Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

mi thuat 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.62 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần1


Ngày soạn:.09/08/2010
Ngày giảng:12./08/2010


Tiết 1: Vẽ trang trí


<b>trang trí quạt giấy</b>



I Mục tiêu<sub>:</sub>


- HS hiểu về ý nghĩa và các hình thức trang trí quạt giÊy.


- Biết cách trang trí phù hợp với hình dạng của mỗi loại quạt giấy.
- Trang trí đợc quạt giấy bằng các hoạ tiết đã học và vẽ màu tự do.
II Chun b


1.Đồ dùng dạy học:
* <b>Giáo viên</b>:


- Một vài quạt giấy và một số loại quạt khác có hình dáng và kiểu trang trí khác
nhau.


- Hình vẽ gợi ý các bớc tiến hành trang trí quạt giấy.
- Bài vẽ của HS năm trớc.


* <b>Học sinh</b>:


- GiÊy vÏ, bót ch×, màu vẽ
- Su tầm một số hoạ tiết trang trí.
2. Ph ơng pháp dạy học:



- Trực quan; vấn đáp; thực hành.
III- Tiến trình dạy học<sub>:</sub>


* <b>HĐ1</b>: Hớng dẫn HS quan sát nhận xét.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ Trong cc
sèng hµng ngµy cđa chóng ta, em thấy
quạt giấy có công dụng gì?


+ Em thÊy qu¹t giÊy thờng có hình
dáng nh thế nào?


+ Ngoài dáng nửa trßn em cßn thấy
các dáng nào khác?


+ Khi trang trớ qut giy ta có cần phải
dựa vào hình dáng để trang trí hay
khơng?


+ Cho HS quan s¸t mét sè d¸ng mÉu.


I- quan s¸t nhËn xÐt.


+ Ngồi việc dùng để quạt mát, quạt giấy
còn đợc sử dụng:


- Dùng trong biểu diễn nghệ thuật.


- Dùng để trang trí.


+ Th«ng thêng cã hình dáng là hình
dáng là hình bán nguyệt. (<i>dáng nửa tròn</i>)
+ Các hình dáng nh: Tròn, trái tim, bầu
dục...


+ Chn ho tit phù hợp với dáng quạt để
trang trí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Em thấy màu sắc và cách trang trí
của quạt giấy nh thế nào?


<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn học sinh trang trí quạt giấy.</b></i>


+ Để có một chiếc quạt giấy ta phải tiến
hành qua những cách nào?


+ to dỏng c mt chiếc quạt giấy
thì ta phải làm nh thế nào?


+ Có thể áp dụng các nguyên tắc cơ bản
trong trang trí để trang trí qạut giấy hay
khơng?


+ Ta có thể chọn những hoạ tiết nào để
trang trí quạt giấy cho phự hp?


+ Có thể sử dụng những gam màu nh
thế nào?



III. tạo dáng và trang trí quạt giấy
+ Qua 2 cách: - Tạo dáng.


- Trang trí.


1. Tạo dáng.


- Chn kớch thc ca quạt và phác đờng
trục.


2. Trang trÝ.


- có thể áp dụng cách trang trí đối xứng,
khơng đối xứng hoặc trang trí bng
-ng dim.


- Có thể chọn các hoạ tiết nh: Hoa lá,
mây trời, sóng nớc, chim muông, rồng,
phợng, hoặc phong cảnh...


- Vẽ màu: Chọn màu phù hợp với nền
và hoạ tiết.


* <b>HĐ3</b>: Hớng dẫn HS cách làm bài


+ GV cho HS xem bài vẽ quạt giấy của HS năm trớc và gợi ý:
- Tìm hình mảng trang trí.


- Tìm hoạ tiết phù hợp.


- Tìm màu theo ý thích.


* HĐ4: <i>Đánh giá kÕt qu¶ häc tËp.</i>


+ GV treo một số bài để cả lớp nhận xét.
- HS nhận xét về :


+ Bè cơc.
+ H×nh vÏ.
+ Cách vẽ màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần2


Ngày soạn:. 13/08/2010
Ngày giảng:19./08/2010


Tiết<b> 2</b> <sub>: </sub>

<b>Thờng thức mĩ thuật:</b>



<b>sơ lợc vỊ mÜ tht thêi lª</b>


(Tõ thÕ kØ XV  thÕ kỉ XVIII)


<b>I </b>. Mục tiêu<sub>:</sub>


- HS hiểu khái quát về mĩ thuật thời Lê thời kì hng thịnh cđa mÜ tht ViƯt
Nam


- HS biÕt yªu q giá trị nghệ thuật dân tộc và có ý thức bảo vệ các di tích lịch sử
văn hoá của quê hơng


<b>II</b>. Chuẩn bị



<b>1</b>- Đồ dùng dạy học.


<b>a</b>) <b>Giáo viên</b>:


- Một số ảnh về công trình kiến trúc, tợng, phù điêu trang trí thời Lê. (ĐDDH
MT8).


- ảnh chùa Bút Tháp, tháp chuông chùa Keo (Thái Bình), chùa Thiên Mụ (Huế),
chùa Phổ Minh (Nam Định), tợng Phật bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay


- Su tm ảnh về chạm khắc gỗ, hình vẽ trang trí, đồ gốm … liên quan đến mĩ
thuật thời Lê.


<b>b</b>) <b>Häc sinh</b>:


- Su tầm một số tranh ảnh trên sách báo có liên quan đến bài học.


<b>2</b> - Ph ơng pháp dạy học.


- Thuyt trỡnh , vn ỏp, trc quan, tho lun nhúm.


<b>III</b>. Tiến trình dạy học<sub>.</sub>


* <b>HĐ1</b>: HD HS tìm hiểu vài nét khái quát về bối cảnh xà hội thời Lê.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ Qua những bài lịch sử mà em đã
học, em hãy nêu đôi nét về bối cảnh


lịch sử thi Lờ?


I. Vài nét về bối cảnh xà hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ ở thời kì này nhà Lê bị ảmh hởng
một t tởng rất mạnh đó là t tởng gì?
(<i>Tóm tắt kết luận và dẫn dắt sang</i>
<i>H2</i>)


tạo nên xà hội thái bình thịnh trị.


- Thời kì này có ảnh hởng t tởng nho giáo và
văn hoá Trung Hoa , nhng mĩ thuật Việt Nam
vẫn đạt những đỉnh cao, đậm đà bản sắc văn
hoá dõn tc.


*<b> HĐ2</b>: Tìm hiểu vài nét về mĩ thuật thời Lê.
+ ở thời Lê có những loại hình nghệ


thuật nào?


+ thi Lờ cú nhiu cơng trình kiến
trúc đẹp và quy mơ to lớn, kiến trúc
thời Lê đợc chia làm mấy loại?


+ Kiến trúc cung đình ở thời Lê là
những cơng trình nào?


+ Kiến trúc tơn giáo có đặc điểm gì?



+ T¹i sao thêi kì đầu nhà Lê lại cho
XD nhiều trêng d¹y nho häc vµ lËp
miÕu thê khỉng tư?


+ Phật giáo phát triển và hng thịnh ở
thời kì thời nào?


+ Ngoài những ngôi chùa nhà Lê còn
cho XD thêm những công trình gì?


+ Thông qua các hình ảnh trong SGK
ta nhận thấy các tác phẩm điêu khắc
và chạm khắc trang trí thờng gắn với
loại hình nghệ thuật nào?


+ Nhng tác phẩm điêu khắc và chạm
khắc trang trí đợc làm bng cht liu
gỡ?


Ii. Vài nét về mĩ thuật thời lê.


