Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

van 7 t6072

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.25 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n :.................................................... Ngµy d¹y :....................................................... Tiết 61. CHUẨN MỰC SỬ DỤNG TỪ. A. Môc tiªu: I. ChuÈn. 1/. KiÕn thøc:. Các yêu cầu của việc sử dụng từ đúng chuẩn mực .. 2/. KÜ n¨ng : - Sử dụng từ đúng chuẩn mực . - Nhận biết được các từ được sử dụng vi phạm các chuẩn mực sử dụng từ. 3/. Thái độ:. Giáo dục HS sáng tạo trong sử dụng từ.. II. Më réng vµ n©ng cao. .................................................................................................................................................... B. Ph¬ng ph¸p: C. ChuÈn bÞ:. Thảo luận, đàm thoại.. 1. GV: Đoạn văn có sử dụng từ chuẩn mực, bảng phụ. 2- HS: Soản baìi theo cáu hoíi SGK. D. TiÕn tr×nh d¹y häc: I. ổn định và kiểm tra bài cũ.. Kiểm tra việc tìm các lỗi sai ở các bài tập làm văn, yêu cầu sữa lỗi? II. Bµi míi: 1. §V§: :. GV nói qua các lỗi HS thường mắc phải trong các bài tập làm văn. Vậy chuẩn mực sử dụng từ là gì tiết học này chúng ta cùng tìm hiểu . 2. TriÔn khai bµi d¹y: TG Hoạt động của thầy Nội dung kiến thức vaì troì I.Sử dụng từ đúng âm, Hoạt động 1 GV ghi ví dụ ở bảng phụ, yêu cầu HS âuïng chênh taí. thảo luận nhóm chỉ ra các lỗi và tìm Dùi đầu  vùi đầu. cách chữa và chỉ ra nguyên nhân mắc Tập tẹ  tập tọe lỗi. Khoảng khắc  khoảnh khắc. - Duìi - vuìi  Sai phuû ám đầu. - Tẹ - tọe, khoảng ? Nguyên nhân mắc lỗi là khoaính gç ?  Vì gần âm nhớ không chính Hãy sữa sai và chỉ rõ xaïc. nguyên nhân mắc lỗi ở VD muûc II. Hoạt động 2 II.Sử dụng từ đúng nghéa..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Saïng suía(1)  Tæåi âeûp ( 2 ) (1) nhận biết bằng thị giaïc. ( 2 ) nhận biết bằng tư duy caím xuïc Cao cả (1) , sâu sắc ( 2 ) . (1) lời nói trong việc làm tuyệt đối. ? Sữa sai và chỉ rõ nguyên ( 2 ) nhận thức thẩm định nhán?. bằng tư duy cảm xúc. Biết (1), có ( 2 ) (1) nhận thức được, hiểu Hoạt động 3 được. ( 2 ) có phụ thuộc điều gì âoï. III.Sử dụng từ đúng tính chất ngữ pháp của từ. Haìo quang (1)  haìo nhoạng. (1) Dùng từ không trực tiếp làm vị ngữ. Vì sao từ “Lênh đạo, chú hổ ” sử dụng Ăn mặc (1)  cách ăn mặc. không đúng sắc thâi biểu cảm ? Cần (1) Động từ không thể thay từ nào cho phù hợp. dùng như danh từ. Hoạt động 4 Thaím haûi (1)  thaím baûi. (1) Tính từ không thể dùng Lãnh đạo: người đứng nhæ DT đầu tổ chức hợp pháp  IV. Sử dụng từ đúng sắc thái tôn trọng. sắc thái biểu cảm, Hoạt động 5 âuïng phong caïch. Lãnh đạo  Cầm đầu. ? Trong trường hợp nào Chú hổ  Nó. không nên sử dụng từ ngữ V.Không lạm dụng từ âëa phæång?. địa phương từ Hán Việt. - Trong các tình huống giao tiếp trang trọng thì VB dùng phải chuẩn mực. Nếu dùng từ địa phương sẽ gây khó hiểu cho người ở vùng miền khác. HS đọc ghi nhớ SGK - Làm cho lời ăn tiếng nói thiếu tự nhiên, không phù hợp với hoàn cảnh giao.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tiếp. * Ghi nhớ ( SGK ). 3. Cñng cè:. Nêu các chuẩn mực dùng từ ?.Vì sao ta không lạm dụng từ địa phương và từ Hán Việt.?. 4.Híng dÉn häc bµi:. Chuẩn bị bài sau: Ôn tập văn biểu cảm. ( Thực hiện theo yêu cầu SGK. ) 5. Rót kinh nghiÖm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngµy so¹n :.................................................... Ngµy d¹y :....................................................... ÔN TẬP VĂN BIỂU CẢM. Tiết 62. A. Môc tiªu: I. ChuÈn. 1/. KiÕn thøc: - Văn tự sự, miêu tả và các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm. - Cách lập ý và lập dàn bài cho một đề văn biểu cảm. - Cách diến đạt trong một bài văn biểu cảm.. 2/. KÜ n¨ng : - Nhận biết, phân tích đặc điểm của văn bản biểu cảm. - Tạo lập văn bản biểu cảm. 3/. Thái độ:. Giaïo duûc HS biết biểu lộ tình cảm đúng mực. II. Më réng vµ n©ng cao. .................................................................................................................................................... B. Ph¬ng ph¸p: C. ChuÈn bÞ:. Ôn tập, thực hành.. 1. - GV : Bảng hệ thống hoá kiến thức văn biểu cảm, bảng phụ 2. - HS: Soản baìi theo cáu hoíi SGK. D. TiÕn tr×nh d¹y häc: I. ổn định và kiểm tra bài cũ.. Bài thơ " Tiếng gà trưa" được viết theo phương thức biểu đạt naìo ?.Vì sao em biết ( khoanh tròn vào câu trả lời đúng ) A.Vì bài thơ bày tỏ tình cảm, cảm xúc. B.Vì bài thơ trình bày diễn biến sự việc. C.Vì bài thơ tái hiện tráng thái sự vật, con người. II. Bµi míi: 1. §V§: :. Thời gian qua chúng ta đã đi tìm hiểu rất kĩ về văn biểu cảm. Hôm nay chúng ta tiến hành tiết ôn tập..