Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

gian an 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.14 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6 Buổi sáng. Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 Toán (TGDK 35 phút) Số 10. I.Mục tiêu: - Biết 9 thêm 1 được 10; viết được số 10; đọc, đếm được từ 1 đến 10; so sánh các số trong phạm vi 10; biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 10, que tính, chữ số 10. - HS: Que tính, bảng con, VBT III. Các hoạt động dạy - học: HĐ1: Bài cũ: Số 0 1 HS đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0. HĐ2: Bài mới: Số 10 * Giới thiệu số 10 1. Lập số 10: - Tiến hành tương tự như dạy bài số 6 - Nhận biết được: “ Có Chín đếm thêm một thì được mười”;” Mười quả cam, mười cái ly, mười hình vuông đều có số lượng là 10. 2. Giới thiệu chữ số 10 in và 10 viết: ( tương tự như số 6). 3. Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. ( Tương tự như số 6 ) Nghỉ giữa tiết HĐ3: Thực hành Bài 1: Viết số: HS viết 1 dòng số 10 - GV theo dõi, sửa sai Bài 2: Số? HS làm vở - 3 HS sửa bảng phụ ( GV: 10 gồm mấy và mấy? ) Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: HS làm vở - HS sửa bảng phụ ( 2 em) Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất: HS làm vở - 2 HS sửa bảng phụ HĐ4: Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng” - Nhận biết số lượng là 10 - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập Phần bổ sung:……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………………….. _____________________________________ Thủ công ( GV bộ nmôn dạy).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học vần ( 2 tiết ) ( TGDK 70 phút) Bài22:p -ph – nh I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù. GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.HS khá giỏi biết đọc trơn. HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố , thị xã (HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu) II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, bộ thực hành Tiếng Việt, từ ứng dụng, chữ mẫu - HS: SGK, VBT Tiếng Việt, bảng con, bộ đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập - HS đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế và viết: xe chỉ, củ sả - 2 HS - HS đọc SGK và viết từ: rổ khế, sở thú - 2 HS 2. Bài mới: Hoạt động 1: Cung cấp âm p – ph - GV viết âm p lên bảng - GV phát âm ; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - HS ghép âm p trên bộ đồ dùng học tập. GV kiểm tra, sửa sai - GV đính âm p lên bộ đồ dùng dạy học. Gọi HS đọc âm p - HS ghép âm ph, GV đính âm ph và phát âm, HS đọc âm ph - HS ghép tiếng phố, GV kiểm tra, sửa sai - GV đính tiếng phố lên bộ đồ dùng dạy học - Gọi HS phân tích, đánh vần,đọc trơn tiếng phố (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , cung cấp từ phố xá và giảng từ phố xá - GV đính từ phố xá và gọi HS đọc trơn từ - ĐT 1 lần - Gọi 2-3 HS đọc lại âm, tiếng, từ - So sánh âm p - ph Hoạt động 2: Cung cấp âm nh ( tương tự như âm ph ) - GV phát âm; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - Ghép âm nh ghép tiếng nhà trên bảng cài: HS phát âm, phân tích, đánh vần , đọc trơn (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , giảng từ nhà lá- HS đọc lại âm, tiếng, từ * HS đọc cả bài không theo thứ tự ( 5 em) - So sánh âm ph và nh Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ Giảng từ: phá cỗ Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. p ph. phố xá Tiết 2. nh. nhà lá.