- 3 loại hình nghệ thuật: Kiến trúc, điêu khắc,
chạm khắc vµ trang trÝ, nghƯ tht gèm.


1. KiÕn tróc.


- Chia làm 2 loại: Kiến trúc cung đình.
Kiến trúc tôn giáo.


<b>a.</b> Kiến trúc cung ỡnh:



Kiến trúc kinh thành Thăng Long:


+ Kin trúc Lam Kinh: xây dựng năm 1433
Thọ Xuân – Thanh Hoá. Đây là nơi tụ họp
sinh sống của họ hàng thân thích nhà vua, có
quy mơ lớn, đợc coi là kinh đơ thứ hai của đất
nớc.


-> Tuy dấu tích khơng cịn lại nhiều, song căn
cứ vào bệ cột, các bậc thềm và sử sách ghi
chép cũng thấy đợc quy mô to lớn và đẹp
ca kin trỳc thi Lờ.


<b>b.</b><i><b>Kiến trúc tôn giáo:</b></i>


-> Nh Lê đề cao nho giáo nên cho xây dựng
nhiều miếu thờ Không Tử, trờng dạy nho học
đợc XD ở nhiều nơi, cho tu sửa các chùa cũ…
ngồi ra cịn cho xây dựng nhiều đền, miếu thờ
những ngời có cơng đức vi t nc.


- ảnh hởng t tởng nho giáo và văn hoá Trung
Hoa.


- Nm 1788 thi Lờ Trung Hng nhà Lê đã cho
tu sửa và XD mới nhiều ngôi chùa nh: Chùa
Keo (Thái Bình), Chùa Thái Lạc (Hng yên) Bút
Tháp (Bắc Ninh)...



- XD nhiều ngơi đình làng rất nổi tiếng nh:
Chu Quyến (Hà Tây) Đình Bảng (Bắc Ninh).
2. Nghệ thuật điêu khắc và chạm khắc trang
trí.


+ Chđ u g¾n liền với loại hình nghệ thuật
Kiến trúc.


<b>a.</b> <i><b>Điêu khắc: các pho tợng bằng đá tạc ngời,</b></i>
lân, ngựa, tê giác … ở khu lăng miếu Lam
Kinh đều nhỏ và đợc tạc rất gần với nghệ thuật
dân gian


Tợng Rồng ở thành bậc điện Kính Thiên và
điện Lam Kinh


- Các pho tơng Phật bằng gỗ nh tợng: Phật bà
Quan Âm nghìn mắt nghìn tay, Phật niết bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Các hoạ tiết trang trí trên gốm thời
Lê c th hin nh th no?


(<i>HD HS quan sát hình minh ho¹</i>)


- Các bậc cửa của một số cơng trình kiến trúc
lớn ; bia các lăng tẩm, đền, miếu, chùa. Hình
chạm khắc chìm, nổi, nơng, sâu khác nhau
nh-ng đều uyển chuyển, sắc sảo với đờnh-ng nét dứt
khoát, rõ ràng.



- Chùa Bút Tháp có 58 bức chạm khắc trên đá
ở lan can, thành cầu


- Các đình làng có nhiều bức chạm khắc gỗ
miêu tả cảnh vui chơi, sinh hoạt trong nhân
dân nh các bức: Đánh cờ, chọi gà, chèo thuyền,
uống rợu, nam nữ đùa vui …


3. NghÖ thuËt gèm.


- Kế thừa truyền thống Lý – Trần; thời Lê
chế tạo đợc nhiều loại gốm quý hiếm.


- Đề tài trang trí gốm: các hoa văn hình mây,
sóng nớc, … hoa sen, cúc, mng thú, cỏ cây
- Gốm thời Lê mang đậm tính chất dân gian
hơn tính chất cung đình.


<i><b>* HĐ3: </b></i><b>Đặc điểm mỹ thuật thời Lê.</b>
+ Giáo viên chuẩn bị một số tranh ảnh.
+ Mĩ thuật thời Lê có đặc điểm gì
đáng lu ý?


Ii. đặc điểm mĩ thuật thời lê.


- Có nhiều cơng trình kiến trúc to đẹp,
nhiều bức tợng đẹp và phù điêu trang trí.
- nghệ thuật tạc tợng và chạm khắc trang
trí đạt tới đỉnh cao cả về nội dung và hình


thức.


- Nghệ thuật gốm kế thừa đợc tinh hoa
của thòi Lý - Trần, tạo đợc nét riêng và
mang đậm nột dõn gian.


* <b>HĐ4</b>: Đánh giá kết quả học tập.


+ GV đặt những câu hỏi đơn giản để kiểm tra nhận thức của HS


+ Sau đó GV nhận xét bổ sung, nhấn mạnh một vài đặc điểm của mĩ thut thi Lờ


Tuần3


Ngày soạn:. 19/08/2010
Ngày giảng:26./08/2010


Tiết 3 : VÏ tranh:


<b>đề tài </b>

phong cảnh mùa hè



I – Môc tiªu<sub>:</sub>


- HS hiểu đợc cách vẽ tranh phong cảnh mùa hè.
- Vẽ đợc bức tranh phong cảnh mùa hè theo ý thích.
- HS thêm yêu mến phong cảnh quê hơng đất nớc.
II – Chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Su tầm một số tranh ảnh của các hoạ sĩ trong và ngoài nớc vẽ phong cảnh mùa
hè.



- Tranh của HS các năm trớc.
- Bộ tranh ĐDDH.


- Su tầm tranh phong cảnh các mùa kkhác để so sánh .
* <b>Học sinh</b>:


- Giấy vẽ, bút chì, màu vẽ
2. Ph ơng pháp d¹y häc:


- Minh hoạ; trực quan; vấn đáp; thực hành.
III- Tiến trình dạy học<sub>:</sub>


* <b>HĐ1</b>: Hớng dẫn HS chn ni dung ti.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ Treo tranh mẫu để HS quan sát.
+Đặc điểm của tranh phong cảnh mùa
hè là gì?


+ Vậy theo em phong cảnh ở mỗi một
vùng, miền có giống nhau khơng?
+GV cho HS xem các bức tranh phong
cảnh của hoạ sĩ, tranh cảu HS năm trớc
để các em cảm thụ đợc vẻ đẹp và nhận
biết đợc cảnh sắc mùa hè.


I- Tìm và chọn nội dung ti



Khác với những mùa nh: Xuân Thu
-Đông về cảnh sắc không gian có năng
chói chang, có hoa sen...


- Mi một vùng, miền về mùa hè đều
khác nhau, có những nét riêng về khơng
gian, hình khối, màu sắc và thay đổi theo
thời gian: Sáng, tra, chiều, tối.


*<b> HĐ2</b>: Hớng dẫn HS cách vẽ tranh.
+ Để vẽ đợc một bức tranh phong
cảnh mùa hè ta cần thực hiện qua
các bớc nào?


+ GV hớng dẫn cho HS tìm và chọn
cảnh mà HS yêu thích để vẽ.


- GV hớng dãn cho HS tìm khơng
gian và màu sắc để thể hiện phong
cảnh mùa hè.


II) C¸ch vÏ tranh
- Chän néi dung.
- Ph¸c bè cơc.


- Vẽ hình: - HS tìm ra các hình ảnh nh:
nắng, hoa lá, cỏ cây, thả diều, chăn trâu …
- Vẽ màu: Thể hiện đợc đặc điểm của vùng,
miền và mang màu sắc đặc trng ca mựa
hố.



* <b>HĐ3</b>: Hớng dẫn HS làm bài.