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. TriÔn khai bµi d¹y: TG Hoạt động của thầy vaì troì Hoạt động 1 GV kẻ mô hình kiến thức ở bảng phụ, yêu cầu HS lên điền vào theo yêu cầu các câu hỏi. Thề nào là văn biểu cảm? Muốn bày tỏ thái độ tình caím vaì sæû âaïnh giaï cuía mình trước hết cần có yếu tố gì ? ? Tại sao lại cần yếu tố tæû sæû, miãu taí trong vàn biểu cảm?. Phân biệt văn miêu tả và văn biểu cảm?. Phân biệt văn tự sự với văn biểu cảm? - Tự sự, miêu tả là giá đỡ cho tçnh caím, caím xuïc cuía tác giả được bộc lộ. Bài văn biểu cảm thường sử dụng những biện pháp tu từ nào? ? Người ta nói ngôn ngữ văn biểu cảm gần với thơ em có đồng ý không? Vì sao?. Nội dung kiến thức I.Ôn tập kiến thức. 1.Khái niệm văn biểu caím. - Văn biểu cảm là kiểu văn bản nhằm biểu đạt tình caím, caím xuïc vaì sæû âaïnh giá của con người đối với thiên nhiên , cuộc sống. - Yếu tố tự sự và miêu taí.  Vì đó là yếu tố cơ bản để người viết bày tỏ cảm xuïc. 2. Phân biệt biểu cảm với tự sự và miêu tả. - Miêu tả: Tái hiện lại đối tượng người, vật...sao cho người khác cảm nhận được. - Biểu cảm: Miêu tả đối tượng nhằm mượn những đặc điểm phẩm chất của nó để nói lên suy nghé caím xuïc cuía mçnh. - Tự sự : Kể lại một câu chuyện, một sự việc có diễn biến nguyên nhân, kết quaí. - Tự sự : Tái hiện sự kiện. - Miãu taí : Dæûng chán dung đối tượng. - Biểu cảm : Mượn tự sự và miêu tả để bộc lộ thaïi âäü, tçnh caím, âaïnh giaï của người viết. 3. Đặc trưng của văn biểu cảm. - Các biện pháp tu từ thường sử dụng như so.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> sánh, ẩn dụ, nhân hóa, điệp ngữ. - Đồng ý vì nó có mục ? Nêu các bước làm văn đích biểu cảm như thơ. biểu cảm? - Văn biểu cảm rất gần gũi Đề văn: với VB trữ tình. Cảm nghĩ về mùa xuân. II.Luyện tập. Yêu cầu: Bày tỏ thái độ, Các bước làm văn biểu tình cảm đánh giá đối với cảm. muìa xuán. - Tìm hiểu đề, tìm ý, lập ? Em thêch hay khäng thêch dàn ý, viết bài, đọc và về mùa xuân ? Vì sao ? sữa chữa. Tçm yï: - Mùa xuân đem lại tuổi mới. - Mùa xuân đánh dấu sự trưởng thành của chúng em. - Mùa xuân đâm chồi nảy lộc của cây cối và muôn loaìi. - Mùa xuân mở đầu một nàm. Hoạt động 2. 3. Cñng cè:. Nêu các bước làm văn biểu cảm? Viết bài văn hoàn chỉnh cho đề trên? 4.Híng dÉn häc bµi:. - Chuẩn bị bài sau: Mùa xuđn của tôi:. 5. Rót kinh nghiÖm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngµy so¹n :.................................................... Ngµy d¹y :....................................................... Tiết 63. MUÌA XUÁN CUÍA TÄI. Vũ Bằng. A. Môc tiªu: I. ChuÈn. 1/. KiÕn thøc: - Một số hiểu biết bước đầud về tác giả Vũ Bằng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cảm xúc về những nết riêng của cảnh sắc thiên nhiên, không khí mùa xuân Hà Nội, về miền Bắc qua nỗi lòng «Sầu xứ », tâm sự day dứt của tác giả. - Sự kết hợp tài hoa giữa miêu tả và biểu cảm ; lời văn thấm đẫm cảm xúc trữ tình, dào dạt chất thơ. -. 2/. KÜ n¨ng : - Đoc- hiểu văn bản tùy bút. - Phân tích áng văn xuôi trữ tình giàu chất thơ, nhận biết và làm rõ vai trò của các. yếu tố miêu tả trong văn biểu cảm.. 3/. Thái độ:. Giáo dục HS có tình cảm yêu quê hương đất nước sâu đậm. II. Më réng vµ n©ng cao. .................................................................................................................................................... B. Ph¬ng ph¸p: Đọc, phân tích. C. ChuÈn bÞ:. 1 - GV: Chân dung Vũ Bằng, Cuốn Thương nhớ tuổi hai mươi, bảng phụ. 2- HS: Soản baìi theo cáu hoíi SGK. D. TiÕn tr×nh d¹y häc: I. ổn định và kiểm tra bài cũ.. Đọc thuộc lòng và diễn cảm đoạn văn em yêu thích trong bài: Một thứ quà của lúa non : Cốm ? Tại sao em thích đoạn âoï?. II. Bµi míi: 1. §V§: Mùa xuân một mùa đẹp nhất trong 4 mùa với. những cảnh sắc và không khí trong lành đặc biệt là mùa xuân ở HN. Mùa xuân đó thể hiện như thế nào ?. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu. 2. TriÔn khai bµi d¹y: TG Hoạt động của thầy Nội dung kiến thức vaì troì Hoạt động 1 I.Giới thiệuchung. GV yêu cầu HS đọc chú thích SGK. 1.Taïc giaí.( 1913 - 1984). Nêu những hiểu biết của - Từng sống nhiều năm ở em về Vũ Bằng, tâc giả, tâc HN. Sau năm 1954 lại sống phẩm ?. và viết ở SG. - Là nhà văn nhà báo nổi tiếng về truyện ngắn, tùy buït, buït kê. 2.Tác phẩm:Trích trong " Giọng: Chậm rãi, sâu Tháng giêng mơ về trăng lắng, mềm mại,hơi buồn non, rét ngọt. " se sắt Nổi niềm bâng 3.Âoüc. khuán, HS đọc, GV nhận xét. HS tìm hiểu chú thích SGK 4.Tìm hiểu chú thích. Bài văn viết thể loại gì? Bài văn chia làm mấy đoạn?