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 5: Đọc bảng lớp nội dung của tiết 1 - HS đọc âm, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng, cả lớp ĐT 1 lần Hoạt động 6: Đọc câu ứng dụng - nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù Hoạt động 7: Đọc sách giáo khoa * Nghỉ giữa tiết Hoạt động 8: Làm vở bài tập Tiếng Việt - Nối từ với từ - Điền: ph hay nh - Viết: phá cỗ, nhổ cỏ Hoạt động 9: Luyện nói chủ đề: chợ, phố, thị xã - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi cho học sinh trả lời: +Trong tranh vẽ gì? +Ở chợ người ta làm gì? +Thành phố nơi em ở tên là gì? 3. Củng cố: Tìm tiếng mới có âm ph – nh vừa học. 4. Nhận xét, dặn dò: - Đọc lại bài; chuẩn bị bài: g – gh - Nhận xét tiết học Phần bổ sung:……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………………….. Buổi chiều. ***************************** Thủ công ( GV bộ nmôn dạy) __________________________________ Toán (BS) Ôn tập các số từ 0 – 10. I/ Mục tiêu - Củng cố khaùi niệm về số 10. - Rèn đọc, viết các số từ 0- 10. Nắm và so sánh số trong phạm vi 10 . Nhận biết số lượng trong pạam vi 10. Vị trí của các số từ 0- 10 II/ Lên lớp - HS đọc số 0 - 10 ( cá nhân, đồng thanh ) - HS viết số 0- 10 trên bảng con , trong vở TBS . - HS đếm xuôi từ 0 -> 10 , đếm ngược từ 10 -> 0. - Làm vở TBS :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/ Điền số:…, 1 ,….., ….., .4,…..,……,…….,……..,………,10 2/ Nối số: 10 > 5. 6. 7. 8. 9. 9> 3/ So sánh – điền dấu <, >, = 10…..3 5……10 6……10 8…….9 7…….7 10…...0 5……9 0…….9 *GV chấm chữa bài , nhận xét -------------------------------------------------------Tiếng việt (BS) RÈN ĐỌC , VIẾT : p. –ph – nh. I/ Mục tiêu : - Rèn HS đọc và viế p, ph, nh, phố xá ,nhà lá, phá cỗ ,nho khô. - Rèn đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. II/ Nội dung : -HS đọc : p, ph, nh, p, ph, nh, phố xá ,nhà lá, phá cỗ ,nho khô . Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù ( trên bảng lớp) ( cá nhân , đồng thanh ) -HS viết vào vở TVBS -GV đọc , HS viết. phố xá ,nhà lá, phá cỗ ,nho khô . -Chép: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. -GV chấm , chữa lỗi chính tả. _________________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 Học vần ( 2 tiết ) ( TGDK 70 phút) Bài 23: g - gh I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.HS khá giỏi biết đọc trơn. HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :gà ri, gà gô (HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu) II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, bộ thực hành Tiếng Việt, từ ứng dụng, chữ mẫu - HS: SGK, VBT Tiếng Việt, bảng con, bộ đồ dùng học tập.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: ph – nh - HS đọc : p, ph, phố xá, nh, nhà lá, phở bò, nho khô và viết: phở bò, nho khô - 2 HS - HS đọc SGK và viết từ: phá cỗ, nhổ cỏ - 2 HS 2. Bài mới: Hoạt động 1: Cung cấp âm g - GV viết âm g lên bảng - GV phát âm ; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - HS ghép âm g trên bộ đồ dùng học tập. GV kiểm tra, sửa sai - GV đính âm g lên bộ đồ dùng dạy học. Gọi HS đọc âm g - HS ghép tiếng gà, GV kiểm tra, sửa sai - GV đính tiếng gà lên bộ đồ dùng dạy học - Gọi HS phân tích, đánh vần,đọc trơn tiếng gà (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , cung cấp từ gà ri và giảng từ gà ri - GV đính từ gà ri và gọi HS đọc trơn từ - ĐT 1 lần - Gọi 2-3 HS đọc lại âm, tiếng, từ Hoạt động 2: Cung cấp âm gh ( tương tự như âm g ) - GV phát âm; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - Ghép âm gh, ghép tiếng khế trên bảng cài: HS phát âm, phân tích, đánh vần , đọc trơn (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , giảng từ ghế gỗ - HS đọc lại âm, tiếng, từ * HS đọc cả bài không theo thứ tự ( 5 em) Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ Giảng từ: gồ ghề Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ. g. gà ri. gh. ghế gỗ. Tiết 2 Hoạt động 4: Đọc bảng lớp nội dung của tiết 1 - HS đọc âm, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng, cả lớp ĐT 1 lần Hoạt động 5: Đọc câu ứng dụng - nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ. Hoạt động 6: Đọc