+ GV cho HS vẽ ngoài trời hoặc trong lớp theo các bớc: -> Phác bố cục, vẽ chi
tiết, vẽ màu.


+ GV gỵi ý cho HS vỊ: - Cách chọn, cắt cảnh
- Cách bố cục trên giấy
- Cách vẽ hình


- Cách vẽ màu
*<b> HĐ4</b>: Đánh giá kết qu¶ häc tËp.


+ GV cho HS nhËn xÐt vỊ mét số yêu cầu của bài nh :
-> Yêu cầu về bố cục


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đặc trng không gian mang sắc thái mùa hè
*Bài tập về nhà.


+ Tự chọn một đề tài và tập tìm bố cục.
+ Quan sát các chậu cảnh.


+ Chuẩn bị bài sau.


Tuần4


Ngày soạn:. 26/08/2010
Ngày giảng:09./09/2010




Tiết 4 Vẽ trang trí


<b>tạo dáng và trang trí chậu cảnh</b>



I Mục tiêu<sub>:</sub>


- HS hiểu cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh.
- Biết cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh.
- Tạo dáng và trang trí chậu cảnh theo ý thích.
II Chuẩn bị


1.Đồ dùng dạy học:
* <b>Giáo viên</b>:


- ảnh + hình vẽ chậu cảnh phóng to.
- Hình gợi ý cách vẽ.


- Một số bài trang trí chậu cảnh của HS các năm trớc.
* <b>Học sinh</b>:


- Su tầm ảnh chụp các chậu cảnh.
- GiÊy vÏ, bót chì, màu vẽ


2. Ph ơng pháp dạy học:


- Trực quan; vấn đáp; thực hành.
III- Tiến trình dạy học<sub>:</sub>


* <b>HĐ1</b>: Hớng dẫn HS quan sát nhận xét.



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ Trong cuéc sèng chậu cảnh có
những hình dáng nh thế nào?


(Cho HS quan sát trực quan)


+ Em thấy cấu tạo các bộ phận và kích


I- quan sát nhËn xÐt.


- NhiỊu kiĨu chậu cảnh và hình d¸ng
kh¸c nhau nh: Cao, thÊp, th¼ng, có
chân...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thớc của các chậu cảnh nh thế nào?
+ Quan sát cách trang trí chúng ta thấy
có thĨ s¾p xÕp ho¹ tiÕt trang trÝ ở
những chỗ nào của chậu?


+ Ta cú th khơng sử dụng hoạ tiết để
trang trí các chậu cảnh có đợc khơng?
+ Em thấy chậu cảnh thờng đợc dùng
những hoạ tiết nh thế nào để trang trí?
+ Mầu sắc em thấy chậu cảnh thờng sử
dụng những gam mầu nào?


tròn, có loại thẳng cao, miệng đa giác...
- Sắp xếp hoạ tiết có thể rải đều khắp
thân chậu hoặc đặt vào trọng tâm.



- Có thể khơng trang trí bằng hoạ tiết mà
sử dụng màu sắc để trang trí.


- Hoa l¸, chim thó, c¸, phong cảnh hoặc
những nét màu mảng màu.


- Nhẹ nhàng hoặc rùc rì.


(Làm tơn vẻ đẹp của chậu cảnh)
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn HS cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh.</b></i>


+ Để có đợc một chậu cảnh đẹp chúng
ta cần phải tiến hành qua những bớc
nào?


+ Để tạo dáng đợc một chậu cảnh ta
phải tiến hành nh thế nào?


(HD h/s quan s¸t trùc quan)


+ Tỉ lệ của các phần nh: Miệng, cổ,
thân thay đổi thì sẽ nh th no?


+ Để chọn và sắp xếp hoạ tiết ta có phải
chọn dáng chậu hay không?


+ Vậy ta có thể sắp xếp hoạ tiết theo
những cách nào?



+ Đối với trang trí chậu cảnh chúng ta
có cần phải hạn chế màu hay không?


III. Cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh
- Tiến hành qua 2 bớc: Tạo dáng.
Trang trí
1. Tạo dáng.


- Chn kớch thớc phác khung hình và
đ-ờng trục để chọn dáng chu.


(Cao, thấp, rộng, hẹp...)


- Tìm các phần (Miệng, cổ, thân) và vẽ
dáng chậu.


- T l ca cỏc phn thay i thì sẽ cho
ta một kiểu chậu khác.


2. Trang trÝ:


- Cần chọn dáng chậu để sắp xếp hoạ
tiết cho phù hợp.


- Cã thĨ s¾p xÕp ho¹ tiÕt theo nhiều
cách: Sắp xếp hoạ tiết xen kẽ.


Sắp xếp hoạ tiết đăng đối.


- Vẽ đờng diềm vòng quanh miệng chậu


, đáy chậu v ho tit thõn chu.


- Vẽ cảnh hoặc trang trí theo mảng.
3. Vẽ màu:


-Nên dùng màu hạn chế, tránh loè loẹt,
sặc sỡ.


- Tìm màu sao cho phï hợp với loại
men của chậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* <b>HĐ3</b>: Hớng dẫn HS cách làm bài


+ GV gỵi ý cho HS : - Tìm khung hình chậu trong khuôn khổ trang giÊy.
- T¹o dáng chậu.
- Vẽ hoạ tiết và màu.


*<b> HĐ4</b>: Đánh giá kết quả học tập.


+ GV gợi ý cho HS tự đánh giá nhận xét, xếp loại bài vẽ theo cảm nhận riêng.
+ GV tổng kết, nhận xét chug, khen ngợi những HS có bài vẽ đẹp.


* <b>Bµi tËp vỊ nhµ</b>.


+TiÕp tơc hoµn thµnh bµi tập ở nhà và chuẩn bị bài sau.



Tuần5


Ngày soạn:. 09/09/2010


Ngày giảng:16/09/2010


Tiết<b> 5</b> <sub>: T</sub><b><sub>hờng thức mỹ thuật</sub></b><sub>:</sub>


<b>một số công trình tiªu biĨu </b>


<b>cđa mÜ tht thêi Lª</b>



I – Mơc tiªu<sub>:</sub>


- HS hiểu biết thêm một số công trình mĩ thuật thêi Lª


- HS yêu quý và bảo vệ những giá trị nghệ thuật mà cha ông ta để lại
II Chun b


1.Đồ dùng dạy học:
* <b>Giáo viên</b>:


- Nghiên cứu kĩ hình ảnh trong SGK và bộ ĐDDH MT8


- Su tầm tranh ảnh về chùa Keo, tợng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay
* <b>Học sinh</b>:


- Vở ghi lí thut.


- Su tầm tranh, ảnh các cơng trình mĩ thuật liên quan đến bài học.
2. Ph ơng pháp dạy học:


- Trực quan; thuyết trình; vấn đáp; thảo luận nhóm
III- Tin trỡnh dy hc<sub>:</sub>



<b>HĐ1:</b> Tìm hiểu một vài nét về các công trình kiến trúc thời Trần.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


HD học sinh quan sát hình minh
hoạ trên bảng và trong SGK giới
thiệu để các em biết chùa keo là
một điển hình cuar nghẹ thuật
kiến trúc phật giáo ở Việt Nam.
<i><b>* Chùa Keo:</b></i>


+ Chùa Keo ở đâu ? em biết gì về
chùa Keo ? Chùa đợc xây dựng
vào năm nào?


