Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de toan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.13 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 2. x +2 x+2 x +1 1) Khảo sát đồ thị (C) hàm số. 2) Tìm các điểm thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho khoảng cách giữa 2 điểm đó là ngắn nhất. Câu 2: Cho phương trình x 4 −mx 3 +(m+ 1) x 2 − mx +1=0 (m là tham số) 1) Giải phương trình khi m=3. 2) Định m để phương trình có nghiệm. 2 6 tg x 3 4 2 Câu 3: Giải phương trình 8 tg x −10 tg x − 2 + 4 +2=0 cos x cos x Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đừơng y=|x 2 −4 x| và y=2 x Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;5); B(-4;-5);C(4;-1). Tìm toạ độ tâm đừơng tròn nội tiếp tam giác ABC. Câu 6: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(2;-1;5);B(1;0;2);C(0;2;3);D(0;1;2). Tìm toạ độ điểm A’ là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (BCD). Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a, góc của mặt bên và đáy là 600.Tính thể tích của hình chóp đã cho. Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau từng đôi một trong đó nhất thiết phải có mặt 2 chữ số 7,8 và hai chữ số này luôn đứng cạnh nhau. Câu 9: Cho tam giác ABC có BC=a; CA=b; AB=c. Chứng minh rằng nếu có: B −C C− A A−B a2 cos b2 cos c 2 cos 2 2 2 + + =a2 +b 2+ c2 thì tam giác ABC đều. A B C 2 sin 2sin 2 sin 2 2 2 Câu 1: Cho hàm số y ¿.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×