Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

KHAO SAT HAM SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.44 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu I. Nội dung 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số (bậc ba, bậc 4 trùng phương, bậc nhất/bậc nhất). 2. Các bài toán liên quan đến ưùng dụng của đạo hàm và đồ thị hàm số : + Tính đơn điệu; + Cực trị; + GTLN và GTNN của hàm số; + Tiệm cận; + Tiếp tuyến; + Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị; + Tương giao giưõa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng); + Tìm trên đồ thị các nhưõng điểm có tính chất tương ưùng cho trước.  Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Bài 1. Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y = - x3 + 3x2 b) y = x3 - 3x + 2 c) y = - x3 + 3x2 - 2 d) y = x3 - 3x2 + 4 e) y = - 2x3 + 6x2 - 5 f) y = 2x3 - 3x2 - 1 g) y = 4x3 - 6x2 + 1 h) y = (x – 1)3 – 3x 1 i) y = 3 x3 - 2x2 + 3x. j) y = 2x3 - 9x2 + 12x – 4 k) y = x3 - 3x2 + 3x + 1 l) y = - x3 + 2x2 + 6x + 3 m) y = x3 - 2x2 + x – 2 1 1 4 n) y = 3 x3 + 2 x2 - 2x - 3. o) y = x3 - 6x2 + 9x + 1 1 11 p) y = - 3 x3 + x2 + 3x - 3. q) y = (x – 1)(x2 + 4x + 4) Bài 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: a) b) c) d). y = x4 – 8x2 + 10 y = - x4 + 8x2 – 7 y = x4 – 2x2 + 1 y = - x4 + 6x2 – 5. x4 e) y = 4 – 2(x2 – 1). f) y = x4 + 2x2 – 3 g) y = - x4 – x2 +6 h) y = 2x4 – 4x2. Điểm 1,0 1,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: a) b) c) d) e) f) g) h).  3x  1 y = x 1 2x  1 y = x 1 x 3 y = x 1  x 1 y = 2 x 1 3x 1 y = x 1 2 x 1 y = x 1 2x y = x 1 x y = x 1 x y = x 1. i)  Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị. 1 1 4 3 2 Bài 4. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 3 x + 2 x - 2x - 3. b) Biện luận số nghiệm của phương trình sau theo tham số m 2x3 + 3x2 - 12x – 2m = 0 1 11 3 2 Bài 5. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = - 3 x + x + 3x - 3. b) Biện luận số nghiệm của phương trình sau theo tham số m x3 - 3x2 - 9x + m = 0 x4 Bài 6. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 4 – 2(x2 – 1). b) Biện luận số nghiệm của phương trình sau theo tham số m x4 – 8x2 – 2m = 0 Bài 7. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 b) Biện luận số nghiệm của phương trình sau theo tham số m 4x2(2 - x2 ) = 1 - m Bài 8. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = - 2x3 + 6x2 - 5 b) Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt  2 x3  6 x 2  5. + 1 – 2m = 0. KQ: Bài 9. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = y = x4 – 8x2 + 7 b) Tìm m để phương trình sau có 8 nghiệm phân biệt x4  8x2  7. KQ:. = 3m – 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 10. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = - x4 + 2x2 b) Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt x2 1  x. = 2m – 1. KQ: Bài 11.a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x3 - 6x2 + 9x + 1 b) Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt 3. x  6x2  9 x. - 2m = 0. KQ: Bài 12.a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = - 2x3 + 9x2 _ 12x + 4 b) Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt 3.  