Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 9 Tuần: 9 KIỂM TRA 1 TIẾT 1. MỤC TIÊU Đánh giá kết quả tiếp thu bài của học sinh sau khi học xong chương I. 2. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 2.1. Kiến thức: - Biết khái niệm CSDL, các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL. - Biết khái niệm về hệ QTCSDL và các chức năng, vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL. 2.2. Kỹ năng: - Phân biệt được CSDL với hệ QTCSDL. 2.3. Thái độ: Nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.. 3. MA TRẬN ĐỀ Biết Hiểu Vận dụng. Bài 1 1, 2, 3, 4, 5, 14, 20, 29 6, 9, 10, 17, 20, 21, 23, 26, 27, 28 11, 22, 25. Bài 2 7, 8, 12, 13, 15, 18, 19, 24 13, 16, 18, 24, 30. 4. NỘI DUNG Câu 1. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu chức đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh,… của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan tới nhau theo một chủ đề nào đó được ghi trên giấy. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. Câu 2. Yêu cầu cơ bản của hệ CSDL nào sau đây là sai? A. Tính nhất quán B. Tính dư thừa C. Tính độc lập D. Tính toàn vẹn Câu 3. Có bao nhiêu yêu cầu cơ bản của hệ CSDL? A. 3 yêu cầu B. 5 yêu cầu C. 6 yêu cầu D. 4 yêu cầu Câu 4. Có bao nhiêu mức thể hiện của CSDL? A. 2 mức B. 3 mức C. 5 mức D. 4 mức Câu 5. Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong hồ sơ tương ứng. C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. Câu 6. Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào những thời điểm nào? A. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính. B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin. C. Sau khi nhập hồ sơ vào máy tính. D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhập hồ sơ. Câu 7. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy. tính. A. Người dùng cuối B. Người quản trị C. Người lập trình ứng dụng D. Người thiết kế Câu 8. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là ngôn ngữ không cho phép: A. Cập nhật B. Định nghĩa và thao tác dữ liệu D. Tạo lập CSDL C. Khai thác Câu 9. Để tạo lập hồ sơ, cần thực hiện trình tự các việc nào sau đây? A. Xác định cấu trúc hồ sơ → xác định chủ thể cần quản lý → thu thập thông tin B. Xác định chủ thể cần quản lý → thu thập thông tin → xác định cấu trúc hồ sơ C. Xác định chủ thể cần quản lý → xác định cấu trúc hồ sơ → thu thập thông tin D. Thu thâp thông tin → xác định cấu trúc hồ sơ → xác định chủ thể cần quản lý Câu 10. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào? A. Mức vật lý → mức khái niệm → mức khung nhìn B. Mức khung nhìn → mức khái niệm → mức vật lý C. Mức khung nhìn → mức vật lý → mức khái niệm D. Mức vật lý → mức khái niệm → mức khung nhìn. Câu 11. Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ học sinh, những việc nào sau đây không thuộc loại tìm kiếm? A. Tìm học sinh nữ có điểm toán cao nhất và nam có điểm văn cao nhất..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất C. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn toán thấp nhất. D. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn văn cao nhất. Câu 12. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng cuối C. Người thiết kế CSDL D. Người quản trị Câu 13. Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: A. Gọn, thời sự, nhanh chóng B. Gọn, nhanh chóng C. Gọn, thời sự D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL Câu 14. Khai thác hồ sơ gồm những công việc chính nào? A. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo B. Xác định chủ thể cần quản lý, cấu trúc hồ sơ C. Thu thập, tập hợp thông tin cần thiết D. Sửa chữa bổ sung, xóa hồ sơ. Câu 15. Hệ QTCSDL là: A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. B. Phần mềm dùng để tạo lập CSDL. C. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của một CSDL. D. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ một CSDL. Câu 16. Chức năng quan trọng nhất của hệ QTCSDL là: A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu B. Cung cấp các công cụ kiểm soát. C. Cung cấp các công cụ điều khiển truy cập vào CSDL D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL Câu 17. Tính toàn vẹn là: A. Dữ liệu được lưu trữ trong CSDL phải thỏa mãn một số ràng buộc. B. Trong quá trình cập nhật, dữ liệu trong CSDL phải được đảm bảo đúng đắn ngay cả khi có sự cố. C. Phải bảo vệ nội dung thông tin và bảo vệ giá trị thông tin. D. Dữ liệu trong CSDL được lưu trữ theo một cấu trúc xác định. Câu 18. Để cập nhật hồ sơ người ta thường làm những công việc gì? A. Lập báo cáo, sắp xếp, thống kê B. Nhập, sửa chữa bổ sung, xóa hồ sơ C. Thu thập, tập hợp thông tin D. Xác định cấu trúc hồ sơ Câu 19. Thành phần chính của hệ QTCSDL là: A. Bộ quản lý dữ liệu và bộ xử lý truy vấn B. Bộ quản lý dữ liệu và bộ truy vấn dữ liệu C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý dữ liệu D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu Câu 20. Thống kê là làm việc nào sau đây? A. Sử dụng các kết quả tìm kiếm B. Tra cứu thông tin có sẵn trong hồ sơ C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó D. Khai thác hồ sơ dựa trên tính toán Câu 21. Tính nhất quán là: A. CSDL thường không lưu trữ dữ liệu trùng lặp hoặc những thông tin có thể dễ dàng tính toán được. B. Trong quá trình cập nhật, dữ liệu trong CSDL phải được đảm bảo đúng đắn ngay cả khi có sự cố. C. Phải bảo vệ nội dung thông tin và bảo vệ giá trị thông tin. D. Dữ liệu trong CSDL phải được lưu trữ theo một cấu trúc xác đinh. Câu 22. Một CSDL quản lí hồ sơ nhân viên trong công ti có trường lưu ngày tháng năm sinh và trường tuổi.. Quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL? A. Tính độc lập B. Tính toàn vẹn C. Tính nhất quán D. Tính không dư thừa Câu 23. Tìm kiếm là việc làm nào sau đây? A. Tra cứu thông tin có sẵn trong hồ sơ B. Sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó D. Khai thác hồ sơ dựa trên tính toán Câu 24. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin. A. Người lập trình ứng dụng B. Người quản trị C. Người thiết kế D. Người dùng cuối Câu 25. Một học sinh ở lớp 12A được chuyển sang lớp 12B sau khi khai giảng một tháng. Nhưng sang học. kì 2 theo nguyện vọng của học sinh, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12A. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 12A được cập nhật bao nhiêu lần? A. Phải cập nhật 2 lần B. Không cập nhật lần nào C. Phải cập nhật 4 lần D. Phải cập nhật 1 lần Câu 26. Lập báo cáo là làm việc nào sau đây? A. Khai thác hồ sơ dựa trên tính toán B. Sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê,.. C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó D. Tra cứu thông tin có sẵn trong hồ sơ Câu 27. Xét công tác quản lý hồ sơ học bạ. Trong số các việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ. A. Xem nội dung hồ sơ B. In một hồ sơ C. Tìm kiếm một học sinh trong hồ sơ D. Thêm hai hồ sơ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 28. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL. Cho biết: Con người →1, CSDL →2, Hệ QTCSDL →3, Phần mềm ứng dụng →4 A. 1→3→2→4 B. 2→1→3→4 C. 1→4→3→2 D. 1→3→4→2 Câu 29. Công việc đầu tiên để tạo lập hồ sơ là: A. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó B. Bổ sung hồ sơ C. Sửa chữa hồ sơ D. Xác định chủ thể cần quản lý Câu 30. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu cho phép thực hiện việc nào sau đây: A. Tìm kiếm dữ liệu B. Cập nhập dữ liệu C. Khai báo kiểu dữ liệu D. Sắp xếp dữ liệu 5. HƯỚNG DẪN CHẤM. Mỗi câu trả lời đúng được 0.33 điểm Câu hỏi Trả lời. 1 C. 2 B. 3 C. 4 B. 5 C. 6 A. 7 B. 8 D. 9 C. 10 B. 11 B. 12 A. 13 D. 14 A. 15 C. Câu hỏi 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Trả lời B A B A D B D A D A B D C D C 6. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×