Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

boi chung nho nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.82 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KiÓm tra bµi cò CÁCH TÌM ƯCLN. Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bước 3 :Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.Tích đó là ƯCLN phải tìm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò Tìm B(4) ; B(6) ; BC(4, 6). 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6.. Giải : B(4) = {0; 0 4; 8; 12 12; 16; 20; 24 24; 28; 32; 36 36; . . . } B(6) = {0; 0 6; 12 12; 18; 24 24; 30; 36 36; . . . } 12 24; 36; . . . } BC(4, 6) = {0; 12;. Số 12 là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của 4 và 6..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất * Định nghĩa: Bội chung nhỏ nhất của hai. hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. •Nhận xét: Tất cả các bội chung của 4 và 6 ( là 0, 12, 24, 36,…..) đều là bội của BCNN(4,6)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÁCH TÌM ƯCLN. CÁCH TÌM BCNN. Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.. Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.. Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.. Bước 2 : Chọn ra các thừa số riêng nguyên tố chung và riêng.. Bước 3 :. Bước 3 :. Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi Sốmũ mũnhỏ nhỏnhất nhấtcủa thừa số lấy với sốsốmũ mũlớn lớnnhất nhấtcủa thừa số lấy với số nó.Tích đó là ƯCLN phải tìm. nó.Tích đó là BCNN phải tìm. A!...A! Giống nhau bước 1 rồi!. Hãy so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ 2 : Tìm BCNN (8, 18, 30) 8 2 23 22 18 2.3 .3. 30 2.3.5 .5 BCNN (8, 18, 30) =. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.. = 360. Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :. Lập tích các thừa số Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên nguyên tố tố. đã chọn, mỗi thừa số lấy số Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung vàvới riêng. mũ lớn nhất của nó Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thảo luận nhóm: (3 phút) Tìm a) BCNN (8, 12) b) BCNN (5,7,8) c) BCNN (12, 16, 48). Đáp án :. c) Ta có: a) Ta có : 8 = 23 12 = 2 2 .3 12 = 22 . 3 16 = 24 Vậy BCNN (8,12) = 23.3 = 24 48 = 24. 3 b) Ta có : 5 = 5 48 = 24.3 = 48 48 Vậy BCNN (12, 16, 48) 7=7 8 = 23 5, 7, 8) 8 = 5. 7.23 Vậy BCNN (5, = 5. 5. 7. 7. 88 = 280.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất Chú ý :. a) Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là tích của các số đó . b)Trong các số đã cho , nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì BCNN của các số đã cho chính là số lớn nhất ấy..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bµi tËp ?. Ai làm đúng. 36 = 22 . 32 84 = 22 . 3 . 7 168 = 23 . 3 . 7  B¹n Lan :. BCNN(36, 84, 168) = 23 .32 = 72 . B¹n Nhung : BCNN(36, 84, 168) = 22 .3 .7 = 84. . B¹n Hoa : BCNN(36, 84, 168) = 23 .32 .7 = 504.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất Bài tập : Tìm BCNN của a) 24 và 30 b) 11 và 9 c) 6 ; 15 và 30.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hướngưdẫnưvềưnhà. 1- Häc kÜ lÝ thuyÕt vÒ BCNN , c¸ch tìm BCNN 2- Lµm bµi tËp 149 ; 150 ; 152 (SGK/59). 3- ChuÈn bÞ cho tiÕt sau luyÖn tËp Mçi c¸ nh©n chuÈn bÞ : + Ôn tập để nắm chắc lý thuyết. + Đäc vµ tìm hiÓu môc 3 " C¸ch tìm béi chung th«ng qua tìm BCNN".

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×