- GV dựa vào tranh ảnh về chùa
Keo để din gii, phõn tớch thờm


I.kiến trúc


1.Chùa keo (<i>Thái Bình</i>)




Chùa Keo (Tên chữ là Thần Quang Tự) ở Vũ
Th Thái Bình. Là một công trình kiến trúc
có quy mô lín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhÊn m¹nh néi dung :



+ Diện tích toàn bộ khu chùa là
bao nhiêu? và chïa cã bao nhiªu
gian?


+ Tại sao gác chuông chùa Keo
lại đợc xem là một nghệ thuật
điển hình của kiến trúc gỗ?


ngày nay. Năm 1630 đợc xây dựng và trùng tu
lớn vào các năm 1689,1707, 1957.


- Tổng diện tích tồn bộ khu chùa rộng 28
mẫu, ban đầu có 154 gian và 21 cơng trình.
Hiện nay cịn 17 cơng trình với 128 gian.
+ Về nghệ thuật : từ tam quan đến gác chuông
luôn thay đổi độ cao, tạo ra nhịp điệu của các
độ gấp mái liờn tip trong khụng gian


- Gác chuông chùa Keo là một kiến trúc gỗ
cao tầng (3 tầng cao gần 12m). 3 tầng mái trên
theo lối chồng diêm, dới tầng mái có 84 cửa
dàn thành 3 tầng


Chựa Keo xng đáng là cơng trình kiến trúc
nổi tiếng của nghệ thuật c Vit Nam.


*<b> HĐ2</b>: Giới thiệu một vài tác phẩm điêu khắc và phù điêu trang trí<i>.</i>


+ GV kt hp diễn giải với minh
hoạ trên ĐDDH và tranh ảnh liên


quan đến tợng Phật :


Tợng đợc tac vào năm nào và
bằng chất liệu gì?


+Em cho biÕt chiỊu cao tỉng thể
của pho tợng là bao nhiêu?


+ Tng đợc tạc ở hình dáng nh
thế nào?


+ NghƯ tht tiªu biểu của tợng
phật bà Quan Âm nghìn mắt
nghìn tay là g×?


+ ở thời Lê con rồng chủ yếu đợc
chạm khắc ở đâu?


+ Em hãy so sánh giữa Rồng thời
Lê - Lý -Trần có đặc điểm gì
khác nhau?


Kết hợp diễn giải với minh hoạ
trên ĐDDH.


II. điêu khắc và chạm khắc trang trí


1.Tợng Phật bà Quan âm nghìn mắt nghìn tay


(<i>Chùa Bút Tháp - Bắc Ninh</i>)



+ Tợng Phật đợc tạc vào năm 1656. Tạc bằng
gỗ phủ sơn Là pho tợng đẹp nhất trong các
pho tợng cổ ở Việt Nam . Tên ngời sáng tác là
tiên sinh họ Trơng.


+ Tợng và Bệ cao tới 3,70m.


+ Tĩnh toạ trên toà sen với 42 cánh tay lớn,
925 cánh tay nhỏ.


+ Nghệ thuật thể hiện đạt tới hoàn hảo, tạo ra
những hình phức tạp với nhiều đầu, nhiều tay
mà vẫn giữ đợc vẻ tự nhiên, cân đối, thuận
mắt, các cánh tay lớn, một đơi đặt trớc bụng,
một đơi chắp trớc ngực cịn 38 cánh tay kia đa
lên nh đoá sen nở …




Pho tợng có tính tợng trng cao, đợc lồng ghép
hàng ngàn chi tiết mà vẫn mạch lạc, hài hoà
trong khối và nột


+ Toàn bộ pho tợng là sự thống nhất trọn vẹn
(Phần ngời, toà sen, bục, bệ)


2.Hỡnh tng con rng trên bia đá


+ Thời Lê có nhiều chạm khắc hình Rồng trên


đá. Có nhiều bia đá và có kích thớc lớn ở nớc
ta. Trên các bia đều chạm nổi hình Rồng để
trang trí.


+ Hình con Rồng thời Lê sơ (Thế kỉ XV) từ
phong cách Lý - Trần, sau đó ảnh hởng của
Rồng Trung Quốc.


-> Rồng thời Lý có dáng hiền hồ, mềm mại,
ln có hình chữc S, khúc uốn lợn nhịp nhàng
theo kiểu “thắt túi” từ to đến nhỏ dần về phía
sau. Rồng thời Trần cấu tạo mập hơn, khúc
uốn lợn theo nhịp điệu “thắt túi” nhng dỗng
ra đơi chút so với Rồng thi Lý




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tộc.
* <b>HĐ3</b>: Đánh giá kết quả häc tËp


+ GV đặt câu hỏi để kiểm tra sự tiếp thu của HS.
- HS nêu một số cơng trình, tác phẩm đã học trong bài.


+ Rút ra một vài nhận xét chung về các cơng trình, tác phẩm đã học.
+ GV tóm tắt bài một cách ngắn gọn.


*<b> Bài tập về nhà</b>:


+ Đọc và học theo hớng dẫn ở SGK.



- Su tầm một số tài liệu, tranh ảnh về các công trình kiến trúc, các tác phẩm điêu
khắc và chạm khắc vừa học


- Xem lại bức cham khắc gỗ <i>Tiên nữ đầu ngời mình chim đang dâng hoa.</i>


- Chẩn bị bài học sau.


Tuần 6


Ngày soạn:. 16/09/2010
Ngày giảng:23/09/2010


Tiết 6<sub>: </sub><b><sub>Vẽ trang trí</sub></b>


<b>trình bày khẩu hiệu</b>
I Mục tiêu<sub>:</sub>


- HS biết cách bố cục một dòng ch÷


- Trình bày đợc khẩu hiệu có bố cục và màu sắc hợp lí
- Nhận ra vẻ đẹp của khẩu hiu c trang trớ


II Chuẩn bị


1.Đồ dùng dạy học:
* <b>Giáo viên</b>:


- Phóng to một số khẩu hiệu ở SGK


- Một vài bài kẻ khẩu hiệu đạt điểm cao và 1 bài cịn nhiều thiếu sót của HS.


* <b>Học sinh</b>:


- Giấy vẽ, bút chì, màu vẽ
2. Ph ơng pháp dạy häc:


- Trực quan; so sánh; vấn đáp; thực hành.
III- Tiến trình dạy học<sub>:</sub>


* <b>H§1</b>: Híng dÉn HS quan sát nhận xét.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ GV giới thiệu một vµi khÈu hiƯu:
+ Em hiĨu nh thÕ nµo lµ khÈu hiƯu?


I- Quan s¸t nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Có thể trình bày khẩu hiệu bằng
những cách nào? và khẩu hiệu có thể
thể hiện trên đợc trên những chất liệu
gì?


+ Em thÊy khÈu hiƯu thêng cã mµu sắc
nh thế nào?


+ Khu hiu thờng đợc trng bày ở
những vị trí nào?


- GV tãm t¾t: dùa vµo néi dung vµ ý
thÝch cđa tõng ngêi mµ có cách trình


bày khẩu hiệu khác nhau.


- Cú th trình bày khẩu hiệu theo nhiều
cách nh: Trình bày trên băng dài, trình
bày trên mảng dạng chữ nhật đứng hoặc
chữ nhật nằm ngang hoặc mảng dạng
hình vng. Thể hiện đợc trên các chất
liệu nh: Giấy, vải hoặc trên tng


- Màu sắc tơng phản mạnh, nổi bật, hiểu
nhanh nội dung.


- Vị trí: nơi công cộng, dễ nhìn, dễ thấy
-> Kiểu chữ


- Cách sắp xếp
- Màu sắc.


<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn HS cách trình bày khẩu hiệu.</b></i>
+ GV híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung


để các em thấy:


+ Trình bày một khẩu hiệu có đợc ngắt
dịng hay khơng?