sách giáo khoa * Nghỉ giữa tiết Hoạt động 7: Làm vở bài tập Tiếng Việt - Nối từ với từ - Điền: g hay gh - Viết: gồ ghề, ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 8: Luyện nói chủ đề: gà ri, gà gô - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi cho học sinh trả lời: +Trong tranh vẽ gì? +Gà gô thường sống ở đâu? +Em kể tên các loại gà mà em thấy? +Gà thường ăn gì? 3. Củng cố: Tìm tiếng mới có âm g – gh vừa học. 4. Nhận xét, dặn dò: - Đọc lại bài; chuẩn bị bài: q – qu – gi - Nhận xét tiết học Phần bổ sung:……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………………….. ___________________________________ Âm nhạc (GV bộ môn dạy). Toán( TGDK 35 phút) Luyện tập I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: VBT III. Các hoạt động dạy- học: HĐ1: Bài cũ: Số 10 - Đếm các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. - 1 HS -1HS nêu cấu tạo số 10: 10 gồm mấy và mấy? HĐ2: Thực hành Bài 1: Nối ( theo mẫu): HS làm vở BT - Sửa miệng ( GV nối) Bài 2(HS khá, giỏi): Vẽ thêm cho đủ 10 ( theo mẫu): HS làm vở BT - 4 HS sửa bảng phụ Bài 3 SGK /39: HS làm ở bảng con . Bài 4: >, <, = ? Câu a: HS làm vở BT - 4 HS sửa bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu b,c : HS làm vở - 2 HS sửa miệng Bài 5(HS khá, giỏi): Số? HS làm vở BT - 2 đội thi đua sửa bài ( mỗi đội 4 em) HĐ3: Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: “ Xếp đúng thứ tự” ( mỗi đội 10 em) - CBB: Luyện tập chung Phần bổ sung:……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………………….. _____________________________________ Buổi chiều. Âm nhạc (BS) (GV bộ môn dạy) Tiếng việt (BS) Ôn bài 23 :RÈN ĐỌC , VIẾT : g- gh- gà ri- ghế gỗ. I/ Mục tiêu : - Rèn HS đọc và viết ;g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Rèn đọc từ, câu ứng dụng : nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ gà gô, gà ri . II/ Nội dung : - HS đọc : g, gh, gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ, gà gô, gà ri trên bảng lớp ( cá nhân , đồng thanh ) - HS viết vào vở TVBS . - GV đọc , HS viết : gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ, gà gô, gà ri . Chép câu: nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ *GV chấm , chữa lỗi chính tả. SHTT GDHS GIỮ GÌN RĂNG MIỆNG I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình hoạt động tuần 5.Phát huy những mặt tích cực , khắc phục những tồn tại. -GDHS giữ gìn vệ sinh răng miệng. II/ Lên lớp: 1/ Nhận xét tình hình tuần 5: *Ưu điểm: a/ Hạnh kiểm:Đa số các em chăm ngoan , lễ phép ,chuyên cần, tác phong tốt. b/ Học tập: Nhiều HS có tiến bộ trong học tập, chữ viết rõ ràng, sách vở sạch sẽ. - Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> *Tồn tại: - Một vài em tác phong còn luộm thuộm. -Còn quên đồ dùng học tập .Tác phong học tập chưa nghiêm túc. -Học lực vài em còn yếu( Tiên, Phú Hào, Hoàng Huy, Quốc.) 2/ Phương hướng tuần tới: -Rèn HS yếu, HS vóêt chữ chưa đẹp. -Đi học đầy đủ, đúng giờ.Khắc phục tình trạng quên đồ dùng học tập. Sách vở đầy đủ, bao bọc cẩn thận.Chuẩn bị bài trước khi đến lớp. -Trang phục gọn gàng, sạch sẽ. -Thực hiện tốt : an toàn giao thông. 2/ Nội dung sinh họat: *GD HS giữ vệ sinh răng miệng: chải răng sau khi ăn , trước khi đi ngủ và sau khi thức dậy.Giữ vệ sinh răng miệng. * HD cách chải răng đúng. *Sinh họat vui chơi, ca hát. 3/ Dặn dò: chuẩn bị bài cho tuần tới ________________________________________________________________________ Buổi sáng. Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 Học vần ( 2 tiết ) ( TGDK 70 phút) Bài 24: q – qu gi. I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.HS khá giỏi biết đọc trơn. HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. -Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : quà quê (HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu) II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, bộ thực hành Tiếng Việt, từ ứng dụng, chữ mẫu - HS: SGK, VBT Tiếng Việt, bảng con, bộ đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: g – gh - HS đọc: g, gh, gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gồ ghề và viết: gà ri, ghế gỗ - 2 HS - HS đọc SGK và viết từ: nhà ga, ghi nhớ - 2 HS 2. Bài mới: Hoạt động 1: Cung cấp âm q – qu - GV viết âm q lên bảng - GV phát âm ; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - HS ghép âm q trên bộ đồ dùng học tập. GV kiểm tra, sửa sai - GV đính âm q lên bộ đồ dùng dạy học. Gọi HS đọc âm q - HS ghép âm qu, GV đính âm qu và phát âm, HS đọc âm qu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - HS ghép tiếng quê, GV kiểm tra, sửa sai - GV đính tiếng quê lên bộ đồ dùng dạy học - Gọi HS phân tích, đánh vần,đọc trơn tiếng quê (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , cung cấp từ chợ quê và giảng từ chợ quê - GV đính từ chợ quê và gọi HS đọc trơn từ - ĐT 1 lần - Gọi 2-3 HS đọc lại âm, tiếng, từ - So sánh âm q – qu Hoạt động 2: Cung cấp âm gi ( tương tự như âm qu ) - GV phát âm; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - Ghép âm gi, ghép tiếng già trên bảng cài: HS phát âm, phân tích, đánh vần , đọc trơn (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , giảng từ cụ già - HS đọc lại âm, tiếng, từ * HS đọc cả bài không theo thứ tự ( 5 em) Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò Giảng từ: giã giò Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. q. chợ quê. gi. cụ già. -------------------------------------------------Thể dục (GV bộ môn dạy) --------------------------------------------Học vần (Tiết 2) Bài 24: q – qu gi Hoạt động 4: Đọc bảng lớp nội dung của tiết 1 - HS đọc âm, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng, cả lớp ĐT 1 lần Hoạt động 5: Đọc câu ứng dụng - chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá Hoạt động 6: Đọc sách giáo khoa * Nghỉ giữa tiết Hoạt động 7: Làm vở bài tập Tiếng Việt - Nối từ với từ - Điền: qu hay gi - Viết: qua đò, giã giò Hoạt động 8: Luyện nói chủ đề: quà quê - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi cho học sinh trả lời: +Trong tranh vẽ gì? +Quà quê gồm những thứ quà gì? (Những thứ quà chỉ có từ làng quê) +Em thích thứ quà gì nhất? +Được quà em có chia cho mọi người không? 3. Củngcố:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tìm tiếng mới có âm qu – gi vừa học. 4. Nhận xét, dặn dò: - Đọc lại bài; chuẩn bị bài: ng - ngh - Nhận xét tiết học Phần bổ sung:……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………………….. Buổi chiều. *********************************** Thể dục (BS) (GV bộ môn dạy) ----------------------------------------------Tự nhiên và xã hội( TGDK 35 phút) Chăm sóc và bảo vệ răng.. I/ Mục tiêu: Học sinh biết : - Cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng. - Chăm sóc răng đúng cách. - Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng.(HSG) - Những việc nên và không nên làm để bảo vệ răng.( HSG) II/ Chuẩn bị: GV: Tranh, nước, kem đánh răng, mô hình răng. HS : SGK. III/ Hoạt động dạy và học:: 1/ Bai cũ ( 4phút) H: Nêu những việc nên làm và không nên làm để giữ sạch thân thể? H: Em đã làm gì để giữ sạch thân thể? 2/Bài mới: * GTB: Ghi đề bài * HĐ1: ( 7phútt ) Ai có hàm răng đẹp? * Mục tiêu:HS biết thế nào là răng không đẹp ,răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh. * Cách tiến hành: - Các nhóm quan sát và nhận bạn xét răng của các bạn. - Gọi các nhóm trình bày : Răng của các bạn có bị sâu, bị sún không? - Cho HS quan sát mô hình răng nên kết luận : Hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc gọi là răng sữa,đến tuổi thay sẽ lung lay và rụng . Khi đó rarăng mới mọc và chắc hơn gọi là răng vĩnh viễn. Răng đó sân và rụng sẽ không mọc lại. Vì vậy giữ vệ sinh và bảo vệ răng là cần thiết. * HĐ2: ( 10 phút) Làm việc với SGK. * Mục tiêu:HS Biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách . *Cách tiến hành.