề phát 1.1. Trình bày được tình hình 2.1. Phân tích được tình hình phát triển thương mại, du phát triển và sự phân bố triển và sự thay đổi trong cơ cấu lịch ngành du lịch nội thương và ngoại thương 2.2. Phân tích được các tài nguyên du lich ở nước ta 2.3. Vẽ và phân tích biểu đồ, số liệu thống kê về các ngành nội thương, ngoại thương, du lịch Bài tập 1.1. Biết xác đinh các dạng 2.1. Vẽ biểu đồ, phân tích, nhận biểu đồ cơ bản xét và giải thích bảng số liệu Bài 32: Vấn đề khai 1.1. Trình bày được VTĐL, 2.1. Phân tích việc sử dụng các thác thế mạnh ở PVLT, tên tỉnh của vùng thế mạnh để phát triển các ngành Trung du và miền 1.2. Phân tích được ý nghĩa KT của vùng. Một số vấn đề đặt núi Bắc Bộ của vị trí địa lí đối với sự phát ra và biện pháp khắc phục (Mục 1. Khái triển KT-XH của vùng 2.2.Vẽ và phân tích biểu đồ, số quátchung Chỉ dạy liệu thống kê liên quan đến KT nội dung về phạm vi của vùng TD&MNBB.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng) Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH. Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Bắc Trung Bộ (Mục 1. Khái quátchung Chỉ dạy nội dung về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng) Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ (Mục 1. Khái quátchung Chỉ dạy nội dung về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng). 1.1. Những vấn đề cần giải quyết trong phát triển kinh tế - xã hội 1.2. Hiểu và trình bày được tình hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế và các định hướng chính 1.1. Trình bày được PVLT, vị trí địa lí đối với sự phát triển KT-XH của vùng. 1.1. Trình bày được PVLT, vị trí địa lí đối với sự phát triển KT-XH của vùng 1.2. Trình bày được những vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển và tầm quan trọng của vấn đề phát triển công nghiệp, cơ sở hạ tầng đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng.. 2.3. Sử dụng bản đồ để xác định vị trí của vùng, nhận xét sự phân bố một số ngành sản xuất nổi bật 2.1. Phân tích được tác động của các thế mạnh và hạn chế của vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, cơ sở vật chất - kĩ thuật đối với sự phát triển kinh tế 2.2. Phân tích số liệu thống kê, biểu đồ để nhận biết sự thay đổi trong dân số, cơ cấu kinh tế ở ĐBSH 2.1. Phân tích được sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp, cơ cấu CN và xây dựng cơ sở hạ tầng của vùng 2.2. Phân tích số liệu thống kê, biểu đồ để thấy được tình hình phát triển KT của vùng 2.1. Sử dụng tổng hợp các nguồn tài liệu, bản đồ, số liệu thống kê để so sánh sự phát triển ngành thủy sản ở Bác Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên (Mục 1. Khái quát chung Chỉ dạy nội dung về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng). 1.1. Biết được ý nghĩa của việc phát triển kinh tế ở Tây Nguyên 1.2. Trình bày được PVLT, vị trí địa lí đối với sự phát triển KT-XH của vùng 1.3. Hiểu được thực trạng phát triển cây công nghiệp, khai thác và chế biến lâm sản, bảo vệ rừng, phát triển chăn nuôi gia súc lớn, phát triển thủy điện, thủy lợi và những vấn đè của vùng, biện pháp giải quyết những vấn đề đó Bài 38: Thực hành - 1.1. Củng cố kiến thức đã học So sánh về cây công về hai vùng: Tây Nguyên và nghiệp lâu năm và TD&MN Bắc Bộ. chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Bài 39: Vấn đề khai 1.1. Trình bày được PVLT, thác lãnh thổ theo vị trí địa lí đối với sự phát chiều sâu ở Đông triển KT-XH của vùng Nam Bộ 1.2. Trình bày được sự phát (Mục 2. Các thế triển theo chiều sâu trong mạnh và hạn chế của công nghiệp, nông nghiệp của vùng Không dạy) ĐNB. 2.1. So sánh được sự khác nhau về trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa TD&MNBB với Tây Nguyên 2.2. Sử dụng bản đồ để xác định vị trí, giới hạn của Tây Nguyên, Nhận xét và giải thích sự phân bố một số ngành sản xuất nổi bật 2.3. Phân tích số liệu thống kê, biểu đồ kinh tế của Tây Nguyên. 2.1. Rèn luyện kỹ năng tính toán số liệu và vẽ biểu đồ. 2.2. Rèn luyện kỹ năng tính phân tích số liệu và rút ra nhận xét cần thiết.. 2.1. Phân tích số liệu thống kê về sản xuất công nghiệp, NN của vùng ĐNB để nhận biết một số vấn đề phát triển kinh tế của vùng 2.2. Sử dụng bản đồ kinh tế chung, Át lát Địa lí VN để xác định VTĐL, giới hạn và nhận xét, chứng minh được sự phát triển theo chiều sâu trong CN, NN của. 3.1 Giải thích được sự cần thiết phải khai thác tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ môi trường.