2 x  9 x 2  12 x. = log2m KQ: Bài 13. a) Khảo sát và vẽ (C): y = x3 – 3x + 2 b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x. (x2 – 3) = m – 1 Bài 14. a) Khảo sát và vẽ (C): y = x3 – 6x2 + 9x b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 3. x  6 x 2  9 x  m  3 0 x 1 Bài 15. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = 1  x x 1 m 1 x. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. KQ:  Sự giao nhau của hai đồ thị. Bài 16. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt . 2 a) y = ( x  1)( x  mx  m). b). y. m 1 3 x  mx 2  (3m  2) x 3. 3 2 c) y  x  mx  (2m  1) x  m  2. KQ:a) b) c) Bài 17. a) Gọi dk là đường thẳng đi qua điểm M(0;-1) và có hệ số góc k . Tìm k để đường thẳng dk 3 2 cắt (C): y 2 x  3 x  1 tại ba điểm phân biệt. b) Gọi (C): y = x3 – 3x + 2 và đường thẳng d đi qua A(3; 20) có hệ số góc m. Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt. KQ:a) b) Bài 18. Tìm m để đồ thị hàm số sau cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ dương. 2 2 a) y ( x  2)[x  2(m  1) x  2m  4m  2] b) y = x3 – mx2 + (2m + 1)x – m – 2 c) y = - x3 + 2mx2 - (2m2 - 1)x - m(1 – m2) 3 2 2 d) y  x  (1  m) x  m KQ: a). b).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c). d). Bài 19. Cho (C): y = x3 - 3x2 + 4 và đường thẳng d đi qua I(1; 2) có hệ số góc k. Tìm k để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt I, A, B.CMR: I là trung điểm của AB. KQ: Bài 20 . Tìm m để (Cm): y = x3 + 3x2 + mx + 1 cắt đường thẳng y = 1 tại 3 điểm phân biệt C(0; 1); E; D sao cho tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vuông góc nhau KQ: Bài 21. Tìm m để đồ thị (Cm): y = x3 – (m + 1)x2 + (m - 1)x + 1 cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt A; B; C ( B và C có hồnh độ phụ thuộc m) và tiếp tuyến của (Cm) tại B; C song song nhau. KQ: 1 2 Bài 22* . Tìm m để (Cm): y = 3 x3 – mx2 – x + m + 3 cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ. x1; x2;x3 thoả mãn: x12 + x22 + x32 > 15. KQ: Bài 23* . Tìm m để (Cm): y = - x3 + 2x2 - (1 – m) x - m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1; x2;x3 thoả mãn: x12 + x22 + x32 < 4. KQ: Bài 24 . Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 – (m + 3)x2 + (2 + 3m)x – 2m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. KQ: 3 m3 Bài 25 . Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 – 2 mx2 + 2 cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ. lập thành cấp số cộng. KQ: Bài 26 . Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 – (2m + 1)x – 9x cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. KQ: Bài 27* . Cho (Cm): y = x3 + 2mx2 + 3(m – 1)x + 2 và M(0; 2). Tìm m để đường thẳng d: y = -x + 2 cắt (Cm) tại 3 điểm phân biệt A(0; 2); B;C sao cho  MBC có diện tích bằng 2 6 . KQ: Bài 28. Tìm m để đồ thị hàm số sau cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. a) y = x4 + 2(m – 2)x2 + m2 - 5m + 5 b) y = (1 – m)x4 – mx2 + 2m – 1 KQ: Bài 29. Tìm m để đồ thị hàm số sau không cắt trục Ox. a) y = x4 – (2m – 1)x2 – 3m – 1 b) y = - x4 + 2mx2 + m – 2 KQ: Bài 30. Tìm m để đồ thị hàm số sau cắt trục Ox. a) y = x4 – 2mx2 + m + 2 b) y = - x4 + 2(m – 1)x2 – m – 1 KQ: 4 2 Bài 31. Tìm m để đường thẳng y = -1 cắt đồ thị (Cm): y = x  (3m  2) x  3m tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2. KQ:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 