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Yêu cầu quan sát tranh và nêu những việc nên và không nên làm để chăm sóc và bảo vệ răng. H: Nên đánh răng, súc miệng lúc nào là tốt nhất? H: Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo , đồ ngọt ? H:Phải làm gì khi răng sâu hoặc bị lung lay? * Kết luận: Đánh răng ngày 2 lần vào buổi tối trước khi đi ngủ và sau khi ngủ dậy.Không nên ăn nhiều bánh, kẹo , không nên dùng răng cắn các vật cứng .... * Nghỉ giữa tiết: ( 3 phút) * HĐ 3: ( 8 phút) : HD cách đánh răng . - Thực hiện trên mô hình hàm răng. - Gọi 1 số em lên thực hiện lại trên mô hình hàm răng . - HS -> GV nhận xét. 3/Củng cố , dặn dò:: ( 3 phút ) H: Kể những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng –Dặn HS về nhà thực hành đánh răng hằng ngày để bảo vệ răng. Phần bổ sung:…………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………… …….………………………………………………………………………………………… Tự nhiên và xã hội( BS) Chăm sóc và bảo vệ răng. I/ Mục tiêu:: - Khắc sâu cách giữ vệ sinh răng miệng, đề phòng sâu răng. - HS biết cách chăm sóc răng đúng cách. - Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng.(HSG) - Những việc nên và không nên làm để bảo vệ răng.( HSG) II/ Nội dung: - HS nêu lại những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng miệng (cá nhân). - Chia nhóm, thực hành đánh răng trên mô hình. - GV nhắc nhở HS phải biết bảo vệ răng miệng.. Buổi sáng. I. Mục tiêu:. Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 Mỹ thuật ( GV bộ môn dạy ) -------------------------------------------Toán( TGDK 35 phút) Luyện tập chung.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: VBT III. Các hoạt động dạy- học: HĐ1: Bài cũ: Luyện tập - Trong các số từ 0 đến 10: Số bé nhất là mấy? số lớn nhất là mấy? HĐ2: Thực hành Bài 1: Nối ( theo mẫu): Đếm số lượng trong từng tranh rồi nối với số thích hợp HS làm vở BT - 2 đội thi đua sửa bài ( mỗi đội 6 em) Bài 2 (HS khá, giỏi): Viết các số từ 0 đến 10 HS viết vở BT - GV theo dõi, sửa sai.  Nghỉ giữa tiết Bài 3 sgk/41: Số? HS làm ở phiếu học tập - 2 HS sửa bài a,b. Bài 4: Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10: - Theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé. HS làm vở BT - 2 HS sửa bảng phụ HĐ3: Củng cố, dặn dò - Trò chơi: “ Cùng hợp tác” ( bài tập 5: xem hình mẫu, xếp hình đúng và nhanh) - CBB: Luyện tập chung. Phần bổ sung:……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………………….. --------------------------------------------Học vần ( 2 tiết ) ( TGDK 70 phút) Bài 25 :ng – ngh. I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.HS khá giỏi biết đọc trơn. HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bê, bé, nghé (HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu) II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, bộ thực hành Tiếng Việt, từ ứng dụng, chữ mẫu - HS: SGK, VBT Tiếng Việt, bảng con, bộ đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: q – qu gi - HS đọc :q, qu, gi, chợ quê, cụ già, giỏ cá và viết: chợ quê, cụ già - 2 HS - HS đọc SGK và viết từ: qua đò, giã giò - 2 HS 2. Bài mới: Hoạt động 1: Cung cấp âm ng - GV viết âm ng lên bảng - GV phát âm ; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - HS ghép âm ng trên bộ đồ dùng học tập. GV kiểm tra, sửa sai - GV đính âm ng lên bộ đồ dùng dạy học. Gọi HS đọc âm ng - HS ghép tiếng ngừ, GV kiểm tra, sửa sai - GV đính tiếng ngừ lên bộ đồ dùng dạy học - Gọi HS phân tích, đánh vần,đọc trơn tiếng từ (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , cung cấp từ cá ngừ và giảng từ cá ngừ - GV đính từ cá ngừ và gọi HS đọc trơn từ - ĐT 1 lần - Gọi 2-3 HS đọc lại âm, tiếng, từ Hoạt động 2: Cung cấp âm ngh ( tương tự như âm ng) - GV phát âm; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - Ghép âm ngh, ghép tiếng nghệ trên bảng cài: HS phát âm, phân tích, đánh vần , đọc trơn (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , giảng từ củ nghệ - HS đọc lại âm, tiếng, từ * HS đọc cả bài không theo thứ tự ( 5 em) - So sánh âm ng và ngh Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, nghé ọ * Giảng từ: nghé ọ Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.. ng. cá ngừ. ngh củ nghệ. Tiết 2 Hoạt động 5: Đọc bảng lớp nội dung của tiết 1 - HS đọc âm, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng, cả lớp ĐT 1 lần Hoạt động6: Đọc câu ứng dụng - nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga Hoạt động 7: Đọc sách giáo khoa * Nghỉ giữa tiết Hoạt động 8: Làm vở bài tập Tiếng Việt - Nối từ với từ - Điền: ng hay ngh - Viết: ngõ nhỏ, nghé ọ Hoạt động 9: Luyện nói chủ đề: bê, nghé, bé - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi cho học sinh trả lời:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> +Trong tranh vẽ gì? +Ba nhân vật trong tranh có gì chung? (đều còn bé) +Bê là con của con gì? +Nghé là con của con gì? +Bê, nghé ăn gì? 3. Củngcố: Tìm tiếng mới có âm ng – ngh vừa học. 4. Nhận xét, dặn dò: - Đọc lại bài; chuẩn bị bài: y – tr - Nhận xét tiết học Phần bổ sung:……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………… …….………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Buổi chiều. Tiếng Việt (BS) Ôn bài 25: ng, ngh. I/ Mục tiêu : - Rèn HS đọc và viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, nghé ọ, bê, nghé, bé. - Rèn đọc câu ứng dụng : kì nghỉ hè qua,chị kha và bé nga ra nhà bà ở thị xã. II/ Lên lớp : 1 /- HS đọc : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, nghé ọ, bê, nghé, bé. Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga. trên bảng lớp ( cá nhân , đồng thanh ) 2/ - HS viết bảng con : ng, ngh, ngừ, nghệ , bê, nghé GV đọc , HS viết vở 3 : ngã ba, bò nghé , nghi ngờ , nghệ sĩ, cá ngừ, nghỉ hè . 3/- HS nhìn bảng chép: kì nghỉ hè qua,chị kha và bé nga ra nhà bà ở thị xã. - GV chấm , chữa lỗi chính tả. ---------------------------------------------Toán (BS) Ôn tập từ số 0 đến số 10 I/ Mục tiêu: - Rèn đọc, viết các số từ 1 đến 10. - Đếm và so sánh số trong phạm vi 10 . - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Vị trí của các số từ 1 đến 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II/ Lên lớp : - HS đọc số 10 ( cá nhân, đồng thanh ) - HS viết số 10 trên bảng con , trong vở TBS . - HS đếm xuôi từ 0 -> 10 , đếm ngược từ 10 -> 0. - Làm vở TBS : Bài 1/ Viết các số từ 0 đến 10. Bài 2/ Điền số: 1. 3. 7. Bài 3/ viết các số 1,6,3,7,10 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………….. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………………….. Bài 4/ Số ….< 1 …… > 9 2<…….< 4 - GV chấm chữa bài , nhận xét. ------------------------------------------Mỹ thuật ( GV bộ môn dạy).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ____________________________________________________________________ Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010 Buổi sáng Học vần ( 2 tiết ) ( TGDK 70 phút) Bài 26 : y – tr I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.HS khá giỏi biết đọc trơn. HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. -Viết được: y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ (HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu) II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, bộ thực hành Tiếng Việt, từ ứng dụng, chữ mẫu - HS: SGK, VBT Tiếng Việt, bảng con, bộ đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: ng – ngh - HS đọc : ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ, ngã