+ Để sắp xếp đợc một câu khẩu hiệu
hợp lí chúng ta phải tiến hành qua
những bớc nào?



+ GV gỵi ý HS về hình thức trình bầy:
+ GV gợi ý HS cách sắp xếp dòng chữ.
+ Đối với trang trí khẩu hiệu ta nên vẽ
màu nh thế nào?


+ GV gợi ý HS tìm và vẽ màu.
+ GV :


+ Vẽ phác lên bảng.
+ Giới thiệu minh hoạ.


II. Cách trang trí


+ ý nghÜa cña khÈu hiệu và cách sử
dụng kiểu chữ.


- Cách ngắt dòng phải hợp lí, xuống
dòng cho phù hợp.


- Cách chọ cỡ chữ, nét chữ, màu chữ
- Trình bày trên băng dài


- Trình bày trên pa-nô


- Phác dòng chữ hợp với khuôn khổ
- Phác hình trang trí


- Phác chữ: khoảng cách các con chữ
- Kẻ chữ và vẽ hình minh ho¹



- Dựa vào nội dung để chọn màu (1 đến
2 mu)


- Vẽ màu xung quanh trớc, ở giữa sau
-> Bố cục


- Kiểu chữ, màu sắc.
* <b>HĐ3</b>: Hớng dẫn HS cách làm bài


+ GV hớng dẫn cho HS :


+ GV nhắc HS kẻ đúng kiểu chữ và vẽ
màu cho đẹp.


- Tìm nội dung khẩu hiệu, cách ngắt ý
- Tìm kiểu chữ


- Tìm bố cục


- Tìm màu nền, màu chữ cho nổi bật nội
dung


+ HS làm bài.
*<b> HĐ4</b>: Đánh giá kết quả học tập.


+ GV trng by mt số bài cho HS nhận xét, đánh giá, xếp loại.
+ HS nhn xột v:


- Bố cục.
- Kiểu chữ.


- Màu s¾c.


+ GV tổng kết, động viên và xếp loại một s bi.
* <b>Bi tp v nh</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần 7


Ngày soạn:. 23/09/2010
Ngày giảng:30/09/2010


TiÕt 7 <sub>: </sub><b>VÏ theo mẫu:</b>


<b>vẽ tĩnh vật (lọ và quả)</b>



<b>(v<sub>ẽ hình</sub><sub>)</sub></b>
I Mục tiêu<sub>:</sub>


- HS biết cách trình bày mẫu nh thế nào là hợp lý.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.


- Hiểu đợc vẻ đẹp cuả tranh tĩnh vật qua cách bố cục bài vẽ.
II – Chuẩn b


1.Đồ dùng dạy học:
* <b>Giáo viên</b>:
- Hình gợi ý cách vẽ.


- Một vài phơng án về bố cục bài vẽ lọ và quả.


- Tranh tĩnh vật của hoạ sĩ và bài vẽ của HS các năm trớc.


- Chuẩn bị mẫu.


* <b>Häc sinh</b>:


- GiÊy vẽ, bút chì, tẩy
2. Ph ơng pháp dạy học:


- Minh hoạ; vấn đáp; trực quan; thực hành theo nhóm.
III- Tiến trình dạy học<sub>:</sub>


+ <b>KiĨm tra bµi cị</b>:


* <b>H§1:</b> Híng dÉn HS quan sát nhận xét.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ GV trình bày mẫu.


+ GV híng dÉn HS quan s¸t nhËn
xÐt.


+ Em quan sát và cho biết đặc điểm
của mẫu nh thế nào?


+ CÊu trúc của lọ nh thế nào?
+ Em thấy quả dạng hình gì?


+ Độ đậm nhạt của quả nh thế nào?
+ ở góc nhìn khác nhau thì ta nhìn
mẫu nh thế nµo?



+ GV gióp HS quan s¸t nhËn xét
mẫu ở góc nhìn của mình.


I- Quan sát nhận xÐt


- MÉu cã mét sè lä b»ng sµnh, sø vµ một số
quả có màu sắc, hình dáng khác nhau


- Mu đặt trớc lớp, HS ngồi vẽ nh các tiết
trớc


-> Có độ đậm nhạt giữa lọ và quả


- Cã kho¶ng cách hay phần che khuất giữa
lọ và quả hợp lí


- Vật trớc, sau để tạo khơng gian
-> Hình dáng của l


- Vị trí của lọ và quả
- Tỉ lệ của lọ so với quả


- Độ đậm nhạt chính của mẫu


-> Ước lợng tỉ lệ của khung hình chung và
riêng của tõng vËt mÉu


*<b> HĐ2</b>: Hớng dẫn HS cách vẽ hình
+ GV gợi ý để HS tìm ra cách vẽ


khung hình:


II) C¸ch vÏ


- TØ lƯ khung h×nh : chiỊu cao so víi chiều
ngang rộng nhất từ trái qua phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ GV vẽ phác lên bảng vài khung
hình có sai, có đúng cho HS nhận
xét


+ GV gợi ý để HS ớc lợng khung
hình của lọ và quả, so sánh với
khung hình chung, đối chiếu theo
chiều ngang, dọc để có tỉ lệ đúng:
+ GV yêu cầu HS quan sát mẫu để
-ớc lợng tỉ l cỏc b phn:


+ GV yêu cầu khi vẽ phải nhìn mẫu,
vẽ sát với hình lọ, quả.


- So sỏnh t lệ lọ và quả để tìm ra khung
hình của mỗi vật mẫu.


- Vẽ phác hình lọ và quả.
-> Lọ: phác đờng trục.


+ Chiều ngang của miệng, đáy lọ.
+ Chiều cao của cổ, vai, thân lọ.
-> Quả:



+ T×m trục và nét chính của quả.
+ Vẽ phác các nét th¼ng, mê.


-> Tự xê dịch khoảng cách, vị trí để tạo bố
cục đẹp mắt mà vẫn giữ đợc đặc điểm ca
mu.


* <b>HĐ3</b>: Hớng dẫn HS làm bài.
- GV bao quát lớp, gợi ý HS:


+Vẽ khung hình chung, khung hình của lọ và quả
+ HS quan sát và phác hình theo mẫu


+So sánh tỉ lệ giữa quả và lọ


+ HS tự điều chỉnh bài vẽ của mình
* <b>HĐ4</b>: Đánh giá kết qu¶ häc tËp


+ Gợi ý cho HS nhận xét, đánh giá một số bài vẽ về: bố cục, nét vẽ, hình
vẽ. HS nhận xét đánh giá sau đó GV tóm tắt và chốt ý.


* Giao bài tập về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tuần 8


Ngày soạn:. 30/09/2010
Ngày giảng:07/10/2010


TiÕt 8 <sub>: </sub><b><sub>VÏ theo mÉu:</sub></b>



<b>vÏ tĩnh vật (lọ và quả)</b>


<b>(v<sub>ẽ màu</sub><sub>)</sub></b>


I Mục tiêu<sub>:</sub>


- HS vẽ đợc hình và màu gần giống mẫu


- Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp của bài vẽ tĩnh vật màu
- Nhận ra đợc vẻ đẹp của tranh tĩnh vật mu.


II Chuẩn bị


1.Đồ dùng dạy học:
* <b>Giáo viên</b>:


- Một số tranh tĩnh vật màu của các hoạ sĩ.
- Một số bài vẽ mẫu của học sinh.