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nêu nội dung của mỗi âoản?.. 5.Thể loại. Kí, tùy bút. 6.Bố cục. 3 phần. Đ1: Từ đầu đến" ...mùa xuán ". Tình cảm của con người đối với mùa xuân. Đ2: Tiếp đó đến"...liên hoan ". Cảnh sắc và không khí mùa xuán. Đ3: Còn lại: Mùa xuân xứ Hoạt động 2 Bắc sau ngày rằm tháng GV định hướng phân tích HS giãng. Biện pháp nghệ thuật nào II.Phân tích. sử dụng ở 1.Tçnh caím cuía con đoạn này?. Nêu hiệu quả người với mùa xuân. cuía noï?. - Điệp ngữ: Ai bảo...đừng thæång. Ai cấm được...thì mới biết. Tình yêu tháng giêng, mùa xuân của con người. Tại sao tác giả mở đầu 2. Cảnh sắc và không đoạn bằng khí mùa xuân người đất cáu " Muìa xuán cuía täi"?. Bắc. Nhà văn gợi lên những nét - Vì đó là mùa xuân rất gç tiãu riêng trong hồi ức của tác biểu về mùa xuân HN?. giaí. - Mæa riãu riãu, reït laình Nhận xét về cách dùng từ lạnh  ngọt ngào. của tác giả?.Tác dụng của - Tiếng nhạn...trống chèo. noï?. Từ láy: Cảnh sắc thiên nhiên thể hiện qua trí nhớ của tác giả. Thời gian bỗng Bầu không khí gia đình được trở nên lung linh huyền ảo. tác giả miêu tả như thế nào?- Gia đình: Trầm, nến, bàn Chỉ vài nét thôi nhưng mùa thờ  Đoàn tụ ấm cúng. xuán - Tự nhiên thế ai cũng HN trong hồi ức đã làm thứcchuộng mùa xuân. tènh - Täi yãu säng xanh... khäng nhà văn bằng những hồi ứcphải là vì thế. maûnh - Mùa xuân của tôi của đất meî naìo? Việt... - Mùa xuân thần thánh. - Âeûp quaï âi muìa xuán åi..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Muìa xuán laìm càng nhæûa sống như máu căng lên trong läüc cuía loaìi nai. - Như mầm non của cây cối. - Tim trẻ hơn, đập mạnh hån. Thủ pháp NT mà tác giả sử Sự so sánh gợi cảm nói duûng laì gç? Nãu taïc duûng?. lãn muìa xuán âaî âem laûi sức sống, đem lại tình yêu Nêu đặc điểm của ngày thæång trong loìng taïc giaí. rằm tháng giêng sau Tết?. 3. Mùa xuân sau rằm thaïng giãng. - Tết chưa hết hẳn. - Âaìo håi phai nhæng nhuûy coìn phong. - Cỏ nức mùi hương. - Trời hết nồm, có mưa xuán. - Trời trong trong có những làn ánh sáng hồng. Qua câch sử dụng từ đê thể hiện cảm xúc- Bữa cơm giản dị. gì của tác giả ? - Màn điều đã hạ. - Caïc troì chåi âaî maîn. Hoạt động 3 - Cuộc sống thường nhật tiếp tục.  Cảm xúc dạt Nãu näüi dung cuía baìi vàn? dào về cái ngày cuối xuân với các từ ngữ giàu hình aính. Hoạt động 4 III.Tổng kết. Viết một bài thơ hay nhất Bài tùy bút thể hiện tình về mùa xuân? yêu quê hương đất nước và HS lấy cảm hứng từ văn bản, GV miêu tả cảnh sắc thiên chọn băi thơ hay đọc cả lớp cùng nhiên không khí mùa xuân ở nghe. HN. IV.Luyện tập. 3. Cñng cè:. Em học tập được gì từ nghệ thuật biểu cảm của tác giả ? 4.Híng dÉn häc bµi:. Chuẩn bị : Luyện tập sử dụng từ. ( Theo hệ thống bài tập SGK. ) 5. Rót kinh nghiÖm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngµy so¹n :.................................................... Ngµy d¹y :....................................................... Tiết 64. SAÌI GOÌN TÄI YÃU ( Tự học có hướng dẫn ). Minh Hæång. A. Môc tiªu: I. ChuÈn. 1/. KiÕn thøc: - Những nết đẹp riêng của thành phố Sài Gòn : thiên nhiên, khí hậu, cảnh quan và. phong cách con người. - Nghệ thuật biểu cảm nồng nhiêt,chân thành của tác giả.. 2/. KÜ n¨ng : - Đọc-hiểu văn bản tùy bút có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm. - Biểu hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc qua những hiểu biết cụ thể. 3/. Thái độ:. Giáo dục HS có tình cảm yêu quê hương đất nước sâu đậm. II. Më réng vµ n©ng cao. .................................................................................................................................................... B. Ph¬ng ph¸p: C. ChuÈn bÞ:. Đọc, nêu và giải quyết vấn đề.. 1 - GV: Một số hình ảnh ,đoạn thơ nói về Sài Gòn, bảng phụ 2. - HS: Soản baìi theo cáu hoíi SGK. D. TiÕn tr×nh d¹y häc: I. ổn định và kiểm tra bài cũ. II. Bµi míi: 1. §V§: Sài Gòn nơi Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước 1911. đã trở thành niềm tự hào vô hạn trong mỗi trái tim người Việt Nam. Hôm nay, cô trò chúng ta sẽ được đến thăm Sài Gòn qua những trang tùy bút chân thành của một người Sài Gòn đó laì Minh Hæång. 2. TriÔn khai bµi d¹y: TG Hoạt động của thầy và Nội dung kiến thức troì Hoạt động 1 I.Giới thiệu chung. GV yêu cầu HS đọc chú thích SGK 1.Taïc giaí. ? Nêu những hiểu biết của Minh Hương một người em về öMinh Hương, tâc quê ở Quảng Nam đã đến phẩm ?. sinh sống ở Sài Gòn từ trước năm 1945. Hơn 50 năm sống ở SG ông đã trở thaình mäüt cæ dán cuía ".

