Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE SHG huyen sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng giáo dục Hng Hà


Đề thi học sinh giỏi môn Sinh 8
Năm học 2005- 2006


(Thời gian làm bài 120 phút)
<b>I/ Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)</b>


Hóy xỏc định ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dới đây:


<b>1, Đặc điểm của bộ xơng ngời thích nghi với t thế đứng thẳng và đi bằng </b>
<b>hai chân l:</b>


A, Cột sống cong ở 4 chỗ, xơng chậu nở, lồng ngực phát triển theo hớng 2
bên.


B, Xng tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với các ngón cịn lại.
C, xơng chậu lớn, bàn chân hình vũm, xng gút phỏt trin


D, Cả A, B và C.


<b>2, Đặc điểm chỉ có ở ngời khơng có ở ng vt l:</b>


A, Cơ nét mặt phân hoá
B, Xơng sọ lớn hơn xơng mặt


C, Khp chu - ựi cú cu tạo hình cầu, hố khớp sâu
D, Cả A, B và C.


<b>3, Chức năng của huyết tơng là:</b>



A, Tham gia vận chun c¸c chÊt dinh dìng, hoocmon, kh¸ng thĨ, c¸c chÊt
hoà tan và chất thải.


B, Tiêu huỷ các chất thải, thừa do tế bào đa ra.
C, Vận chuyển Ôxi và Cacbonnic


D, Cả A, B và C.


<b>4, Cỏc t bo limphụ T đã phá huỷ các tế bào cơ thể nhiễm vi khuẩn, vi </b>
<b>rút bằng cách:</b>


A, Nuốt và tiêu hoá các tế bào bị nhiễm đó


B, Tiết ra các Protein đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm


C, Ngăn cản sự trao đổi chất của các tế bào bị nhiễm với mơi trờng ngồi
D, Cả A, B và C.


<b>5, Những đặc điểm của phổi làm tăng bề mặt trao đổi khí là:</b>


A, Phổi có 2 lớp màng, ở giữa là lớp dịch mỏng giúp phổi nở rộng và xốp
B, Có khoảng 700 – 800 triệu phế nang làm tăng diện tích trao đổi khí
C, Phổi có thể nở ra theo lng ngc


D, Cả A, B và C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A, Trong máu không có các sản phẩm thải


B, Trong nớc tiểu đầu không có các tế bào máu và Prôtêin
C, Trong nớc tiểu đầu có Prôtêin, nhng không có tế bào máu


D, Chỉ có A và B


<b>7, Chức năng cơ bản của nơron là:</b>


A, Cảm ứng và dẫn truyền các xung thần kinh
B, Hng phấn và dẫn truyền


C, Là trung tâm điều khiển các phản xạ
D, Chỉ có A và B


<b>8, Chức năng của rễ tuỷ là</b>:


A, Rễ trớc dẫn truyền xung thần kinh từ trung ơng thần kinh đi ra cơ quan
đáp ứng


B, RÔ sau dẫn truyền xung thần kinh từ các thụ quan về trung ơng thần kinh
C, Thực hiện toàn bộ một cung phản xạ


D, Chỉ có A và B
E, Cả A, B và C


<b>II/ Câu hỏi tự luận:</b>


<b>Câu 1 (4 điểm): </b>


a) Huyết áp là gì? HÃy cho biết một vài trị số của huyết áp


b) Giữa 2 biện pháp tăng thể tích co tim và tăng nhịp tim, biện pháp nào có
lợi cho hệ tim mạch hơn? Vì sao?



c) Có ý kiến cho rằng: Đã lao động chân tay thì khơng cần phải tập thể dục. í
kiến này về mặt vệ sinh hệ tuần hồn thì đúng hay sai? Gii thớch.


d) Tại sao ở trẻ em nhịp tim và nhịp mạch lại nhanh hơn của ngời lớn?


<b>C</b>â<b>u 2 (4 ®iĨm):</b>


Phân biệt q trình tiêu hố và hoạt động tiêu hố? Các hoạt động tiêu hố
có mối liên quan vi nhau nh th no?


<b>Câu 3 (4 điểm</b>):


Trỡnh by sự chuyển hoá vật chất và năng lợng trong tế bào. Nêu rõ mối quan
hệ giữa trao đổi chất và chuyn hoỏ.


<b>Câu 4 (4 điểm)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×