Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

tiet 14 15 on tap chuong hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.76 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIEÁ TIEÁT T 14 14.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến thức gì?. a). c). b). Hai góc đối đỉnh Đường trung trực của đoạn thẳng. e). Góc kề bù. h). Tiên đề Ơclit. d). Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. i). Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. Quan hệ ba đường thẳng song song. k). Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trả lời các câu hỏi trong hộp mà em chọn. HỘP1 HỘP 2 HỘP 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1. Điền vào chỗ trống (….) 1.a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có mỗi …. cạnh của góc này là tia đối cña mét cạnh cña gãc kia. b) Hai đờng thẳng vuông góc với nhau là hai đờng thẳng …. c¾t nhau vµ trong c¸c gãc t¹o thµnh cã mét gãc vu«ng. c) Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng ….vuông gãc víi ®o¹n th¼ng t¹i trung ®iÓm của nã. 2. Hình nào sau đây cho ta kết luận d là trung trực của AB B. d. B. A. B. M. A. M. M. A. d. d. h1. h2. h3. h3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 2. Điền vào chỗ trống (….) a) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b và trong các góc t¹o thµnh cã mét cÆp gãc so le trong b»ng nhau (hoÆc mét cÆp gãc đồng vị bằng nhau thì …. a vµ b song song víi nhau. b) Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì - Hai gãc so le trong b»ng nhau - Hai góc đồng vị bằng nhau - Hai gãc trong cïng phÝa bï nhau c) NÕu a  c vµ b  c th×…. a // b d) NÕu a // c vµ b // c th×…. a // b e)Nếu a // b và c⊥a thì c⊥b ..... …..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 3. §iÒn vµo « trèng ch÷ §óng (§) hoÆc Sai (S): Đ a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. S b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. Đ c) Hai đờng thẳng vuông góc thì cắt nhau. S d) Hai đờng thẳng cắt nhau thì vuông góc. S e) Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng Êy. S g) Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng vuông gãc víi ®o¹n th¼ng Êy. Đ h) Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng Êy vµ vu«ng gãc víi ®o¹n th¼ng Êy. S i) Nếu một đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a và b thì hai góc so le trong b»ng nhau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bµi 1 . Cho hình vẽ bên . Tính góc CEB?   ( t /c 2 góc đối đỉnh ) CEB = AED.  Mà AED = 500. Bµi 2 .Kết luận gì về GT. . => CEB =. 500. FE và BA ? Ghi GT – KL và tính số đo góc HKA?. EF ⊥MN , AB ⊥MN CD ∩ EF = {H}, CD ∩ AB ={K}.  MHK = 500. KL. Tính góc HKA Bài giải. EF // BA (cùng vuông góc với MN )   MHK => HKA (Hai góc soletrong) =  0 HKA = 50 MHK => Mà = 500.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3. - Vẽ tam giác ABC - Vẽ. đường thẳng d1 đi qua A và vuông góc với BC. - Vẽ đường thẳng d2 đi qua A và song song với BC - Hỏi. hai đường thẳng d1 và d2 có vuông góc với nhau không?. Vì sao?. Giải. d 2 // BC    d1  d 2 (Quan hệ giữa tính vuông góc và song song) d1  BC  d1 A. d2 0 B. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 4. Cho đoạn thẳng AB dài 4cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng đó. + Vẽ đoạn AB = 4cm + Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm + Qua M vẽ đường thẳng d  AB + Đường thẳng d là trung trực của AB d. A 0. Cách vẽ:. // 2cm. M. //. B.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bµi 5Trong hình vẽ bên có EF // KH.Ghi GT- KL.Tính số đo góc CBK GT. EF // KH , CD ∩ EF = A  CD ∩ KH = B , CAF = 500.  Cách 1 KL Tính số đo CBK   (2góc đối đỉnh) EAD = CAF  0 => = 50 EAD  0 Mà CAF = 50   Có EF // KH => EAD + CBK = 1800 (Góc trong cùng phía)   Hay 500 + CBK = 1800 => CBK = 1800 - 500 = 1300. Cách 2   Có EF // KH => CBH = CAF (Hai góc đồng vị )   CBH 0 => = 500 CAF Mà = 50   CBH + CBK = 1800 ( hai góc kề bù ). Hay.   500 + CBK = 1800 => CBK = 1800 - 500 = 1300.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Bài tập 57sgk/ 104:. Cho hình vẽ : a//b ,. m. hãy tính số đo x của góc O. 2 1. Hướng dẫn :Vẽ Om // a . Tính Ô1, Ô2 => Tính Ô. -Ôn tập các câu hỏi lý thuyết của chương I -Xem và làm lại các bài tập đã chữa, lµm hÕt c¸c bµi tËp cßn l¹i - Tiết sau «n tËp hình học chương I (tiÕp theo).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIEÁ TIEÁT T 15 15.