32. Tìm m để đồ thị hàm số sau cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ lập thành cấp số cộng. a) y = x4 – 2(m + 1)x2 + 2m + 1 b) y = - x4 + (1 - m)x2 + 4m - 12 c) y = - x4 + 2(m + 2)x2 – 2m – 3 KQ: -2x-4 Bài 33. Tìm m để đồ thị hàm số y = x  1 và đường thẳng y = 2x + m cắt nhau tại 2 điểm phân. biệt. KQ: x Bài 34. Tìm m để đồ thị hàm số y = x  1 cắt đường thẳng y = - x + m tại 2 điểm phân biệt.. KQ: 1 x 1 Bài 35. Tìm m để đồ thị hàm số y = 1  x cắt đường thẳng y = - 2 x + m tại 2 điểm phân biệt M; N 5 5 sao cho MN = 2 .. KQ: 2 x 1 Bài 36*. Chứng minh rằng đồ thị hàm số y = x  2 luôn cắt đường thẳng (d): y = x + m tại 2 điểm. phân biệt M; N. Tìm m để MN ngắn nhất. KQ: x 2 Bài 37*. Chứng minh rằng đồ thị hàm số y = x  1 luôn cắt đường thẳng (d): y = - x + m tại 2 điểm. phân biệt M; N. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN. KQ:  Cực trị của hàm số. Bài 38. Tìm m để hàm số sau có CĐ và CT: x3 a)y = 3 + mx2 + (m + 6)x -2m-1. KQ: b)y = 2x3 – 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x + 1 KQ: 3 2 c)y = mx -3mx + 2(m – 1)x -1 – m KQ: 3 2 d)y = (m + 2)x + 3x + mx – 5 KQ: Bài 39. Tìm m để hàm số sau không có cực trị: a) y = x3 – 3x2 + 3mx + 3m + 4 KQ: 3 2 b) y = mx + 3mx – (m – 1)x – 1 KQ: 3 2 c) y = (6 + m)x + mx + x + 7 KQ: 3 2 Bài 40. Tìm m để y = x – 3mx + 3(2m – 1)x + 1 có CĐ và CT. Tìm toạ độ điểm cực tiểu. KQ: Bài 41. Tìm m để y = 2x3 + 9mx2 +12m2x + 1 có CĐ, CT và x2CĐ = xCT. KQ: 1 Bài 42. Tìm m để y = - 3 x3 - (m + 1)x2 - (3m – 1)x có CĐ, CT và hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn. 1. KQ:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 43. Tìm m để y = x3 + (1 – 2m)x2 + (2 - m)x + m + 2 có CĐ, CT và hoành độ điểm CĐ nhỏ hơn 1. KQ: Bài 44. Tìm m để y = x3 + 2(m - 1)x2 + (m2 – 4m + 1)x – 2m2 – 2 có cực trị và các điểm cực trị 1 1 1   ( x1  x2 ) x x2 2 1 x1; x2 thoả mãn:. KQ: 1 5 3 x3 - 2 x2 + mx + 1 có CĐ, CT tại x1; x2 thoả mãn .Bài 45. Tìm m để hàm số y =. (4x1 – 1)(4x2 – 1) = -19 KQ: 1 1 3 2 Bài 46. Tìm m để hàm số y = 3 mx – (m – 1)x + 3(m – 2)x + 3 có CĐ, CT và hoành độ các điểm. cực trị x1; x2 thoả mãn: x1 + 2x2 = 1 KQ: Bài 47. Tìm m để y = x3 – (2m + 1)x2 + (m2 – 3m + 2)x + 4 có CĐ, CT ở về 2 phía của trục Oy. KQ: Bài 48. Tìm m để y = x3 – 3mx2 + (m2 + 2m - 3)x + 4 có CĐ, CT ở về 2 phía của trục Oy. KQ: Bài 49. Tìm m để y = x3 – (2m + 1)x2 + (2 – m)x + 2 có CĐ,CT và các điểm cực trị có hồnh độ dương. KQ: Bài 50. Tìm m để y = -x3 + 3x2 + 3(m2 – 1)x - 3m2 – 1 có CĐ, CT và các điểm cực trị cách đều O(0; 0) KQ: Bài 51*. Tìm m để hàm số sau có CĐ, CT . Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị. a) y = -x3 + 3x2 + 3(m2 – 1)x - 3m2 – 1 KQ: 1 b) y = - 3 x3 - (m + 1)x2 - (3m – 1)x. KQ: c) y = x3 – 3mx2 + 3(2m – 1)x + 1 KQ: 3 2 d) y = x +(1 – 2m)x + (2 – m)x + m + 2 KQ: 3 2 e) y = x +(1 – 2m)x + (2 – m)x + m + 2 KQ: 3 2 2 f) y = 2x – 3(3m + 1)x + 12(m + m)x + 1 KQ: g) y = x3 – 3(m + 1)x2 + 2(m2 + 7m + 2)x – 2m(m + 2) KQ: 3 2 Bài 52. Tìm m để y = 2x + 3(m – 3)x + 11 – 3m có cực trị. Gọi A; B là hai điểm cực trị. Tìm m để 3 điểm A; B; C(0; -1) thẳng hàng. KQ: Bài 53*.Tìm m để y = 2x3 – 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x + 1 có CĐ, CT đối xứng nhau qua đường thẳng y = x + 2 KQ: Bài 54*.Tìm m để y = x3 – 3x2 + m2x + m có CĐ, CT đối xứng nhau qua đường thẳng 1 5 y= 2x- 2. KQ: Bài 55. Tìm m để hàm số sau có 3 cực trị: a) y = x4 – (2m + 1)x2 + m – 1. KQ:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) y = - 2x4 + (1 – m)x2 - 2 + m KQ: 4 2 2 c) y = mx + (m – 9)x + 10 KQ: 2 4 2 d) y = (m – 1)x + mx + 2m – 1 KQ: Bài 56. Tìm m để hàm số sau chỉ có 1 điểm cực trị. a) y = x4 + (2 – m)x2 + m – 1 KQ: 4 2 b) y = mx + (m – 1)x + 1 – 2m KQ: 4 2 c) y = (1 – m)x – mx + 2m – 1 KQ: Bài 57. Chưùng minh rằng: y = x4 – 2x2 + 2 – m luôn có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của tam giác vuông cân. KQ: 4 2 2 Bài 58. Tìm m để y = x  2m x 1 có CĐ, CT và các điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân. KQ: Bài 59. Tìm m để y = x4 – 2mx2 + 2m + m4 có CĐ, CT và các điểm cực trị lập thành tam giác đều. KQ: Bài 60. Tìm m để y = x4 + 2(m – 2)x2 + m2 - 5m + 5 có CĐ, CT và các điểm cực trị lập thành tam giác đều. KQ: Bài 61. Tìm m để y = x4 + 2mx2 - m – 1 có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 4 2.. KQ: Bài 62* .Tìm m để y = x4 – 2mx2 + m – 1 có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp R = 1. KQ: Bài 63*. Tìm m để y = x 4 + 2mx2 + m2 + m có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc bằng 1200. KQ: Bài 64. Tìm m để a) y = x3 – 3mx2 + 3(m2 – 1)x + m đạt cực tiểu tại x = 2. KQ: 3 2 2 b) y = x – 3mx + (m -1)x + 2 đạt CĐ tại x = 2 KQ: 3 2 2 c) y = x  2mx  m x  2 đạt cực tiểu tại x = 1. KQ: 3 d) y = ( x  m)  3 x. 4. 2. e) y = - mx + 2(m – 2)x + m – 5. đạt cực tiểu tại điểm có hồnh độ x = 0.. KQ:. 1 đạt CĐ tại x = 2. KQ:. đạt cực đại tại x = 2.. KQ:. 2. x  mx  1 f) y = x  m x 2  2mx  2 x m g) y =. đạt cực tiểu tại x = 2.  Tìm Giá trị lớn nhất và Giá trị nhỏ nhất của hàm số. Bài 65. Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: 3x 2  10 x  20 2 a) y = x  2 x  3 20 x 2  10 x  3 2 b) y = 3 x  2 x  1. KQ: KQ:. KQ:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> x2  x 1 2 c) y = x  x  1 1 2 d) y = 2x + x trên (0; +  ). KQ: KQ:. Bài 66. Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: a) y = x3 – 8x2 + 16x – 9 trên [1; 3]. 3 2 b) y = -3x + x – 7x + 2 trên [-2; 1]. 4 2 c) y = x – x + 2 trên [-1; 3] 4 2 d) y = -3x – 2x + 1 trên [-1; 1]. e) y = f) y = g) y = h) y = i) y =. 2 x−3 x+ 1 4 x +1 x −2 9 x+ x 2 x −2 x −2 x−3 2 x − x+ 1 x 2+ x +1 1  x  x2 1  x  x2. trên [0; 2]. √ 1+ x + x 2 +√ 1− x − x 2 y = 2x - √ 9 − x 2. e). f) y =. x+1 √ x 2 +1. KQ:. trên [-1; 1]. KQ:. trên [1; 4]. KQ:. trên [0; 3]. KQ:. trên [-4; -2]. KQ:. j) y = trên [0; 1] 6 2 3 k) y = x + 4(1 – x ) trên [-1; 1] 4 4 l) y = x + (1 – x) trên [0; 2] Bài 67. Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: a) y = √ 25− x 2 trên [-4; 4] b) y = √ x −1+ √ 9 − x trên [3; 6] c) y = √ x+ √ 1 − x d) y =. KQ: KQ: KQ: KQ:. trên [0;. 1 ] 2. KQ: KQ: KQ: KQ: KQ: KQ: KQ: KQ:. trên [-1; 2]. KQ:. g) y = (x + 1) √ 1− x 2 h) y = √4 x+ 4√ 1 − x. KQ: KQ:. 11 7  4(1  2 ) x i) y = x + 2x. KQ:. trên (0; +  ) Bài 68. Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: a) y = √ 2 cosx + 4sinx b) y = 2sinx + sin2x c) y = x + cos2x d) y =. x +sin2 x 2. π ] 2 3π trên [0; ] 2 π trên [0; ] 4 π π trên [; ] 2 2. trên [0;. KQ: KQ: KQ: KQ:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> e) y = x + √ 2 cosx. π ] 2   trên [- 4 ; 4 ]. KQ:. trên [0;  ]. KQ:. trên [0;. f) y = 5cosx – cos5x sin x g) y = 2  cos x 4 h) y = 2sinx - 3 sin3x. trên [0;  ] Bài 69. Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: ln 2 x a) y = x. b) y = x2 – ln(1 – 2x) ln x c) y = x d) y = x .ln x x. e) y = e cos x. KQ:. trên [1; e3 ] trên [-2; 0]. KQ: KQ:. trên đoạn [1 ; e2 ]. KQ:. trên đọan [ 1; e ]. trên đoạn [0, ].. KQ: KQ:. ex y x e e. ln 2; ln 4. f) trên đoạn  g) y = x2 lnx trên [ 1 ; e ]. Bài 70. Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: a) b) c) d) e). 2cos 2 x  cos x  1 cos x  1. y= y = cos22x – sinxcosx + 4 y = sin3x – cos2x + sinx + 2 y = sin4x + cos2x + 2 y = sin4x + cos4x + sinxcosx + 1. KQ: KQ:. 2. 2  sin x. 4. KQ: KQ:. KQ: KQ: KQ:. 1 f) y = 2(1 + sin2xcos4x) - 2 (cos4x – cos8x). g) y = sinx +. KQ:. KQ: KQ:. 2. 3cos x  4sin x 4 2 h) y = 3sin x  2cos x 8. KQ:. 4. i) y = 2sin x + cos 2x 5 j) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y sin x  3 cos x. sin 2 x. k) y = 3. cos2 x. 3. cos2 x. KQ:. KQ:. cos2 x. 2 l) y = 2 Bài 71. Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau:. 4 1  a) P = x 4 y ;. KQ:. 5 với x > 0, y > 0 và x + y = 4. b) P = (4x + 3y)(4y + 3x) + 25xy; với x, y không âm và x + y = 1. KQ: KQ:. 1  xy c) P = xy  1 ;. KQ:. 2. 2. với x, y không âm và x + y = 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2 x 2  7 xy  23 y 2 2 2 d) P = x  2 xy  10 y ; 2( x 2  6 xy ) P 1  2 xy  2 y 2 ; e). f) P = 3x + 3y;. với x2 + y2  0.. KQ:. với x , y thay đổi và thỏa mãn x2 + y2 = 1 . KQ: với x, y không âm và x + y = 1KQ:. x4 y 4 x2 y2 x y   (  2 )  4 4 2 y x y x; g) P = y x. với xy  0.KQ:  Tính đơn điệu của hàm số. Bài 72. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số sau đồng biến trên tập xác định. a) y = x3 + (m – 1)x2 + (m2 – 4)x + 9 KQ:. 1 b) y = 3 (m-1)x3 + mx2 + (3m  2)x. KQ: c) y = mx3 –(2m - 1)x2 + (m  2)x – 2 KQ: Bài 73. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số sau nghịch biến trên tập xác định.. 1 a) y = - 3 x3 +(m - 1)x2 + (m  2)x-2m+1 b) y = - x3 + 3x2 - 3mx - 3m – 4. KQ: KQ:. 1 m c) y = 3 x3 - mx2 - (3m  2)x. KQ: Bài 74. Tìm m để hàm số sau nghịch biến trên từng khoảng xác định. mx  2 2x  m a) x 1 y 2x  m 1 b) (m  2) x  1 y 3x  m c) y. KQ: KQ: KQ:. (m 2  3m  2) x  1 y 2x  m 1 d). KQ: Bài 75. Tìm m để hàm số sau đồng biến trên từng khoảng xác định. ( m 2  m) x  1 2x 1 a) (m  2) x  1 y 3x  m b) 2mx  3m  5 y x m c) y. KQ: KQ: KQ:. (m  2) x  m 2  4 y x 1 d). KQ:. Bài 76*. mx  4 xm a) Tìm m để hàm số (m  1) x  2 y x m b) Tìm m để hàm số y. nghịch biến trên khoảng đồng biến trên khoảng.   ;1 ..   ;  1 ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c) Tìm m để hàm số. y. mx  3 x m2. nghịch biến trên khoảng (2; +  ). 1 d) Tìm m để hàm số y = - 3 x3 + (m – 1)x2 + (m + 3)x – 4 đồng biến trên (0; 3).. e) Tìm m để hàm số y = x3 + 3x2 + (m + 1)x + 4m. nghịch biến trên (- 1; 1).. 1 f) Tìm m để hàm số y = 3 x3 - mx2 + (2m - 1)x–m+2. nghịch biến trên (- 2; 0)..  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Bài 77. Viết phương trình tiếp tuyến của x4 9  2 x2  4 tại giao điểm của nó với Ox. a) (C): y = 4 1 y  x 3  2 x 2  3x 3 b) (C): tại điểm có hồnh độ là nghiệm của phương trình y” = 0.  