<span class='text_page_counter'>(10)</span> hòn ngọc viễn đông". 2.Tác phẩm. " SG tôi yêu " được viết thaïng 12 nàm 1990 in trong tập " Nhớ Sài Gòn " 3.Âoüc. Giọng: Tình cảm, tha thiết, 4.Tìm hiểu chú thích. trầm lắng, chậm êm. HS đọc GV nhận xét. HS tìm hiểu chú thích SGK. HS tìm hiểu văn bản hình thức theo nhóm nhỏ ( 2 người ) 5.Thể loại. Tùy bút ? Thế nào là tùy bút ? ( Một thể bút kí) thiên về biểu cảm, trữ tình về cảnh vật, con người, cuộc sống mà nhà văn trãi qua hoặc chứng kiến. GV treo baíng phuû: Coï 3 näüi 6. Bố cục. 3 phần. dung Đ1: Từ đầu đến" họ được thể hiện trong băn haìng". baín: 1. Ấn tượng chung về Sài Đ2: Tiếp đó đến"...trăm Goìn cuía taïc giaí. triệu". 2. Phong cách người Sài Gòn. Đ3: Còn lại 3. Nhấn mạnh thêm tình yêu của mình đối với Sài Gòn. Hoạt động 2 II.Phán têch. ? Hãy xác định đoạn văn bản 1. Ấn tượng chung về tương ứng? Saìi Goìn vaì tçnh yãu cuía ? Bức tranh trong SGK minh họa taïc giaí. điều gì? - Một góc của SG, a. Ấn tượng về Sài sự náo nhiệt Goìn. của SG về đêm. - SG vẫn trẻ ( Sự trẻ * Đọc từ đầu....ngọc ngà trung.) naìy. - So sánh với tuổi mình, so Nét nổi bật của Sài Gòn qua sánh với 5000 năm tuổi caím của đất nước. nhận của tác giả là gì? - TP vẫn còn xuân chán, so Tác giả đã so sánh SG với sánh với cây tơ đường bộ những ai noîn naì, veí âeûp cuía cä gaïi vaì caïi gç? phía Nam đương tuổi xuân ? Việc so sánh đó nhằm nhấnthì. Tô đậm cái trẻ trung của maûnh SG vaì baìy toí tçnh caím. điều gì? b.Tçnh yãu cuía taïc giaí.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> đối với thiên nhiên Sài Goìn. Nhà văn đã nêu đặc điểm gì - Đặc điểm khí hậu rất về khí riãng cuía Saìi Goìn âoï laì hậu SG?. khí hậu nhiệt đới nắng lắm nhiều mưa, hầu như không có mùa đông, nắng mưa thất thường, đột ngäüt. Tìm chi tiết thể hiện khí hậu - Nắng: ngọt ngào. rất riêng của SG? - Gió: lộng nhớ thương. - Mưa: bất ngờ. - Trời ui ui buồn bã  trong vắt lại như thủy tinh. * Cảm nhận sự thay đổi nhanh chóng của thời tiết. - Đêm: thưa thớt tiếng ồn, TG cảm nhận về không khí và phố náo nhiệt dập dìu xe nhịp điệu cuộc sống như cäü. thế nào? - Tinh sương tĩnh lặng, khäng khê trong laình.  nhëp sống nhanh, khẩn trương säi âäüng. 2.Phong caïch Saìi Goìn. Nêu những câu nói lên sự " " ở trên đất này...người SG dang tay caí" mở rộng" của SG?. " SG rộng mở...đến đay sinh sống" - Luôn dang tay mở rộng với người lao động. Cư dân SG có đặc điểm gì? - Ăn nói tự nhiên, chân Các cô gái qua cảm nhận củathành cởi mở. tác giả như thế nào? - Êt daìn dỉûng tênh toạn. - Caïc cä gaïi coï veí tæû Tác giả thể hiện tình cảm nhiên dễ gần mà ý nhị.  của mình bằng cách lên án cởi mở, mến khách, hòa điều gì? hợp với mọi người. - Lãn aïn thoïi vä traïch Hoạt động 3 nhiệm, ích kỉ của một số kẻ độc ác bắn giết chim choïc. Đánh giá chung về nội dung, nghệ * SG là nơi đất lành dù ít thuật tác phẩm ? chim choïc. III.Tổng kết..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động 4 Viết một đoạn văn ngắn nói về tình cảm của mình với quê hương? HS viết, GV chọn bài viết có chất lượng đọc cả lớp cùng nghe.. SG thành phố trẻ trung, năng động, có nét hấp dẫn riêng. Người SG có phong cách cởi mở, chân thaình. Khẳng định tình yêu SG hơn 50 năm dai dẳng bền chặt của tác giả. IV.Luyện tập. .. 3. Cñng cè:. Theo em điều gì tạo nên sức truyền cảm cho bài văn? 4.Híng dÉn häc bµi:. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập sử dụng từ ( Soạn bài theo hệ thống câu hỏi SGK ) 5. Rót kinh nghiÖm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngµy so¹n :.................................................... Ngµy d¹y :....................................................... Tiết 65. LUYỆN TẬP SỬ DỤNG TỪ. A. Môc tiªu: I. ChuÈn. 1/. KiÕn thøc: - Kiến thức về âm, chính tả, ngữ pháp, đặc điểm ý nghĩa của từ. - Chuẩn mực sử dụng từ. - Một số lỗi dùng từ thường gặp và cách chữa.. Lưu ý : HS đã học những kiến thức này.. 2/. KÜ n¨ng :. Vận dụng các kiến thức đã học về từ để lựa chọn, sử dụng từ đúng chuẩn mực. 3/. Thái độ:. Giáo dục HS yêu thích từ ngữ tiếng Việt. II. Më réng vµ n©ng cao. .................................................................................................................................................... B. Ph¬ng ph¸p: Luyện tập, C. ChuÈn bÞ:. 1- GV: Một số bài văn, đoạn văn của HS có liên quan trong việc sử dụng từ, bảng phụ. 2- HS: Soản baìi theo cáu hoíi SGK. D. TiÕn tr×nh d¹y häc: I. ổn định và kiểm tra bài cũ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Muốn diễn đạt dễ dàng và hay chúng ta cần phải có vốn từ như thế nào?. II. Bµi míi: 1. §V§:Trong đời sống hàng ngày nếu cha mẹ các em phải. lao động để tăng thu nhập nhằm giải quyết việc chi dùng trong sinh hoạt. Thì các em phải học tập để tích lũy cho mình vốn từ ngữ đủ để diễn đạt có kết quả tốt nhất. 2. TriÔn khai bµi d¹y: TG Hoạt động của thầy và Nội dung kiến thức troì I.Nhận biết từ dùng Hoạt động 1 Đọc các bài tập làm văn sai và sữa lỗi. của em từ đầu năm đến - Nhận biết từ dùng sai nay. Ghi lại những từ em đã về chính tả, về nghĩa, dùng sai ( về âm, về chính ngữ pháp, sắc thái biểu tả, về nghĩa, về tính chất cảm. ngữ pháp và về cách diễn HS chuẩn bị vở bài tập đạt ) và nêu cách sữa ?. làm văn tự sữa chữa các *Đọc bài tập làm văn của lỗi sai của mình đã mắc một bạn cùng lớp nhận xét phải. về các trường hợp dùng từ khäng âuïng nghéa, khäng đúng tính chất ngữ pháp, HS trao vở tập làm văn cho không đúng sắc thái biểu nhau để nhận xét. cảm và không hợp với tình huống giao tiếp. Trong baìi laìm cuía baûn ?. Tổ chức trò chơi : Ngôn II.Luyện tập. ngữ phát triển Baìi 1. vốn từ theo chủ đề. GV cho một số từ liên Hoạt động 2 quan đến chủ đề 22 - 12 Chọn chủ đề 22 - 12 ngày HS tìm nhanh các tiếng có thành lập quân đội nhân dân thể kết hợp với từ đó Việt Nam. để tạo thành các từ phức gồm 2 tiếng. Baìi 2. HS đặt câu. Đặt câu với mỗi từ sau đây: Hồi phục, khôi phục, qui phục, khuất phục, khắc phuûc. 