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 40: Thực hànhPhân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long (Mục 1. Các bộ phận hợp thành Đồng bằng sông Cửu Long Chỉ dạy nội dung về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, thành phố, vị trí địa lí của vùng.) Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh, quốc phòng ở Biển Đông. 1.1. Củng cố kiến thức đã học về vùng Đông Nam Bộ. 1.1. Trình bày được PVLT, vị trí địa lí đối với sự phát triển KT-XH của vùng 1.2. Trình bày được một số biện pháp cải tạo và sử dụng tự nhiên, tình hình và các biện pháp để tăng cường sản xuất LTTP ở ĐBSCL. .. ĐNB 2.1. Rèn luyện kỹ năng tính toán 3.1. Rèn luyện kĩ năng số liệu và vẽ biểu đồ. viết báo cáo ngắn 2.2. Rèn luyện kỹ năng tính phân tích số liệu và rút ra nhận xét cần thiết. 2.1. Phân tích được thuận lợi và khó khăn về thiên nhiên, con người, cơ sở vật chất- kỹ thuật đối với việc phát triển kinh tế xã hội của vùng. 2.2. Đọc và phân tích được một số thành phần tự nhiên của đồng bàng trên bản đồ (Át lát Địa lí) 2.3. Phân tích biểu đồ, số liệu thống kê để hiểu sự phát triển kinh tế của ĐBSCL. 1.1. Thấy rõ các nguồn lợi 2.1. Điền trên bản đồ khung các biển đảo của nước ta. đảo lớn và quần đảo ở nước ta. 1.2. Hiểu được vùng biển Việt Nam, các đảo và quần đảo là một bộ phận quan trọng ở nước ta. Đây là nơi có nhiều tài nguyên, có vị trí quan trọng ở nước ta trong an ninh quốc phòng cần phải bảo vệ. 1.3. Trình bày được tình hình phát triển và biện pháp phát triển kinh tế của vùng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> biển Việt Nam, các đảo và quần đảo. Bài 43: Các vùng 1.1. Biết được phạm vi lãnh kinh tế trọng điểm thổ, vai trò, đặc điểm chính, thực trạng phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, Miền Trung và phía Nam. 1.2. Trình bày được các thế mạnh của từng vùng kinh tế trọng điểm đối với việc phát triển kinh tế - xã hội Bài tập. 1.1. Biết xác đinh các dạng biểu đồ cơ bản Bài 44: Tìm hiểu địa 1.1. Hiểu và nắm vững được lí tỉnh, thành phố một số đặc điểm nổi bật về VTĐL, đặc điểm TN & TNTN, đặc điểm kinh tế xã hội, 1 số ngành KT chính của tỉnh (tp) nơi HS đang sống 1.2. Tìm hiểu ĐL địa phương theo chủ đề 1.1. Hiểu và nắm vững được một số đặc điểm nổi bật về VTĐL, đặc điểm TN & Bài 45: Tìm hiểu địa TNTN, đặc điểm kinh tế xã lí tỉnh, thành phố hội, 1 số ngành KT chính của tỉnh (tp) nơi HS đang sống 1.2. Tìm hiểu ĐL địa phương theo chủ đề. 2.1. Vẽ và phân tích biểu đồ, số liệu thống kê về các vùng kinh tế trọng điểm 2.2. Sử dụng bản đồ để xác định vị trí, giới hạn của các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam. Nhận xét và giải thích được sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm 2.1. Vẽ biểu đồ, phân tích, nhận xét và giải thích bảng số liệu. 2.1. Phân tích biểu đồ, bản đồ, số 3.1. Thu thập, xử lí các liệu thống kê thông tin, viết và trình bày báo cáo.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 7. Khung phân phối chương trình ND tự Tổng chọn số tiết. Nội dung bắt buộc/ số tiết Học kì I Học kì II. Lí thuyết 12 23. Bài tập 02. Thực hành 02 05. Ôn tập Kiểm tra 02 02 02 02. Ghi chú. 18 34. 8. Lịc trình chi tiết. Chương. Bài học Bài 1: Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập. Tiết. 1. HTTCDH Trên lớp: Lí thuyết _________. Về nhà: Tự học Vị trí địa lí Bài 2: Vị trí và lịch sử địa lí, phạm phát triển vi lãnh thổ lãnh thổ. Trên lớp: Lí thuyết 1. _________. Chuẩn bị PP, PTDH PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 1.2, 1.3 PPDH: làm việc theo nhóm Công cụ: Phiếu học tập ______________. KTĐG ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật(K-W-L-H đầu giờ học ).. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật (sơ đồ tư duy) ở.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đặc điểm chung của tự nhiên. Về nhà: Tự học Trên lớp: Lí thuyết. Bài 3: Thực hành vẽ lược đồ VN 1. _________ Về nhà: Tự học Bài 6: Đất nước nhiều đồi núi. Trên lớp: Lí thuyết. 1. _________ Về nhà: Tự học Trên lớp: Lí thuyết. Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi. 1. _________ Về nhà: Tự học. Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1, 2.2 PPDH: Hướng dẫn học sinh tự học Phương tiện: Bảng, phấn, bút chì, tẩy, thước, máy tính bỏ túi ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1. đầu giờ học. PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Công cụ: Phiếu học tập cá nhân (Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1) PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Phiếu học tập cá nhân (Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1, 2.2 PPDH: Thuyết trình. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.(sơ đồ tư duy dùng ở đầu giờ học). Quan sát tiến trình làm việc của học sinh. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật(K-W-L-H dùng đầu giờ học. ĐG cải tiến: Phiếu quan.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. 1. Trên lớp: Lí thuyết _________ Về nhà: Tự học. Bài 9: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. Trên lớp: Lí thuyết 1 _________ Về nhà: Tự học. Bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. Trên lớp: Lí thuyết 1 _________ Về nhà: Tự học. Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng. Trên lớp: Lí thuyết 1. + Làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Phiếu học tập cá nhân (Mục tiêu 1.1, 1.2, 1.3, 2.1, 3.1.) PPDH: Thuyết trình + Làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Phiếu học tập cá nhân (Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1, 2.2, 3.1) PPDH: Thuyết trình + Làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Phiếu học tập cá nhân (Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1, 2.2) PPDH: + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn. sát, ghi chép phản hồi của học sinh.. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh..theo kỹ thuật(K-W-L-H ).. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật(sơ đồ tư duy) ở đầu giờ học. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật(K-W-L-H đầu giờ học giờ học)..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> _________ Về nhà: Tự học Bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng. Trên lớp: Lí thuyết 1. _________ Về nhà: Tự học Bài 13: Thực hành: đọc bản đồ địa hình và điền vào lược đồ trống một số đỉnh núi và dãy núi Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Trên lớp: Lí thuyết 1 ________ Về nhà: Tự học Trên lớp: Lí thuyết 1. _________. + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Phiếu học tập cá nhân (Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1, 3.1) PPDH: + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Phiếu học tập cá nhân (Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1, 2.2, 3.1) PPDH: Hướng dẫn học sinh tự học Phương tiện: Bảng, phấn, bút chì, tẩy, thước, máy tính bỏ túi ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1 PPDH: Đàm thoại, thuyết trình, làm việc theo nhóm ______________ Hoàn thành: Phiếu học tập cá nhân (Mục tiêu 1.1, 1.2,. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật (sơ đồ tư duy) ở đầu giờ học. Quan sát tiến trình làm việc của học sinh. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh theo kỹ thuật (sơ đồ tư duy).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai Địa lí dân cư. Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta. Về nhà: Tự học Trên lớp: Lí thuyết 1 ________ Về nhà: Tự học Trên lớp: Lí thuyết 1 _________ Về nhà: Tự học. Bài 17: Lao động và việc làm. Trên lớp: Lí thuyết 1 _________ Về nhà: Tự học. Bài 18: Đô thị hóa 1. Trên lớp: Lí thuyết _________. 21., 2.2) PPDH: Đàm thoại, thuyết trình, làm việc theo nhóm ______________ Hoàn thành: Phiếu học tập cá nhân (Mục tiêu 1.1, 1.2, 1.3, 2.1, 3.1) PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1, 2.2 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn Công cụ + Câu hỏi phát vấn Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.(sơ đồ tư duy dùng ở đầu giờ học). ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật(K-W-L-H đầu giờ học giờ học).. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật (sơ đồ tư duy) ở đầu giờ học.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Về nhà: Tự học Bài 19: Thực hành - Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hóa về thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Trên lớp: Lí thuyết 1. _________ Về nhà: Tự học Trên lớp: Lí thuyết. 