- Hình minh hoạ các bớc tiến hành bài vẽ theo mẫu.
* <b>Học sinh</b>:


- GiÊy vÏ, mµu vẽ ,bút chì, tẩy
2. Ph ơng pháp dạy học:


- Minh hoạ; vấn đáp; trực quan; thực hành theo nnhóm.
III- Tiến trình dạy học<sub>:</sub>


+ <b>KiĨm tra bµi cị</b>:



* <b>H§1:</b> Híng dÉn HS quan sát nhận xét.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ GV gii thiu mt vài tranh tĩnh
vật để HS cảm nhận:


+ GV giíi thiƯu mẫu vẽ và nêu yêu
cầu bài học:


+ GV hớng dẫn HS bày mẫu
+ GV gợi ý HS nhận xét mẫu:


+ GV bổ sung, tóm tắt.


+ GV gợi ý HS quan sát và nhận xét
tranh tĩnh vật ở SGK.


+ Bc tranh nào đẹp hơn, vì sao ?


I- Quan s¸t nhËn xÐt
-> Bố cục, hình, màu


+ Vị trí các vật mẫu
+ ánh sáng nơi bày mẫu
+ Màu sắc chính của mẫu
+ Màu lọ, quả


+ Đậm nhạt ở lọ, quả



+ nh hng mu sắc qua lại của mẫu
+ Màu nền và bóng đổ


-> Màu sắc.


*<b> HĐ2</b>: Hớng dẫn HS cách vẽ màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ GV cho HS điều chỉnh lại hình
+ GV hớng dẫn HS cách vẽ màu:


+ GV gii thiu mt vài tranh tĩnh
vật màu của hoạ sĩ, của HS để
củng cố và gây hứng thú cho HS.


-> Nhìn mẫu và vẽ phác các mảng màu theo
dáng của lọ và quả.


- S nh hng mu sc qua lại cảu mẫu.
- Tìm sắc độ của màu ở lọ và quả.
- Màu ở nền.


* <b>H§3</b>: Híng dÉn HS làm bài.
<b>+ C</b>ách vẽ phác hình mảng.
+ Cách tìm màu và vẽ màu.
+ Tìm màu chính vẽ màu.


+ HS chú ý tự vẽ có, sáng tạo. hoàn thiện cơ bản về:
- Độ đậm nhạt của màu.


- Màu của nền.



* <b>HĐ4</b>: Đánh giá kết quả học tập


+ Hc sinh treo một số tranh vẽ xong trớc (Vẽ đẹp và cha đẹp).
- Học sinh nhận xét, đánh giá bài của bạn, rút kinh nghiệm giờ sau.
- Cho điểm một số tranh v p.


+ Giáo viên nhận xét chung về tiết häc.
* Giao bµi tËp vỊ nhµ.


+ Chuẩn bị cho bài sau.


Tuần 7


Ngày soạn:15./.10/2009
Ngày giảng:22./10/2009


Tiết 9<sub>: </sub><b><sub>Vẽ tranh</sub></b>


<b>Đề tài ngày nhà giáo viƯt nam</b>
<b>(KiĨm tra 1 tiÕt)</b>


I – Mơc tiªu<sub>:</sub>


- HS hiểu đợc nội dung đề tài và cách vẽ tranh.
- Vẽ đợc tranh về ngày 20-11 theo ý thích.


- Thể hiện tình cảm của mình đối với thầy, cơ giỏo
II Chun b



1.Đồ dùng dạy học:
* <b>Giáo viên</b>:


- Mt số tranh của HS về đề tài ngày nhà giáo Việt Nam.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh – bộ ĐDDH.


- Su tầm tranh của các hoạ sĩ về các hoạt động của thầy, cô giáo.
* <b>Học sinh</b>:


- GiÊy vÏ, bót chì, màu vẽ
2. Ph ơng pháp dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

III- Tiến trình dạy học<sub>:</sub>


* <b>HĐ1</b>: Hớng dẫn HS tìm và chọn nội dung ti.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ GV gợi ý : vẽ nhiều nội dung để
chào mừng ngày 20-11.


+ GV giới thiệu một số tranh đẹp về đề
tài 20-11; kết hợp câu hỏi để HS nhận
xét :


I- tìm và chọn nội dung đề tài


- Chúng em tặng hoa cho thầy, cô giáo,
hoạt động văn hoỏ - th thao v ngy
20-11.



- Chân dung thầy, cô giáo


-> Nội dung của các tranh.
- Cách vẽ của mỗi tranh.
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn HS cách vẽ.</b></i>


+ GV cùng HS phân tích tập trung vào
cách thể hiện hỡnh tng tranh ti
20-11.


II. Cách vẽ.


- Hình ảnh các nhân vật: Thầy giáo, cô
giáo và HS với nhiều hình dáng tiêu biểu
thể hiện sự giao lu tình cảm.


- Cách sắp xếp hình ảnh chính, phụ,
khung cảnh.


- Cách vẽ màu.


- Vẽ màu tơi sáng, hài hoà là rõ trọng
tâm của tranh.


<i><b>* H3: Hng dẫ HS cách làm bài.</b></i>
+ Trong quá trình HS làm bài, GV gợi
ý cho một số em tìm và thể hiện đề tài.


IIi. bµi tËp



- HS thực hành theo quy trình chung sau
khi đã tìm đợc nội dung đề tài


- Phần quan trọng nhất là sắp xếp bố cục
sao cho hợp lí, chặt chẽ, có thể tiếp tục
hoàn thiện bài ở nhà.


*<b> HĐ4</b>: Đánh giá kết quả học tập.


+ GV chọn những bài vẽ đẹp, có nội dung, bố cục tốt để cho cả lớp xem và rút
kinh nghiệm.


- Nhận xét, đánh giá, xếp loại khích lệ HS.
* <b>Bài tập về nhà</b>.


+ Hoµn thành bài tập và chuẩn bị bài sau.


Tuần 10


Ngày soạn:21./.10/2009
Ngày giảng:29./110/2009


TiÕt<b> 10</b>: T<b>hêng thøc mü thuËt</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>giai đoạn 1954 - 1975</b>



I Mục tiêu<sub>:</sub>


- HS hiểu biết thêm về cống hiến của giới văn nghệ sĩ nói chung, giới mĩ thuật nói


riêng trong cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và u tranh gii
phúng min Nam.


II Chuẩn bị


1.Đồ dùng dạy học:
* <b>Giáo viên</b>:


- Tài liệu về một số tác giả, tác phẩm sáng tác trong thời gian từ năm 1954 -1975
* <b>Häc sinh</b>:


- Vë ghi lÝ thuyÕt.


- Su tầm tranh, ảnh bài viết liên quan đến bài học.
2. Ph ơng pháp dạy học:


- Trực quan; thuyết trình; vấn ỏp; tho lun nhúm
III- Tin trỡnh dy hc<sub>:</sub>


<i><b>* HĐ1: Tìm hiểu một khái quát về bối cảnh lịch sử Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975.</b></i>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ Em đã đợc học qua môn lịch sử
thời kì 1945 - 1954, em nào cho thầy
biết tình hình nớc ta giai đoạn này
nh thế nào?


+ Với bối cảnh lịch sử nh vậy đã có
tác động gì tới giới hoạ sĩ nớc ta?


- Tháng 8-1964, đế quốc Mĩ mở
rộng chiến tranh không quân phá
hoại miền Bắc. Nhiều hoạ sĩ tới các
vùng tuyến lửa ác liệt ở Quảng Bình,
Vĩnh Linh, Quảng Ninh, Hải Phịng


hc v


… ợt Trờng Sơn vào Nam
chiến đấu, sáng tác nh các ho s :


I. vài nét về bối cảnh lịch sư


- Thời kì này nớc ta tạm chia làm hai miền:
miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, miền
Nam dới chế độ Mĩ – Ngụy


- Cả nớc hớng về miền Nam theo sự kêu gọi
của Hồ chủ tịch: vừa xây dựng miền Bắc
vừa đấu tranh gi phúng min Nam, thng
nht t nc


- Các hoạ sĩ là những chiến sĩ trên mặt trận
văn hoá - văn nghÖ.