3. Cñng cè:. Khi sử dụng từ cần chú ý điều gì ? 4.Híng dÉn häc bµi:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chuẩn bị bài sau: Trả bài tập làm văn số 3. ( Lập dàn ý đề văn bài viết số 3.) 5. Rót kinh nghiÖm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngµy so¹n :.................................................... Ngµy d¹y :....................................................... Tiết 66. TRẢ BAÌI TẬP LAÌM VĂN SỐ 3. A. Môc tiªu:. I. ChuÈn.. 1/. KiÕn thøc:. Đánh giá nhận xét những ưu khuyết điểm bài làm viết của HS. Biết sữa chữa lỗi sai và lập dàn ý sơ lược cho đề vàn. 2/. KÜ n¨ng :. Rèn cách dùng từ, viết đúng chính ta, lỗi diễn đạt. 3/. Thái độ:. Giáo dục HS yêu mọi người. II. Më réng vµ n©ng cao.. .................................................................................................................................................... B. Ph¬ng ph¸p:. Thực hành, nêu vấn đề. C. ChuÈn bÞ:. 1- GV: Chấm bài tập làm văn số3. Lập dàn sơ lược cho đề văn, bảng phụ ghi hệ thống lỗi HS thường mắc phải. 2- HS: Vở ghi chép. D. TiÕn tr×nh d¹y häc: I. ổn định và kiểm tra bài cũ.. (Không thực hiện.) II. Bµi míi:. 1. §V§: Tiết 51, 52 chúng ta đã làm bài văn viết số 3. Hôm. nay, chúng ta đánh giá, nhận xét ưu khuyết điểm của bài làm, sữa chữa những lỗi sai và lập dàn bài sơ lược cho đề văn.. T G. 2. TriÔn khai bµi d¹y: Hoạt động của thầy và troì. Nội dung kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động 1 GV yêu cầu HS nhắc lại đề ra. Hướng dẫn HS thảo luận, xây dựng dàn bài. Hoạt động 2 GV nhận xét bài của HS. Hoạt động 3 Ưu điểm: Bài viết đầy đủ, âi sáu vaìo troüng tám. - Số lượng bài tham gia đầy âuí. - Đa số hiểu bài và làm đạt yêu cầu nội dung của đề ra. - Trçnh baìy saûch seî, roî raìng. Nhược điểm: Một số bài viết còn lan man, chưa đi sâu vào đối tượng biểu cảm còn sa vào miêu tả hoặc biểu cảm Còn mắc nhiều lỗi chính tả, đặt câu, dựng đoạn, dùng từ, diễn đạt chưa trôi chaíy. - Còn tình trạng tẩy xóa, bài viết còn bẩn, trình bày lộn xäün. - Ý còn nghèo, Mắc lỗi diễn âaût - Dùng chung với vở ghi Ngữ vàn. GV hướng dẫn HS sữa sai về lỗi chính tả, lỗi diễn đạt. Hệ thống lỗi GV viết ở bảng phụ. GV chọn một số bài có chất lượng đọ HS cả lớp cùng nghe, học tập.. I.Đề ra: Phât biểu cảm nghĩ của em về người thân (Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em...).. II.Daìn baìi: ( Tiết 51-52) III.Nhận xét băi lăm của HS. IV.Chữa những lỗi sai. *.Tham khảo bài viết hay. *.Thống kê chất lượng.. GV phát bài, vào điểm.. 3. Cñng cè:. Kiểm tra 15 phút. ( Có đề kèm theo ) 4.Híng dÉn häc bµi:. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập tác phẩm trữ tình..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ( Lập bảng thống kê những tác phẩm trữ tình theo mẫu sau.) TT. Tác phẩm. Tác giả. Nội dung. Nghệ thuật. 5. Rót kinh nghiÖm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngµy so¹n :.................................................... Ngµy d¹y :....................................................... Tiết 67. ÔN TẬP TÁC PHẨM TRỮ TÌNH. (T1) A. Môc tiªu: I. ChuÈn. 1/. KiÕn thøc: - Khái niệm tác phẩm trữ tình, thơ trữ tình. - Một số đặc điểm chủ yếu của thơ trữ tình. - Một số thể thơ đã học. - Giá trị nội dung, nghệ thuật của một số tác phẩm trữ tình đã học. 2/. KÜ n¨ng : - Rèn các kĩ năng ghi nhứ, hệ thống hóa, tổng hợp, phấn tích, chứng minh. - Cảm nhận, phân tích tác phẩm trữ tình . 3/. Thái độ:. Giáo dục HS có tình cảm đối với quê hương, đất nước và con người. II. Më réng vµ n©ng cao. .................................................................................................................................................... B. Ph¬ng ph¸p: C. ChuÈn bÞ:. Ôn tập, gợi mở.. 1- GV: Lập bảng hệ thống ôn tập. 2- HS: Soản baìi theo cáu hoíi SGK. D. TiÕn tr×nh d¹y häc: I. ổn định và kiểm tra bài cũ.. (Không thực hiện.) II. Bµi míi: 1. §V§: Nhằm khắc sâu lại kiến thức đã học và chuẩn bị. tốt cho kiểm tra học kì sắp tới. Hôm nay chúng ta tiến hành ôn tập một số văn bản đã học..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. TriÔn khai bµi d¹y: TG. Hoạt động của thầy vaì troì Hoạt động 1 Haîy nãu tãn tác phẩm, tác giả của những văn bản đã học . Trên cơ sở bảng hệ thống HS thực hiện theo yêu cầu GV. Hoạt động 2 Hãy sắp xếp lại để tên tác phẩm khớp với nội dung tư tưởng, tình cảm được biểu hiện. Baìi ca Cän Sån.. Nội dung kiến thức. I. Hệ thống những văn bản đã học. HS đọc tên tác phẩm kèm tên taïc gia.