1 _________ Về nhà: Tự học. Địa lí ngành nông nghiệp. Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta. Trên lớp: Lí thuyết 1 _________. Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1, 2.2 PPDH: Hướng dẫn học sinh tự học Phương tiện: Bảng, phấn, bút chì, tẩy, thước, máy tính bỏ túi ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.2 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập. Quan sát tiến trình làm việc của học sinh. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật (sơ đồ tư duy) ở đầu giờ học. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật(K-W-L-H dùng đầu giờ học)..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Về nhà: Tự học Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp. 1. Trên lớp: Lí thuyết _________ Về nhà: Tự học. Bài 23: Thực hành - Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt Bài 24: đề phát ngành sản và nghiệp. Vấn triển thủy lâm. 1. Trên lớp: Lí thuyết _________ Về nhà: Tự học Trên lớp: Lí thuyết. 1 _________ Về nhà: Tự học. Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1, 3.1 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1, 2.2 PPDH: Hướng dẫn học sinh tự học Phương tiện: Bảng, phấn, bút chì, tẩy, thước, máy tính bỏ túi ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1,. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.(sơ đồ tư duy dùng ở đầu giờ học). Quan sát tiến trình làm việc của học sinh. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. Trên lớp: Lí thuyết 1 _________ Về nhà: Tự học. Địa lí ngành công nghiệp. Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp. Trên lớp: Lí thuyết 1 _________ Về nhà: Tự học. Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm. 1. Trên lớp: Lí thuyết _________ Về nhà: Tự học. Bài 28: Vấn. Trên lớp: Lí. 1.2, 2.1 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 1.2 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1 PPDH: Thuyết trình. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh..theo kỹ thuật(K-W-L-H dùng đầu giờ học).. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật(sơ đồ tư duy) ở đầu giờ học. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật(K-W-L-H đầu giờ học giờ học).. ĐG cải tiến: Phiếu quan.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp. thuyết 1 _________ Về nhà: Tự học. Bài 29: Thực hành - vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu CN. Trên lớp: Lí thuyết 1 _________ Về nhà: Tự học. Địa lí Bài 30: Vấn ngành dịch đề phát triển vụ ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc. Trên lớp: Lí thuyết 1 _________ Về nhà: Tự học. Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch. 1. Trên lớp: Lí thuyết _________ Về nhà: Tự học. + Phát vấn Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1 PPDH: Hướng dẫn học sinh tự học Phương tiện: Bảng, phấn, bút chì, tẩy, thước, máy tính bỏ túi ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1. sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật (sơ đồ tư duy) ở đầu giờ học. PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật (sơ đồ tư duy) ở đầu giờ học. Quan sát tiến trình làm việc của học sinh. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật(K-W-L-H dùng đầu.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập. 1. Ở nhà: Xem các tài liệu Trên lớp: Vẽ biểu đồ. Địa lí các vùng kinh tế. Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Trên lớp: Lí thuyết 1 _________ Về nhà: Tự học. Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH. Trên lớp: Lí thuyết 1 _________ Về nhà: Tự học. Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1, 2.2, 2.3 PPDH: Hướng dẫn học sinh tự học Phương tiện: Bảng, phấn, bút chì, tẩy, thước, máy tính bỏ túi ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1, 2.2, 2.3 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1,. giờ học).. Quan sát tiến trình làm việc của học sinh. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.(sơ đồ tư duy ). ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật(K-W-L-H dùng đầu giờ học)..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Bắc Trung Bộ. Trên lớp: Lí thuyết _________ 1. Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Về nhà: Tự học Trên lớp: Lí thuyết. 