tư và viết: cá ngừ, củ nghệ - 2 HS - HS đọc SGK và viết từ: ngõ nhỏ, nghệ sĩ - 2 HS 2. Bài mới: Hoạt động 1: Cung cấp âm y - GV viết âm y lên bảng - GV phát âm ; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - HS ghép âm y trên bộ đồ dùng học tập. GV kiểm tra, sửa sai - GV đính âm y lên bộ đồ dùng dạy học. Gọi HS đọc âm y - GV đính tiếng y lên bộ đồ dùng dạy học - Gọi HS đọc tiếng y - Treo tranh , cung cấp từ y tá và giảng từ y tá - GV đính từ y tá và gọi HS đọc trơn từ - ĐT 1 lần - Gọi 2-3 HS đọc lại âm, tiếng, từ Hoạt động 2: Cung cấp âm tr ( tương tự như âm y) - GV phát âm; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - Ghép âm tr, ghép tiếng tre trên bảng cài: HS phát âm, phân tích, đánh vần , đọc trơn (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , giảng từ tre ngà - HS đọc lại âm, tiếng, từ * HS đọc cả bài không theo thứ tự ( 5 em) Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ Giảng từ: y tế Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà. y. y tá. tr. tre ngà.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 2 Hoạt động 4: Đọc bảng lớp nội dung của tiết 1 - HS đọc âm, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng, cả lớp ĐT 1 lần Hoạt động 5: Đọc câu ứng dụng - bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã Hoạt động 6: Đọc sách giáo khoa * Nghỉ giữa tiết Hoạt động 7: Làm vở bài tập Tiếng Việt - Nối từ với từ - Điền: y hay tr - Viết: chú ý, trí nhớ Hoạt động 8: Luyện nói chủ đề: nhà trẻ - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi cho học sinh trả lời: +Trong tranh vẽ gì? +Các em bé đang làm gì? +Người lớn trong tranh được gọi là gì? +Nhà trẻ khác lớp Một ở chỗ nào? (Nhiều đồ chơi,…) 3. Củngcố: Tìm tiếng mới có âm y – tr vừa học. 4. Nhận xét, dặn dò: - Đọc lại bài; chuẩn bị bài: Ôn tập - Nhận xét tiết học Phần bổ sung:……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………………….. -----------------------------------------Đạo đức ( GV bộ môn dạy) ----------------------------------------Toán( TGDK 35 phút) Luyện tập chung I. Mục tiêu: - So sánh được các số trong phạm vi 10;cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: VBT III. Các hoạt động dạy- học: HĐ1: Bài cũ: Luyện tập chung.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Cho HS làm bài 4/ 41 SGK - 2 HS HĐ2: Bài mới: Luyện tập chung Bài 1: Số? ( dựa vào thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào ô trống). HS làm vở BT - 4 HS sửa tiếp sức bảng phụ Bài 2: >, <, = ? HS làm vở BT - 5 HS sửa bảng phụ Bài 3: Số? HS làm bảng con - GV nhận xét, sửa sai. Nghỉ giữa tiết Bài 4: Viết các số 6, 2, 9, 4, 7: - Theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé - HS làm vở BT - 2 HS sửa bảng phụ Bài 5 (HS khá giỏi): Điền số thích hợp vào ô trống: HS làm vở BT - 2 HS sửa bài HĐ3: Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị bài: Kiểm tra Phần bổ sung:……………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………………….. Buổi chiều. ************************************** Đạo đức (BS) ( GV bộ môn dạy) -------------------------------------------Sinh họat ngoài giờ. ( GV bộ môn dạy) ---------------------------------------------Tiếng việt ( BS) Ôn bài 26 : y, tr. I/ Mục tiêu: - Rèn đọc bài 26 và viết : y, tr, y tá, tre ngà( bảng con) . - Rèn nghe viết: y tá, cá trê, ý nghĩ, trà đá, trí nhớ, tre ngà, nhà trẻ. - Rèn nhìn bảng chép; Bé ngà bị ho, bố và mẹ chở ra y tế thị xã để trị. II/ Lên lớp: 1/ Luyện đọc bảng lớp . 2/ Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà . 3/ - Nghe viết (HS viết vào vở 3 ): y tá, cá trê, ý nghĩ, trà đá, trí nhớ, tre ngà, nhà trẻ. - Nhìn bảng chép: Bé ngà bị ho, bố và mẹ chở ra y tế thị xã để trị..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> * Chấm và nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×