í. II.Näüi dung. - Nhán caïch thanh cao vaì sæû giao hòa tuyệt đối với thiên nhiên. - Tçnh yãu thiãn nhiãn, loìng yãu nước sâu nặng và phong thái ung dung laûc quan. - Tình cảm quê hương sâu lắng Caính khuya. trong khoảnh khắc đêm vắng. - Tinh thần nhân đạo và lòng vị Caím nghé trong âãm thanh tha cao caí. ténh. - Nỗi nhớ thương quá khứ đi với nỗi buồn đơn lẻ thầm lặng Bài ca nhà tranh bị gió thu giữa nuïi âeìo hoang så. phaï. - Ý thức độc lập tự chủ và quyết tâm tiêu diệt địch. Qua âeìo Ngang. - Tçnh caím quã hæång chán thành pha chút xót xa lúc mới trở về Sông núi nước Nam. quã. Ngẫu nhiên viết nhân - Tình cảm gia đình, quê hương qua buổi mới về quê. những kỉ niệm đẹp của tuổi thå. Tiếng gà trưa. Hoạt động 3 Hãy sắp xếp lại để tên tác phẩm ( hoặc đoạn trích ) khớp III.Thể thơ. với thể thơ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Sau phút chia li ă song thất lục baït. Qua đèo Ngang ă bát cú Đường luật. Baìi ca Cän Sån à luûc baït. Tiếng gà trưa ă Các thể thơ khaïc ngoaìi cạc loải trãn. Caím nghé trong âãm thanh ténh tuyệt cú Đường luật..Sông núi nước Nam ă tuyệt cú Đường luật. 3. Cñng cè:. Những nội dung cơ bản của những tác phẩm đã học ? 4.Híng dÉn häc bµi:. - Soản näüi dung coìn lải ở SGK. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập tác phẩm trữ tình.( Lăm BT SGK.) 5. Rót kinh nghiÖm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngµy so¹n :.................................................... Ngµy d¹y :....................................................... ÔN TẬP TÁC PHẨM TRỮ TÇNH(T2) Tiết 68. A. Môc tiªu:. I. ChuÈn. 1/. KiÕn thøc: - Khái niệm tác phẩm trữ tình, thơ trữ tình. - Một số đặc điểm chủ yếu của thơ trữ tình. - Một số thể thơ đã học.. - Giá trị nội dung, nghệ thuật của một số tác phẩm trữ tình đã học. 2/. KÜ n¨ng : - Rèn các kĩ năng ghi nhứ, hệ thống hóa, tổng hợp, phấn tích, chứng minh. -. Cảm nhận, phân tích tác phẩm trữ tình. 3/. Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo dục HS có tình cảm đối với quê hương, đất nước và con người. II. Më réng vµ n©ng cao. .................................................................................................................................................... B. Ph¬ng ph¸p:. Ôn tập, gợi mở. C. ChuÈn bÞ:. 1 - GV: Giải bài tập có liên quan, bảng phụ. 2- HS: Soản baìi theo cáu hoíi SGK.. D. TiÕn tr×nh d¹y häc: I. ổn định và kiểm tra bài cũ.. Đọc thuộc lòng một bài thơ mà em thích nhất?. II. Bµi míi:. 1. §V§: Nhằm khắc sâu lại kiến thức đã học và chuẩn bị. tốt cho kiểm tra học kì sắp tới. Hôm nay chúng ta tiến hành tiếp tiết ôn tập tác phẩm trữ tình.. 2. TriÔn khai bµi d¹y: TG Hoạt động của thầy vaì troì Hoạt động 1 HS làm BT theo nhóm. Hãy tìm những ý kiến mà em cho laì khäng chênh xaïc.. Điền vào chỗ trống cho 3 câu ở SGK.. Nội dung kiến thức. IV.Luyện tập. Baìi 1. a. Đã là thơ thì nhất thiết chỉ dùng phương thức biểu cảm. e. Thơ trữ tình chỉ được dùng lối nói trực tiếp để biểu hiện tình cảm, cảm xúc. i. Thơ trữ tình phải có một cốt truyện hay và một hệ thống nhân vật đa dạng. k. Thơ trữ tình phải có một hệ thống lập luận chặt chẽ. Baìi 2. a. Tập thể và truyền miệng. b. Luûc baït. c. So sánh,ẩn dụ, nhân hóa, điệp từ, điệp ngữ, điệp câu, tiểu đối, cường điệu, nói giảm, câu hỏi tu từ, chơi chữ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đọc 4 câu thơ của Nguyễn Trãi và nói rõ nội dung trữ tình và hình thức thể hiện Bài 3. Cả 4 dòng thơ đều nói đến tâm của những câu thơ đó ?. sự lo nghĩ, yêu thương đến dân, nước của Nguyễn Trãi. - Nỗi lo nghĩ khiến cho không ngủ được dù đã quàng chăn trong âãm laûnh. - Tấm lòng cứ cuồn cuộn hướng về một lí tưởng như nước chảy về biển Đông. So sánh tình huống thể hiện tình yêu quê hương và Bài 4. cách thể hiện tình cảm đó So sánh ta thấy tình cảm của Nguyễn Trãi lớn lao hơn bởi nó qua hai baìi thå Caím nghé hướng tới lí tưởng vì dân vì trong âãm thanh ténh vaì Ngẫu nhiên viết nhân buổi nước mà bùi ngùi đau xót. Baìi 5. mới về quê. So sánh bài Đêm đỗ thuyền ở Phong Kiều với bài Rằm tháng giêng về hai vấn đề: cảnh vật được miêu tả và Rằm tháng... tình cảm được biểu hiện?. Đím đỗ.... Hoạt động 2. -. Tràng taì. - Rằm xuân. Tiếng qua.û- Aïnh trăng. Sæång ruûng. và sức sống. Nỗi buồn. - Niềm vui. - Laûc quan. Cä âån.. GV yêu cầu HS chép câu hỏi ôn tập.. Tình cảm đối lập nhau. V.Câu hỏi ôn tập. - Thå laì gç ?. - Vàn xuäi laì gç ?. - Thơ trữ tình là gì ?. - Thơ tự sự, truyện thơ là.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> gç ?. - Văn xuôi trữ tình, tùy bút là gì - Viết một bài biểu cảm ngắn khoảng 10 câu về một tác phẩm trữ tình. - Văn xuôi trữ tình, tùy bút là gç? - Viết một bài biểu cảm ngắn khoảng 10 câu về một tác phẩm trữ tình. 3. Cñng cè:. GV yíu cầu HS đọc phần ghi nhớ ở SGK?. 4.Híng dÉn häc bµi:. Chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiếng Việt, chương trình địa phương phần TV. 5. Rót kinh nghiÖm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngµy so¹n :.................................................... Ngµy d¹y :....................................................... ÔN TẬP TIẾNG VIỆT. Tiết 69 A. Môc tiªu:. I. ChuÈn. 1/. KiÕn thøc: Hệ thống kiến thức về:. -Cấu tạo từ (từ ghép, từ láy) -Từ loại (đại từ, quan hệ từ) -Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ -Từ Hán Việt -Các phép tu từ 2/. KÜ n¨ng :. -Giải nghĩa một số từ Hán việt đã học. -Tìm thành ngữ theo yêu cầu. 3/. Thái độ:. Giáo dục HS yêu thích tiếng Việt. II. Më réng vµ n©ng cao.. .................................................................................................................................................... B. Ph¬ng ph¸p:. Luyện tập, thực hành.