Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De tham khao 1HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TP BẾN TRE Trường THCS Vĩnh Phúc. ĐỀ THI HỌC KỲ I MOÂN : HOÙA HOÏC 8 Naêm hoïc 2010 – 2011 ( Thời gian 60 phút không kể phát đề ). I/.TRAÉC NGHIEÄM :4 (ñieåm ) Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu đúng nhất (mỗi caâu 0,25 ñieåm) Câu 1: Có các hiện tượng sau: a) Đốt hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh tạo thành sắt sunfua. b) Coàn bò bay hôi. c) Saét chaùy trong oxi taïo thaønh haït saét oxit maøu ñen d) Nung đường ở nhiệt độ cao thu được than và nước. e) Khi gặp lạnh, hơi nước trong không khí ngưng tụ lại thành mưa. Nhóm chỉ hiện tượng hóa học. A) a,b,c B) a,c,d C) b,c,d D) c,d,e. Câu 2 : Phương trình hóa học nào sau đây được viết đúng ? A) 2P + 5O2  2P2O5 B) 2P + 3O2  P2O5 C) 4P + 3O2  2P2O5 D) 4P + 5O2  2P2O5 Câu 3 : Hợp chất nào sau đây có phần trăm về khối lượng của oxi là thấp nhất ? A) Al 2 O 3. B) Fe 2 O 3. C) N 2 O 3. D) Cl 2 O 3 Câu 4 : Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với H và công thức hóa học của nguyên tố Y với oxi lần lượt là : XH 3 và YO. Hãy chọn công thức hóa học đúng của hợp chất của X vàY : A) X2Y3 B) X2Y C) XY D) X3Y2 Caâu 5 : Cho PTHH sau : xAl + 6HCl  yAlCl3 + zH2 Các hệ số x , y , z lần lượt là : A) 2 , 6 , 2 B) 2 , 2 , 2 C) 2 , 2 , 3 D) 3 , 2 , 3 Câu 6 : Biết nguyên tử nguyên tố Silic có số điện tích hạt nhân là: 14 cho biết nguyên tử Silic có mấy lớp electron và mấy electron ở lớp ngoài cùng. A) 2 lớp, 3 electron B) 3 lớp, 3 electron C) 2 lớp, 4 electron D) 3 lớp, 4 electron. Câu 7 : Đốt hỗn hợp bột sắt và lưu hùynh tạo thành sát sunfua .Để tạo thành 8,8g saét sunfua caàn 5,6g saét vaø bao nhieâu gam löu huøynh ? A) 5,6g B) 2,8g C) 5,2g D) 3,2g Câu 8 : Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cuøng :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A) Số nguyên tử trong mỗi chất B) Soá nguyeân toá taïo ra chaát C) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo ra chất D) Số phân tử cuûa moãi chaát. Câu 9 : Hoàn thành bảng sau ( 1 đ ) Công thức hóa học Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử chất SO 3 Ca(HCO3)2 1 Zn, S , 4 O 2 P, 5 O II-TỰ LUẬN : (6 điểm): Caâu 1 : Phaùt bieåu qui taéc hoùa trò . Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có thành phân phân tử gồm nhôm liên kết với : a/. Oxi b/. nhoùm sunfat (SO4) Caâu 2 : Hoøan thaønh caùc PTHH sau : a/ Na + ………………… - - - > Na2O b/ Fe + O2 - - - > Fe3O4 c/ Al + HCl - - - > AlCl3 + H2 tO. d/ KClO3 - - - > KCl + O2 Caâu 4 : ( 2 ñ ) Tính : a/ Soá mol cuûa 2g S ; 6,4g O2 b/ Khối lượng của 1,5 mol Mg c/ Thể tích của hỗn hợp khí ( đktc ) gồm 4,4g CO2 và 9,6g SO2 Cho : H = 1 ; O = 16 ; S = 32 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; Fe = 56 ; N = 14 ; Cl = 35,5 ĐÁP ÁN HÓA HỌC LỚP 8 – THI HỌC KÌ I – Năm học 2009 – 2010 I-TRAÉC NGHIEÄM: Caâu Đáp án. 1 B. Caâu 9 : 1S, 3 O. 2 D. 3 B. 4 A. 5 C. (0, 25ñ). 1 Ca, 2.HCO 3 (0,25đ ) hoặc 2 H , 2 C , 6 O. ZnSO 4. (0,25 ñ ). P2 O5 (0,25ñ ) II-TỰ LUẬN: Câu 1 : Nêu đúng qui tắc ( 0,5 đ ). 6 D. 7 D. 8 C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CTHH Al2O3 ( 0,5 ñ ) Al2(SO4)3 ( 0,5 ñ ) Caâu 2 : a/ 4Na + O2  b/ 3Fe + 2O2  c/ 2Al + 6HCl . PTK = 102 ñvC PTK = 342 ñvC 2Na2O Fe3O4 2AlCl3 + 3H2. ( 0,25 ñ ) ( 0,25 ñ ). tO. d/ 2KClO3  2KCl + 3O2 Mỗi PTHH đúng ( 0,5 đ ) Caâu 3 :. 2. a/. nS =. = 0,0625 ( mol ). ( 0,25 ñ ). = 0,2 mol. ( 0,25 ñ ). 32 6,4. nO = 2. b/ mMg c/ VCO. 2. 32 = 1,5 x 24 = 36g + VSO = V hỗn hợp. ( 0,5 ñ ). 2. Tính được nCO ( 0,25 đ ) ; 2. VCO =. 4,4. 2. 9,6. . 22,4 +. nSO ( 0,25 ñ ) 2. . 22,4 =. Tính được. VCO ; VSO ( 0,25 ñ ) ;. Vhh ( 0,25 ñ ). 44 Hoặc :. 96. Vhh = 22,4 nCO + nSO 2. 2. 4,4. 9,6. +. = 22,4 44. = 22,4 . 0,2 = 4,48 l 96. Ma trận đề:. Chương 1 Chương 2 Chương 3 Tính toán. Biết TN TL. Hiểu TN TL. 2 1. 2 1 2. 1. 1. Vận dụng TN TL 1 1 2 1 1. T. cộng TN TL 3 4 5. 1 1 1. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×