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 1:bài 54/trang 103 sgk Đọc tên 5 cặp đường thẳng vuông góc và kiểm tra bằng e ke. d3 d1. d4 d8  d1 d 2  d1. d5 d6. d7 d8 d2. d 7  d3 d5  d3 d 4  d3. d 4 // d 7. d5 // d 7. d 4 // d 5. d8 // d 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bµi tËp 2: bµi 55- sgk/103 vÏ l¹i hình 38 råi vÏ thªm: a, Các đờng thẳng vuông góc với d đi qua M, đi qua N. b, Các đờng thẳng song song với e đi qua M, đi qua d N. N M e.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> N. d. M. e.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> O. 1 60 20. 17 0. 0 9 0 10 80 80 90 00. 20 160 1 10 12 0 70 0 160017 1 30 50 40 0 4 01 0 18 10. 70 0 1 11. kO. 30 15j'0''''''''''' 0 0 18. 0. 40 140. O. 0 0 18. 0 0 18. 50 130. 10. 60 0 12. 70 0 11. 00 90 1 80 80 90 100. 170. 160 20. 150 30. 110 70. 120 60. 740. 160 20. 1 50 30. 130 50 140 40 '' j ''''''''''. 0 0 18. 20 160. 60 0 12 50 3 0 1. k. 0. 17 0. 10 17. 13 0 50 14 0 40. 150 30. 120 60 5013 030 1 50 14 0 0 4 0 0 4 14 150 30 30 1 5 0 160 20. 10 17 O. 10. 20 160. 120 60. 40 14 0. 0 0 18. 30 1 5 0. 110 70. 30 1 50. 40 14 0. 70 0 11 60 0 12. 80 10 0. 00 90 1 0 8 90. 2 0 16 0. M. 50 13 0. 110 70. 0. 70 0 11 60 0 12. 80 10 0. 00 90 1 0 8 90. '' j ''''''''''. 10 1 7. 740 '''''''''''' j. 0 0 18. N0 74. 740. 10. 17 0. 0 0 18. k. k.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Baøi 3:. BAØI TAÄP 56 /TRANG104 SGK. Cho đoạn thẳng AB dài 28 mm . Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng đó và nói cách vẽ d. A. Caùch veõ :. 0. M. B 28. -Vẽ đoạn thẳng AB = 28mm -Treân đoạn AB xaùc ñònh ñieåm M sao cho AM=14mm - Vẽ đường thẳng d  AB tại M -Vậy d là đường trung trực của đoạn thẳng AB.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bµi tËp 4 - BAØI TAÄP 57/TRANG 104 Veõ tia Om // a. SGK. .Vì a//b neân Om//b. AOB = O1+ O2 a. A 1. 38 2. x?. m 132. b. (vì tia Om nằm giữa 2 tia OA và OB). 2. B. 1 1. O2 = A1 = 38 (hai goùc so le trong cuûa a//Om) O. O1 + B2= 180°. (hai goùc trong cuøng phía cuûa Om // b ). maø B2 = 132 (GT) O1 = 180° - 132° = 48° x= AOB = O1+ O2 x= 38 + 48 = 86.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bµi tËp 5- bµi tËp 58/ Sgk - trang 104 : c. b Ta cã : b  a; c  a nªn b // c; d c¾t b, c ; B1 vµ C1 lµ hai gãc trong B cïng phÝa th× bï nhau.. 1150 1. 6500. 1. d. B1 + C1 = 1800 C1 = 1800 - 1150 C1 = 650. c. a.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bµi tËp 6- bµi tËp 59/ Sgk - trang 104 : Cho hình vẽ biết d // d, // d,, và hai góc 600, 1100 A. 5. C. 600. 3 1. E. Tính các góc  G2,  D4,. 6. d. B 0. D. 3. 110. d,. 4 3. G. d,,. 2.  G3, B6,. E1,. A5.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bµi tËp 7- bµi tËp 60( a)/ Sgk - trang 104 : b. a. Cho hình vẽ Hãy phát biểu các định lý diễn tả bằng hình a và ghi GT ;KL của định lý đó c. HÌNH a. Định lý:2 đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với 1 đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau GT KL. Định lý: Nếu 1 đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với dường thẳng kia. a//c. b//c a//b GT KL. a // b ca cb.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bµi 8- bµi lµm thªm: Vẽ hình theo trình tự sau: - Veõ goùc nhoïn xOy - Veõ goùc x’O’y’ sao cho O’x' // Ox vaø O’y’// Oy. x 1). x. 2) x’. M. M. 1. O. O. y. O’. y’. y’. 2. x’ y. O’. So saùnh goùc xOy vaø goùc x’O’y’ trong mỗi trường hợp trên ?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 9 : Goïi DI laø tia phaân giaùc cuûa goùc MDN, góc EDK là góc đối đỉnh của góc IDM.Chứng minh hai goùc EDK vaø IDN baèng nhau?. GT.  DI laø tia phaân giaùc cuûa MDN.   đối đỉnh với IDM EDK   KL EDK IDN. E. Chứng minh K · · (tc phaân giaùc) (1) IDM IDN · · (đối đỉnh) (2) IDM EDK. D. M. Ta coù :. Từ (1) và (2) suy ra:. · · EDK IDN. I N.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 10. Cho h×nh vÏ sau ( gãc B1 = 1200 ) a. c 1. 120. B b. 1 1. C. d. 0. A 1. D. a) Hãy chứng tỏ đờng thẳng c song song với đơng thẳng d b) TÝnh sè ®o gãc A1.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 11 x. x,. A 380. m y. o 1320. m, y,. B Cho h×ng vÏ ( xx, // yy, ) h·y tÝnh sè ®o gãc AOB.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -TiÕp tôc «n tập phÇn lý thuyết của chương I. -Xem và làm lại các bài tập đã chữa. - Bµi 45, 47, 48, 49 –sbt / 82, 83 - Tiết sau kiÓm tra hình học chương I..

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×