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> C. ChuÈn bÞ:. 1 - GV: Giải bài tập có liên quan, bảng phụ. 2- HS: Soản baìi theo cáu hoíi SGK. D. TiÕn tr×nh d¹y häc: I. ổn định và kiểm tra bài cũ.. Không. II. Bµi míi: 1. §V§:.. 2. TriÔn khai bµi d¹y: TG Hoạt động của thầy vaì troì Hoạt động 1 GV hướng dẫn HS ôn tập theo hệ thống sơ đồ SGK Thế nào là từ phức ?. Cho vê duû ?. Từ phức có mấy loại ?.. Thế nào là đại từ ?.. Thế nào là û từ đồng nghéa?. Từ đồng nghĩa có mấy loải?. Thế nào là từ trái nghĩa?. Thế nào là từ đồng âm?.. Nội dung kiến thức. I.Näüi dung. 1.Từ phức. Là từ gồm 2 tiếng trở lên kết hợp với nhau. VD: Đẹp đẽ, xinh xắn. - Từ ghép: Xe máy, cây chuối... - Từ láy: lao xao, đăm đăm... Từ ghép: Chính phụ và đẳng lập. 2.Đại từ. Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất...được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi. 3.Từ đồng nghĩa. - Từ đồng nghĩa là những từ coï nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. - Từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toaìn. 4.Từ trái nghĩa. Từ trái nghĩa là những từ có.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thế nào là thành ngữ?.. nghéa trái ngược nhau. 5.Từ đồng âm. Từ đồng âm là những từ Thế nào là điệp ngữ?. giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa Thế nào là chơi chữ?. nhau, không liên quan gì với nhau. Hoạt động 2 6.Thành ngữ. Thành ngữ là những cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý Giải nghĩa các yếu tố Hán nghĩa hoàn chỉnh. 7. Điệp ngữ. Việt ?. Biện pháp lặp lại từ ngữ để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh. 8. Chơi chữ. Tìm thành ngữ thuần Việt Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc đồng nghĩa với mỗi thành về âm, về nghĩa của từ ngữ để ngữ Hán Việt ?. tạo sắc thái dí dỏm, hài hước...làm câu vàn hấp dẫn và thú vị. Hãy thay thế những từ II.Luyện tập. ngữ trong BT7 - SGK bằng Baìi 1. những thành ngữ có ý Bạch ( bạch cầu ) = trắng. nghéa tæång âæång ?. Bán ( bức...thân ) = một nữa. Cä ( cä âäüc ) = âån âäüc, leí loi. Cư ( cư trú ) = ở. Cửu ( cửu chương ) = chín. Baìi 2. - Trăm trận trăm thắng. - Nửa tin nửa ngờ. - Laï ngoüc caình vaìng. - Miệng nam mô, bụng bồ dao gàm. Baìi 3..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -. Đồng không mông quạnh. Còn nước còn tát. Con daûi caïi mang. Vắt chày ra nước.. 3. Cñng cè:. GV yêu cầu HS nhắc lại những kiến thức Tiếng Việt cơ bản. 4.Híng dÉn häc bµi:. Chuẩn bị bài sau: Chương trình địa phương tiếng Việt. ( Chép một bài chính tả.). 5. Rót kinh nghiÖm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngµy so¹n :.................................................... Ngµy d¹y :....................................................... Tiết 70 A. Môc tiªu:. CHÆÅNG TRÇNH ÂËA PHÆÅNG PHẦN TIẾNG VIỆT. I. ChuÈn. 1/. KiÕn thøc: Một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cáhc phát âm địa phương. 2/. KÜ n¨ng : Phát âm và sửa lỗi chính tả do ảnh hưởng của cáhc phát âm thường thấy ở dịa phương. 3/. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích tiếng Việt. II. Më réng vµ n©ng cao. .................................................................................................................................................... B. Ph¬ng ph¸p: ................................ C. ChuÈn bÞ:. 1 - GV: Tìm hiểu vấn đề về từ ngữ địa phương. 2 - HS: Soản baìi theo cáu hoíi SGK, bài chính tả. D. TiÕn tr×nh d¹y häc: I. ổn định và kiểm tra bài cũ.. Không. II. Bµi míi: 1. §V§: Nhằm giúp chúng ta viết đúng hơn một số từ đại phương. Hôm nay. chúng ta tiến hành tìm hiểu một số vấn đề cơ bản về từ địa phương 2. TriÔn khai bµi d¹y: TG Hoạt động của thầy Nội dung kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> vaì troì Hoạt động 1 HS nhớ lại 10 câu đã thuộc để viết đúng chính tả. GV âoüc âoản vàn cho HS cheïp chênh taí. GV yêu cầu HS trao đổi bài cho nhau, cùng nhau kiểm tra lỗi chính tả, thông báo GV , GV nhận xét tình hình viết chính tả của HS. I.Viết chính tả. - Viết 10 câu thơ trong bài thơ: Tiếng gà trưa. - Muìa xuán cuía täi - muìa xuán Bắc Việt...thơ mộng. - Âeûp quaï âi muìa xuán åi - muìa xuán của Hà Nội thân yêu...lại nức lãn mäüt Hoạt động 2 muìi hæång man maïc. HS làm BT theo nhóm. II.Luyện tập. Điền x hoặc s vào chỗ Baìi 1. trống ?. - Xử lí, sử dụng, giả sử, xét Điền dấu hỏi hoặc dấu xử. ngã trên những chử được - Tiểu sử, tiễu trừ, tiểu in đậm. thuyết, tuần Chọn tiếng thích hợp ( tiểu. trung hoặc chung ) để - Chung sức, trung thành, thủy điền? chung, trung âaûi. ? Điền các tiếng mãnh - Moíng maính, duîng maînh, hoặc mảnh cho thích hợp? mãnh liệt, mảnh trăng. Baìi 2. Tìm tên các loài cá bắt - Caï cheïp... đầu bằng ch hoặc tr. - Cá trắm... Baìi 3. Đặt câu với mỗi từ: HS tự đặt câu. giaình, daình. Đặt câu để phân biệt các từ: tắt, tắc.? 3. Cñng cè:. GV hệ thống những lỗi chính tả cơ bản HS thường mắc phải. 4.Híng dÉn häc bµi:. Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra chất lượng học kì I. ( Ôn lại những kiến thức cơ bản). 5. Rót kinh nghiÖm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ******************************************** Ngµy so¹n :.................................................... Ngµy d¹y :.......................................................