- Từ những ghi chép trong chiến tranh
chống Pháp, các hoạ sĩ đã sáng tác nhiều
tác phẩm có gía trị nh:


-> C¸c t¸c phÈm : “nhí một chiều Tây Bắc


Phan Kế An


- Qua cu kh – hoạ sĩ Nguyễn Hiêm
- “Con đọc bầm nghe” – hoạ sĩ Trần Văn
Cẩn




Huúnh Ph¬ng Đông; Nguyễn Thế Vinh;
Thái Hà; Lê Lam, Hà Xuân Phong


- Các hoạ sÜ tiÕn bé ë miÒn Nam nh:


Đinh Cờng; Nguyễn Chung; Tôn Thất
Văn; Huỳnh Bá Thành … cũng có thái độ
tích cực phản đối chế độ Nguỵ quyền. Các
tác phẩm của họ đã thực sự gây c ting
vang.


*<b> HĐ2</b>: Một số thành tựu cơ bản của mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954
<i><b>-1975</b>.</i>


+ Mĩ thuật phát triển cả chiều rộng
lẫn chiều sâu và đào tạo đông đảo
đội ngũ các hoạ sĩ sáng tác


+ GV giíi thiƯu mét sè t¸c phẩm của
các thể loại và chất liệu sau:


II. thành tựu cơ bản của cách mạng mĩ thuật


việt nam




Cỏc đề tài: Chiến tranh cách mạng; sản
xuất cơng, nơng; văn hố - giáo dục


- Các tác phẩm còn đợc thể hiện bằng các
chất liệu khác nhau nh: Sơn mài, lụa, sơn
dầu, khắc gỗ. Nhiều tác phẩm nổi tiếng
<i><b>* </b></i>Tranh sơn mài<i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ GV giíi thiệu một số tác phẩm sơn
mài tiêu biểu:


+ GV gii thiệu sơ qua về đặc điểm
và chất liệu của tranh lụa:


+ NÐt nỉi bËt cđa nghƯ tht tranh
lơa ViƯt Nam :


+ GV giới thiệu những tác phẩm tiêu
biểu:


+ GV gii thiệu về đặc điểm và chất
liệu của tranh khắc gỗ


+ GV giíi thiƯu mét sè t¸c phÈm
tiªu biĨu:



+ GV giới thiệu sơ qua về chất liệu,
đặc điểm của sơn dầu:


+ GV giíi thiÖu mét sè tác phẩm
tiêu biểu:


+ GV gii thiu s qua về đặc điểm
và chất liệu của màu bột


+ GV giíi thiƯu một số tác phẩm
tiêu biÓu:


+ GV giới thiệu sơ qua về đặc điểm
và cht liu ca iờu khc


+ Các tác phẩm tiêu biểu:


- Tranh sơn mài giữ một vị trí quan trọng
trong nền hội hoạ hiện đại Việt Nam


- T¸c phÈm: “X« ViÕt NghƯ Tĩnh là tác
phẩm sáng t¸c tËp thĨ


- Tác phẩm: “Nơng dân đấu tranh chng
<i><b>thu Nguyn T Hiờm</b></i>


- Qua bản cũ Lê Quốc Lộc


- Trái tim và nßng sóng – Huỳnh Văn
Gấm..



<i><b>* </b></i><sub>Tranh lụa</sub><i><b>:</b></i>


- L chất liệu truyền thống, có nhiều tác
phẩm ghi đậm bản sắc riêng, đằm thắm,
không ồn ào, nhẹ nhàng mà sâu lắng


-> Tìm đợc bảng màu riêng, lối dùng màu
đơn giản mà vẫn tạo nên sự phong phú của
sắc


- Các tác phẩm: “Con đọc Bầm nghe” –
hoạ sĩ Trần Văn Cẩn; “Hành quân ma” –
Phan Thông; “Ghé thăm nhà” – Nguyễn
Trọng Kiệm


<i><b>* </b></i>Tranh khắc gỗ<i><b>:</b></i>


- Chịu ảnh hởng của dòng tranh Đông Hồ
và Hàng Trống tranh khắc gỗ dễ hiểu,
gần gịi víi c«ng chóng vµ cã thể in ra
nhiều bản


-> Các tác phẩm:


- Ngày chủ nhật - Nguyễn Tiến Chung
- Ba thế hệ - Hoàng Trầm


- Mùa xuân - Đinh Trọng Khang
- Hai ông cháu Huy Oánh



- Du kích miền núi Nguyễn Trọng Hợp
<i><b>* </b></i>Tranh sơn dầu<i><b>:</b></i>


- L cht liệu của phơng Tây du nhập vào
nớc ta từ khi có trờng CĐMTĐD. Đã đợc
các hoạ sĩ Việt Nam sử dụng rất thành thạo,
có sắc thái riêng và đậm đà tính dân tộc
-> Các tác phẩm:


- Ngµy mïa Dơng Bích Liên
- Cảnh nông thôn Lu Văn Sìn


- Nữ dân quân miỊn biĨn – TrÇn Văn
Cẩn..


<i><b>* </b></i>Tranh màu bột<i><b>:</b></i>


- L cht liu gọn nhẹ, đơn giản, dễ sử dụng
đợc các hoạ sĩ Việt Nam dùng để vẽ


-> C¸c t¸c phÈm:


- Đền voi phục- Văn Giáo
<i><b>- Một xóm ngoại thành</b></i>
<i><b>- Ao làng- Phan Thị Hà</b></i>
<i><b>- Hà Nội đêm giải phóng - </b></i>
<i><b>* </b></i>iờu khc<i><b>:</b></i>


-> Các tác phẩm: tợng tròn, phù điêu, gò


kim loại


- Cht liu: Thạch cao, đá, gỗ, xi măng,
đồng …


- Nắm đất miền Nam -Phạm Xuân Thi
<i><b>- Võ Thị Sáu- Diệp Minh Chõu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* <b>HĐ3</b>: Đánh giá kết quả häc tËp


+ GV đặt câu hỏi để kiểm tra sự tiếp thu của HS.


+ Rút ra một vài nhận xét chung về các cơng trình, tác phẩm đã học.
+ GV tóm tắt bài một cách ngn gn.


*<b> Bài tập về nhà</b>:


+ Đọc và học theo hớng dẫn ở SGK.
- Chẩn bị bài học sau.


Tuần 11


Ngày soạn:29./.10/2009
Ngày giảng:05./11/2009


TiÕt 11<sub>: </sub><b><sub>VÏ trang trÝ</sub></b>


trang trí bìa sách
I Mục tiêu<sub>:</sub>



- HS hiu đợc ý nghĩa của việc trình bày bìa sách.
- Biết cách trang trí bìa sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

II – Chn bị


1.Đồ dùng dạy học:
* <b>Giáo viên</b>:


- Chuẩn bị một số loại bìa sách của các nhà xuất bản nh : NXB Kim Đồng, NXB
Giáo dục, NXB Văn học


- Hình gợi ý cách trang trí bìa sách
- Bài vẽ của HS các năm trớc.


