Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

dedapan thi HKI ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.07 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian 90 phút không kể phát đề A/ MA TRẬN ĐỀ:. Nội dung Nhân, chia đa thức. Nhận biết TN TL Câu 1,2 1đ. Phân thức đại số. Thông hiểu TN TL Bài 1. Vận dụng TN TL Bài 3 2đ. Câu 3 0,5đ Câu 5 0,5đ. Tứ giác Diện tích tứ giác Tổng. 1đ Câu 4 Bài 2 0,5đ 1,5đ Câu 6 Bài 4 0,5đ 2.5đ. 1đ. 1đ. 2đ. 1đ. 5đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD- ĐT KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH. KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2010 – 2011 MÔN : TOÁN LỚP 8 Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề). I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất 4 Câu 1 : Đa thức x  1 được phân tích thành nhân tử là:. x x D).  1  x 1  x  1. 2. A).  1. 2. B). x. 2.  1  x  1. C). x. 2.  1  x  1. 2. 15 x 2 y 2 z :  3xyz  Câu 2 : Kết quả của phép tính là: 2 2 A) 5xyz B) 5x y z C) 15xy x 2 1 x  1  2 x  3 Câu 3 : Điều kiện xác định của biểu thức  là: 3 2 2 x 1; x  x 1; x  x 1; x  2 3 3 A) B) C). D) 5xy. D). x 1; x . 3 2. 2. x 2 M  Câu 4 : Đa thức M trong đẳng thức sau x  1 2 x  2 là : 2 2 2 A) 2 x  2 B) 2 x  2 C) 2 x  4. 2 D) 2 x  4  Câu 5 : Trong H 1 biết ABCD là hình thang vuông, MBC là tam giác đều. Số đo của ABC là : o A) 60 o. A. o. D. B) 130 o C) 150 D) 120. B. M. C. H1. Câu 6 : Tam giác ABC vuông tại A có AC = 3 cm ; BC = 5 cm ( H2 ). Diện tích tam giác ABC bằng : B. A)6 cm2 B)10 cm2 5 cm C)12 cm2 D)15 cm2 II.Tự luận: ( 7 điểm ) 3 cm Bài 1 : (2đ) Phân tích các đa thức sauA thành nhân Ctử: H2 3 2 a. x  2 x  x 2 2 b. x  6 xy  16  9 y Bài 2 : (1,5đ) x 1   x 1 x  1   2      : 2  Cho A =  x  1 x  1   x  1 x  1 x  1 . a) Tìm điều kiện xác định b) Rút gọn A 2 Bài 3 : (1đ) Chứng minh rằng : x  3 x  3 > 0 , x  . Bài 4 : (2,5đ) Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH , trung tuyến AM của ABC . Qua điểm M kẻ ME // AC và MF // AB ( E  AB , F  AC ). a)Chứng minh : Tứ giác AEMF là hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b).Gọi O là giao điểm của AM và EF . Chứng minh tứ giác CHOF là hình thang.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C/ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Đáp án. A. D. A. C. D. A. II.Tự luận: ( 7 điểm ) Bài 1 ( 2đ) 3 2 a.) x  2 x  x =. x x2  2x  1. . . x  x  1. 0,25đ. 2. 0,5đ. 2. b.) x  6 xy  16  9 y. x = =. 2. 2.  6 xy  9 y 2  16. .  x  3y . 2. 0,25đ.  42. 0,5đ.  x  3 y  2   x  3y  2 . = Bài 2 (1,5đ) ± 1 a) ĐK: x b) Rút gọn x 1   x 1 x  1   2     : 2  A =  x  1 x 1   x  1 x  1 x 1 . 0,5đ ( 0,5đ).   x  1 2   x  1 2   2  x  x  1  x  1    :    x  1  x  1    x  1  x  1  = 4x 2  x2  x  x  1 :  x  1  x  1  x  1  x  1 =. 0,25đ. 4x 1  x : 2 = x 1 x 1 4x 2 = 1 x 2. 2. 0,25đ 0,5đ 2. Ta có x  3 x  3 2 3 9 9  3 3 2 x  2 x   3   x    2 4 4  2 4 =. Bài 3: (1đ). . (x . 3. 2. 3. A. 0,5đ. 3 2 x   ) 2 4 O 2  0 với mọi x nên  E> 0 với mọi x. Do ( Bài 4 (2,5đ) Hình vẽ, viết GT, KL đúng được 0,5đ. B. H. M. F 0,5đ. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a.) Tứ giác AEMF có : ME // AF, MF // AE (GT) => Tứ giác AEMF là hình bình hành (1) 0,5đ góc A = 900 (GT) (2) Từ (1) và (2) => Tứ giác AEMF là hình chữ nhật 0,25đ b). Ta có MB = MC ( do AM là trung tuyến) và M F // AB (GT)  MF là đường trung bình của ABC => FA = FC (1) 0,25đ Mặt khác O là giao điểm của AM và EF mà Tứ giác AEMF là hình chữ nhật => OA = OM (2) 0,25đ Từ (1) và (2) => OF là đường trung bình của AMC 0,25đ  OF // MC Tức OF // CH =>Tứ giác CHOF là hình thang 0,25đ. Tổ xét duyệt. Người ra đề và đáp án:. Doanh Thị Ngà.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×