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 71-72. KIỂM TRA TỔNG HỢP HỌC KÌ I A. Môc tiªu:. I. ChuÈn. 1/. KiÕn thøc: Kiểm tra lại một số kiến thức cơ bản về tập làm văn, Tiếng việt, văn bản đã học 2/. KÜ n¨ng : Rèn học kĩ năng hệ thống kiến thức đã học, diễn đạt.. 3/. Thái độ: GD học sinh tinh thần tự giác, nghiêm túc, trung thực khi làm bài . II. Më réng vµ n©ng cao. .................................................................................................................................................... B. Ph¬ng ph¸p: C. ChuÈn bÞ:. Thực hành. 1 -- GV : Đề in sẵn. 2 - HS : Những đồ dùng cần thiết để làm bài.. D. TiÕn tr×nh d¹y häc: I. ổn định và kiểm tra bài cũ.. Không. II. Bµi míi: 1. §V§: Vào bài trực tiếp.. 2. TriÔn khai bµi d¹y: Học sinh làm bài theo yêu cầu của đề ra. ĐỀ BÀI:1 Câu 1: ( 1 điểm) Từ trái nghĩa là gì? Cho ví dụ cặp từ trái nghĩa và đặt câu với mỗi từ đó? Câu 2: ( 2 điểm) Chép tiếp những câu thơ còn thiếu trong bài thơ sau và cho biết: Tên bài thơ, thể loại, và vài nét về tác giả của bài thơ ấy? .............................................................. Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ. .............................................................. Câu 3: ( 7 điểm);Cảm nghĩ của em về bài ca dao: Công cha như núi ngất trời, Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển Đông. Núi cao biển rộng mênh mông, Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi!.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (1) Câu 1: (1 điểm) Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau. Một từ nhiruf nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau. (0,25 điểm) - Lấy ví dụ đúng (0,25 điểm) - Đặt mỗi câu đúng (0,5 điểm) Câu 2: (2 điểm) - Chép đúng bài thơ (0,25 điểm) Cảnh khuya Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ Chưa ngủ vì lo nổi nước nhà. - Bài thơ Cảnh khuya, sáng tác theo thể thơ Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật(0,25 điểm) - Tác giả: Hồ Chí Minh ( 1890-1969) (1,5 điểm) + Bác là lãnh tụ vĩ đại của dân tộc và cách mạng Việt Nam (0,5 điểm) + Người đã lãnh đạo nhân dân ta đấu tranh giành độc lập dân tộc, thống nhât Tổ quốc. (0,5 điểm) + Hồ Chí Minh còn là một danh nhân văn hóa thế giới. (0,5 điểm) Câu 3: (7 điểm) * Yêu cầu về hình thức - Kiểu bài: Biểu cảm - Trình bày sạch đẹp, không sai lỗi chính tả bố cục rõ ràng đảm bảo 3 phần, lời văn trong sáng, mạch lạc có cảm xúc thể hiện tình cảm đối với tác phẩm. * Yêu cầu chung * Mở bài: - Giới thiệu được bài ca dao. - Giới thiệu cảm xúc chung của bài ca dao. (1 điểm) * Thân bài:+Cảm nhận chung về hai câu ca dao đầu“Công cha…ngất trời” -Chỉ ra được nội dung và biện pháp nghệ thuật của 2 câu trên nêu cảm nghĩ cho từng câu, giải thích được cụm từ ngất trời, biển đông. + Cảm nhận về 2 câu sau: “ Núi cao……con ơi”. -Chỉ ra được nội dung của 2 câu trên nêu cảm nghĩ cho từng câu, giải thích và nêu lên đựợc ý nghĩa “ Cù lao chín chữ” công lao sinh thành dưỡng dục của cha mẹ. -Liên hệ bản thân…….. *Kết bài: ( 1 điểm) -Đây là bài ca dao hay. -Chốt lại nội dung bài ca dao, -Tình cảm và bài học về lòng hiếu thảo. ĐỀ BÀI:2 Câu 1: (1,5 điểm) a.Chép thuộc lòng bài thơ Cảnh khuya của Hồ Chí Minh. b.Chỉ rõ và nêu tác dụng của phép tu từ có trong bài thơ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 2: (1,5 điểm);Giải thích và đặt câu các thành ngữ? Một nắng hai sương Gan đồng da sắt Câu 3: (7 điểm)Phát biểu cảm nghĩ bài thơ “Bánh trôi nước” của Hồ Xuân Hương ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (2) Câu 1: (1,5 điểm) a. HS chép thuộc lòng bài thơ Cảnh khuya của Hồ Chí Minh theo yêu cầu đúng chính tả. (0,75 điểm) b.Điệp ngữ: Lồng, chưa ngủ. Khắc sâu tình yêu thiên nhiên và tình yêu đất nước So sánh: Tiếng suối như tiếng hát. Gần gũi gắn bó, vang vọng, ngân xa. (0,75 điểm) Câu 2: (1,5 điểm)Giải thích và đặt câu các thành ngữ. Một nắng hai sương Gan đồng da sắt. Yêu cầu: Mỗi thành ngữ giải thích đúng và đặt câu. Một nắng hai sương---- Vất vả khó nhọc Gan đồng da sắt------ Kiên cường, cứng cỏi Câu 3:(7điểm) Phát biểu cảm nghĩ bài thơ “Bánh trôi nước” của Hồ Xuân Hương. Mở bài: Hồ Xuân Hương là nhà thơ nữ xuất sắc được mệnh danh là “bà chúa thơ Nôm” “Bánh trôi nước”là một bài thơ tiêu biểu yêu thích.(1điểm) Thân bài: Giới thiệu chiếc bánh trôi nước đáng yêu, quen thuộc làm từ bột nếp có nhân, hình tròn. Lúc luộc chín. (1điểm) - Thân phận và vẻ đẹp của người phụ nữ, cảm thông chia sẻ thương cảm(1.5 điểm) + Thân phận chìm nổi, vô định do bàn tay xã hội nhào nặn.(0.5điểm) Có dẫn chứng liên hệ thêm + Vẻ đẹp nhân hậu thuỷ chung(ca ngợi)(0,5điểm) -Người phụ nữ đầy bản lĩnh dám vượt trên số phận để giữ vững phẩm chất.(0.5điểm) -Ngôn từ bình dị, mộc mạc.(1điểm) Kết bài: Đây là một bài thơ độc đáo. Rút ra bài học( dù trong hoàn cảnh nào vẫn giữ vững phẩm chất đạo đức).(1điểm) 3. Cñng cè:. Thu bài. 4.Híng dÉn häc bµi:. 5. Rót kinh nghiÖm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ********************************************.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×