1 _________ Về nhà: Tự học. Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên. 1. Trên lớp: Lí thuyết _________ Về nhà: Tự học. 1.2, 2.1, 2.2, 3.1 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1, 2.2 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Công cụ: Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 1.2, 1.3, 2.1, 2.2, 2.3. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh..theo kỹ thuật(K-W-L-H dùng đầu giờ học).. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật(sơ đồ tư duy). ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật(K-W-L-H )..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 38: Thực hành - So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi BB Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB. Trên lớp: Lí thuyết 1. _________ Về nhà: Tự học. Trên lớp: Lí thuyết 1 _________ Về nhà: Tự học. Bài 40: Thực hành- Phân tích tình hình phát triển CN ở ĐNB. Trên lớp: Lí thuyết 1. _________ Về nhà: Tự học. Bài 41: Vấn. Trên lớp: Lí. PPDH: Hướng dẫn học sinh tự học Phương tiện: Bảng, phấn, bút chì, tẩy, thước, máy tính bỏ túi ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1, 2.2. Quan sát tiến trình làm việc của học sinh. PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1, 2.2, 3.1, 3.2 PPDH: Hướng dẫn học sinh tự học Phương tiện: Bảng, phấn, bút chì, tẩy, thước, máy tính bỏ túi ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1, 2.2, 3.1 PPDH: Thuyết trình. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh theo kỹ thuật (K-W-L-H). ĐG cải tiến: Phiếu quan.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL. thuyết 1 _________ Về nhà: Tự học. Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh, quốc phòng ở Biển Đông. Trên lớp: Lí thuyết 1. _________ Về nhà: Tự học. Bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm. Trên lớp: Lí thuyết _________. Bài tập. 1. Về nhà: Tự học. 1. Ở nhà: Xem các tài liệu. + Phát vấn Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1, 2.2, 2.3 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 1.2, 1.3, 2.1 PPDH: Thuyết trình + Phát vấn và làm việc theo nhóm Công cụ + Câu hỏi phát vấn + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1, 2.2 PPDH: Hướng dẫn học sinh tự học Phương tiện: Bảng, phấn, bút chì, tẩy, thước, máy tính. sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật(K-W-L-H dùng đầu giờ học).. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.(sơ đồ tư duy dùng ở đầu giờ học). ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.theo kỹ thuật(K-W-L-H dùng đầu giờ học).. Quan sát tiến trình làm việc của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trên lớp: Vẽ biểu đồ Địa lí địa phương. Bài 44: Tìm hiểu địa lí tỉnh, thành phố. 1. Trên lớp: Lí thuyết _________ Về nhà: Tự học. Bài 45: Tìm hiểu địa lí tỉnh, thành phố. Trên lớp: Lí thuyết 1 ________ Về nhà: Tự học. bỏ túi ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 2.1 PPDH: Đặt vấn đề + Làm việc theo nhóm Công cụ + Phiếu học tập Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 1.2 PPDH: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề + Phát vấn Công cụ + Câu hỏi phát vấn Phương tiện: Bảng, phấn ______________ Hoàn thành: Mục tiêu 1.1, 1.2, 2.1, 3.1. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh.Kiểm tra 15'. ĐG cải tiến: Phiếu quan sát, ghi chép phản hồi của học sinh..theo kỹ thuật(K-W-L-H dùng đầu giờ học). và Bài tập 1 phút (dùng cuối giờ học). 9. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá Kiểm tra thường xuyên (cho điểm hoặc không cho điểm): Kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp... Hình thức KT-ĐG số lần Kiểm tra miệng 1 Kiểm tra 15 phút 2 Kiểm tra 45 phút. 2. Hệ số 1 1 2. Thời điểm/ nội dung Sau mỗi bài Học kì I: Bài 6, bài 11 Học kì II: Bài 22, bài 37 - Tiết 8: Nội dung kiến thức KT-ĐG từ tiết.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Kiểm tra học kì. 2. 3. 1 đến tiết 7 - Tiết 36: Nội dung kiến thức KT-ĐG từ tiết 19 đến tiết 34 - Tiết 18: Nội dung kiến thức KT-ĐG từ tiết 9 đến tiết 16 - Tiết 50: Nội dung kiến thức KT-ĐG từ tiết 37 đến tiết 48. GV LẬP K/H. XÁC NHẬN TCM. DUYỆT HIỆU TRƯỞNG. Phạm Thị Lưu Quỳnh. Hoàng Hải Linh. Nguyễn Thị Hằng Nga.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×