Chứng minh rằng là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất .. Bài 79. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3. 2. y = x  3mx  (m 1) x 1 tại điểm có hoành độ x = -1 đi qua điểm A(1 ;2). KQ: Bài 80. Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến với đồ thị hàm số: 3x 1 y = x  1 tại điểm M ( 2;5) .. KQ: 1 3 m 2 1 x  x  2 3 có hồnh độ bằng –1 . Tìm m để tiếp tuyến Bài 81.Gọi M là điểm thuộc (Cm): y = 3. của (Cm) tại điểm M song song với đường thẳng 5x – y = 0. KQ: (3m  1) x  m xm Bài 82. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm): y = tại giao của đồ thị với trục hoành song. song với đường thẳng y = - x - 5. Viết phương trình tiếp tuyến ấy. KQ: Bài 83. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm): y = - x4 + 2mx2 – 2m + 1 tại A(1; 0); B(-1; 0) vuông góc với nhau. KQ: Bài 84. Viết phương trình tiếp tuyến của (Cm): y = x3 + 1 – m(x + 1) tại giao điểm của đồ thị với Oy. Tìm m để tiếp tuyến đó chắn trên hai trục Ox; Oy tam giác có diện tích bằng 8. KQ: y. x 3 . x  1 Tiếp tuyến của (C) tại Mo cắt các tiệm. Bài 85*.Cho điểm M o (x o ; yo ) thuộc đồ thị (C): cận của (C) tại các điểm A và B. Chứng minh Mo là trung điểm của đoạn thẳng AB. KQ:. 2x Bài 86*.Viết phương trình tiếp tuyến của (C):y = x  1 , biết tiếp tuyến cắt hai trục Ox , Oy tại A ,B 1 và tam giác OAB có diện tích bằng 4 .. KQ:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> x2 Bài 87*.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 x  3 , biết tiếp tuyến cắt trục hồnh ,. trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A , B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ . KQ: Bài 88. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị a) b) c). 1 3 1 2 4 x  x  2x  2 3 (C): y = 3  4x  5 (C): y = 2 x 1 3x  5 y x 3 (C): 1 2 y  x3  x  3 3 (C):. biết tiếp tuyến song song với d: y = 4x + 2 biết tiếp tuyến song song với d: y = 3x + 2 biết tiếp tuyến vuông góc với d: x + y – 1 = 0.. d) biết tiếp tuyến đó vuông góc với d: y = KQ: Bài 92. Lập phương trình tiếp tuyến của 3 2 a) (C): y  2 x  6 x  5 3 2 b) y = 4 x  6 x  1. c) (C): d) (C): e) (C):.  x 1 2 x 1 3x  4 y x 1 1 3 y  x 4  3x 2  2 2 1 3 y  x 4  3x 2  2 2 y. . 1 2 x 3 3.. biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-1;-13) biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm M(-1 ; -9). biết tiếp tuyến đi qua giao điểm của tiệm cận đưùng và trục Ox. biết tiếp tuyến đi qua A(2; 3). 3 biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0; 2 ) 3 biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0; 2 ). f) (C): KQ: Bài 93. Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số sau: a) y = x3 + mx2 - 9x – 9m KQ: 3 2 b) y = 2x – 3(2m + 1)x + 6m(m + 1)x + 1 KQ: c) y = (m + 2)x3 + 3x2 + mx – 5 KQ: 4 2 d) y = x + mx – m – 1 KQ: e) y = mx3 – 3mx2 + 2(m – 1)x + 2. Chứng tỏ các điểm cố định đó thẳng hàng. f) y = (m + 1)x3 - (2m + 1)x – m + 1. Chứng tỏ các điểm cố định đó thẳng hàng. Bài 94. Tìm các điểm có toạ độ là số nguyên thuộc đồ thị hàm số sau: 3x  4 a) y = x  2 3x  5 b) y = x  3 3( x  1) c) y = x  2. KQ: KQ: KQ:. 2. x  3x  6 x2 d) y =. KQ:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×