* <b>Học sinh</b>:


- Giấy vẽ, bút chì, màu vẽ
2. Ph ơng pháp dạy học:


- Trực quan; vấn đáp; thực hành.
III- Tiến trình dạy học<sub>:</sub>


* <b>H§1</b>: Híng dÉn HS quan sát nhận xét.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ Chia nhãm: Ph¸t c¸c thể loại bìa
sách cho HS nhËn biết đâu là sách
TN, sách văn học, SGK, sách chính
trị, sách KT...



+ Bỡa sỏch gồm những phần nào?
+ Theo em bìa sách có tác dụng gì?
+ Nếu khơng có tên sách có c
khụng?


+ Các loại s¸ch cã néi dung khác
nhau thì bìa có trình bày khác nhau
không? (về màu sắc, cách vẽ, kiểu
chữ)


+ Mt cuốn sách có bìa đẹp sẽ cho ta
cảm giác gì?


+ Chữ đóng vai trị nh thế nào trong
bìa sách?


+ Tên tác giả, tên NXB to hay nhỏ và
thờng nằm ở vị trí nào của bìa sách?
+ Khi trình bày hình minh hoạ ta có
cần chú ý đến nội dung ca sỏch hay
khụng?


+ Khi vẽ màu cho bìa sách ta có phải
dựa vào nội dung sách hay không?
+ Qua tìm hiểu bìa sách chúng ta có
thể kết luận..?


<b>I- Qan sát nhËn xÐt.</b>



+ các nhóm cử đại diện tìm đúng thể loại
sách dán lên bảng.


- Bìa sách gồm các phần nh: Tên sách,
biểu trng NXB, tên NXB và phần trang trí.
- Làm đẹp cho cuốn sách, góp phần
truyền tải nội dung cuốn sách.


- Khơng có tên sách sẽ không biết đợc
cuốn sách đó mang nội dung gỡ.


- Thể loại sách khác nhau thì bìa sách sẽ
trình bày không giống nhau, màu sắc kiểu
chữ cũng khác.


- bìa sách đẹp để thu hút lơi cuốn ngời
đọc.


-> chữ là yếu tố quan trọng của bìa sách
- Tên cần rừ rng, d c.


- Tên tác giả tên NXB nhỏ thờng ở phần
dới và phần trên của bìa sách.


- Hình minh hoạ trên bìa sách phải phù
hợp nội dung


- Màu sắc phải phù hợp với nội dung có
thể rực rỡ hoặc êm dịu tuỳ vào nội dung
của sách.



+ Bìa sách rất phong phú và đa dạng, vậy
nên khi trang trí bài sách, tuỳ theo từng
loại sách mà có cách tìm kiểu chữ, hình
minh hoạ, bố cục và màu sắc khác nhau.
<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn HS cách trang trí bìa s¸ch.</b></i>


+ Để trang trí đợc một bìa sách trớc


<b>II. C¸ch trang trí bìa sách.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tiên ta phải tiến hành nh thế nào?
+ Tiếp theo ta phải thực hiện nh thế
nào?


- Tìm bố cục (sắp xếp)
+ Phác mảng chữ


+ Phác mảng hình minh hoạ
+ Phác mảng tên tác giả


+ Phác mảng tên và biểu trng của
NXB.


+ Vẽ chữ, vẽ hình.


- Hình minh hoạ phù hợp với nội dung
- Màu s¾c tuú thuéc vào nội dung của
sách.



*<b> HĐ3</b>: Hớng dẫn HS làm bài.


+ GV gi ý HS chọn một tên sách để trình bày bìa.
+ Gợi ý bố cục mảng, kẻ chữ, hình và màu.


+ Theo dâi, gãp ý vµ khuyÕn khÝch tõng HS lµm bµi.
+ HS vẽ bài theo nội dung mà mình chọn.


*<b> HĐ4</b>: Đánh giá kết quả học tập.


+ GV cho HS chn nhng bài hoàn thành để treo, nhận xét và xếp loại
+ HS tự nhận xét, xếp loại.


+ GV tæng kÕt và cho điểm.
* <b>Bài tập về nhà</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tuần 12


Ngày soạn:05./.112009
Ngày giảng:12./11/2009


TiÕt<b><sub> 12</sub></b>: VÏ tranh


<b>đề tài </b>

<i><b>Gia đình</b></i>



<b>I </b>. Mơc tiªu<sub>:</sub>


- HS biết tìm nội dung và cách vẽ tranh đề tài về gia đình
- HS vẽ đợc tranh theo ý thích



- u thơng ông bà, cha mẹ, anh chị em và các thành viên khác trong gia đình, họ
hàng, gia tộc.


II – Chuẩn bị


1.Đồ dùng dạy học:
* <b>Giáo viên</b>:


- Mt s tranh ảnh của các hoạ sĩ, HS về đề tài gia đình.
- Bộ ĐDDH Mĩ thuật 8.


* <b>Häc sinh</b>:


- GiÊy vÏ, bót ch×, màu vẽ
2. Ph ơng pháp dạy học:


- Quan sát; vấn đáp; thực hành.
III- Tiến trình dạy học<sub>:</sub>


* <b>HĐ1</b>: Hớng dẫn học sinh tìm và chọn nội dung đề ti


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ Cho HS quan sỏt mt s tranh để các
em nhận biết tranh vẽ về đề tài gia
đình.


+ Trong những bức tranh trên bức nào
là vẽ về đề tài gia đình?



+ Vì sao em biết đây là tranh vẽ về đề
tài gia đình?


+ Vẽ về đề tài gia đình em có thể vẽ về
những nội dung gì?


+ GV giới thiệu tranh của các hoạ sĩ
về gia đình và gợi ý cho HS nhận xét
về: Cách chọn nội dung hình tợng,
cách bố cục và cách dùng màu trong
tranh.


I- Tìm và chọn nội dung đề tài


- Căn cứ vào mọi hoạt động, sinh hoạt
đời thờng của một gia đình.


- Có nhiều nội dung để vẽ tranh: Bữa
cơm gia đình, một ngày vui trong gia
đình, sửa sang nhà cửa,ơng bà kể truyện
cho cháu nghe, giúp mẹ...


<i><b>* HĐ2: Hớng dẫn HS cách vẽ tranh.</b></i>
+ GV yêy cầu HS tìm, chọn nội dung
đề tài gần gũi, có nhiều hình ảnh quen
thuộc.


+ Khi vẽ hình ta vẽ hình chính trớc hay


II. Cách vẽ tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hình phụ?


Lu ý HS cách bè côc


- Chú ý đến dáng của nhận vật.


- Chú ý vẽ màu ở những hình ảnh chính
trớc sau đó mới vẽ hình phụ.


- Màu cần trong sáng, đẹp mắt, phự hp
vi ni dung.


* <b>HĐ3</b>: Hớng dẫn HS cách làm bµi


+ Trong qua trình HS thực hành, GV theo dõi, gợi ý giúp HS làm bài tốt hơn
- Gợi ý cụ thể với HS cịn lúng túng để các em hồn thành bài vẽ.


- HS chú ý thực hành vẽ tranh đúng với nội dung đề tài về Gia đình.
*<b> HĐ4</b>: Đánh giá kết quả học tập.


+ GV giới thiệu những bài có nội dung hay, bố cục tốt, hình vẽ, màu sắc đẹp
- HS nhận xét cụ thể về:


- Cách tìm đề tài và thể hiện nội dung có phù hợp khơng
- Bố cục


- H×nh vÏ
- Màu sắc



+ GV biu dng nhng HS cú bi v đẹp.
* <b>Bài tập về nhà</b>.


+ Hoµn thµnh bµi vÏ ë lớp
+ Có thể vẽ tranh khác
+ Chuẩn bị bài sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×