Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De dap an KTHK 1 Hoa 9 Quy Nhon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN. CHỮ KÝ GT1:……………………. CHỮ KÝ GT 2:……………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2010-2011 Môn : HÓA HỌC Lớp : 9 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ………………………………………Lớp :………………… Mã phách Trường : ………………………………………Số báo danh:……………. …………………………………………………………………………………………………. Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Chữ ký của GK 1. Chữ ký của GK 2. Mã phách. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm, mỗi câu đúng được ghi 0,5điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D ở đầu câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Kết luận nào sau đây là không đúng: A. CaO là oxit bazơ B. Al2O3 là oxit lưỡng tính C. NO là oxit axit D. CO là oxit không tạo muối Câu 2: Kim loại nhôm và phi kim Clo có màu A. Trắng bạc, vàng lục B. Xanh, vàng lục C. Vàng, trắng bạc D. Trắng xám, vàng lục Câu 3: Dãy các kim loại được xếp theo chiều tăng dần độ hoạt động từ trái qua phải là: A. Cu, Fe, Mg, Al B. Mg, Al, Fe, Cu C. Mg, Fe, Al , Cu D. Cu, Fe, Al, Mg Câu 4: Nguyên liệu chính để sản xuất thép là: A. Sắt phế liệu B. Khí ôxi. C. Gang. D. SiO2, CaCO3. Câu 5: Để phân biệt ba dung dịch HCl, H2SO4, HNO3 , nên dùng A.quỳ tím, dd AgNO3 B. dd Na2CO3 , dd AgNO3 C. dd NaOH, dd AgNO3 D. dd BaCl2, dd AgNO3 Câu 6: Nhóm các ôxit Bazơ đều tan trong nước là: A. Na2O, CaO, BaO B. Na2O, FeO, BaO C. ZnO, K2O, N2O5 D. CuO, CaO, BaO Câu 7: Các nhóm kim loại nào sau đây thuộc kim loại nhẹ A. Li, Al, Mg, Ti B. Cu, Mg, Fe, Ti C. Fe, Mg, Al, Li. D. Cu, Mg, Fe, Li. Câu 8: Cho 200ml dung dịch NaOH 3M tác dụng với 100ml dung dịch FeCl 3 1M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là : A.5,35gam B. 9,0gam C. 10,7gam D. 21,4gam Câu 9: Cho phản ứng hoàn toàn 32,4g oxit của kim loại A hóa trị (II) tan trong 400ml dung dịch H2SO4 1M vừa đủ. Kim loại A là A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Hòa tan 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch HCl dư, thoat ra 0,04 mol H2 và dung dịch chứa m gam hỗn hợp 3 muối, vậy giá trị m là A. 2,87g B. 4,29g C. 3,10g D. 3,87g II. PHẦN TỰ LUẬN :( 5 điểm ) Câu1 : ( 2 điểm ) Viết các phương trình phản ứng xảy ra theo sơ đồ chuyển hóa sau Mg Cu CuO CuSO4 CuCl2 Câu 2: ( 3 điểm ) Cho phản ứng hoàn toàn 21,4 gam hỗn hợp rắn A ( Al, Fe2O3 ) trong HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít H2 ( đktc) và dung dịch B a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ? b) Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp rắn A? c) Dẫn luồng khí H2 thu được đi qua 37,4g hỗn hợp các oxit ( Al2O3, K2O, CuO ) ở nhiệt độ cao, phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng chất rắn sau phản ứng? ( ChoMg =24;Zn=65;Al=27;Fe=56 ;O =16;Cu = 64;H = 1;Cl =35,5;K = 39; Na=23; S= 32 ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ QUY NHƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2010-2011 Môn : Hóa Học Lớp 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Câu Chọn Điểm. 1 C 0,5. 2 A 0,5. 3 D 0,5. 4 C 0,5. 5 D 0,5. 6 A 0,5. 7 A 0,5. 8 C 0,5. 9 B 0,5. 10 B 0,5. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 1 ( 2 điểm) Câu 2 ( 3 điểm). Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu 2Cu + O2 to 2CuO CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O CuSO4 + BaCl2  BaSO4 + CuCl2 a) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 (1) Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O (2) b) n H 2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol Theo pt (1)  n Al = 2/3n H2 = 2/3. 0,3 = 0,2mol m Al = 0,2 . 27 = 5,4g m Fe2O3 = 21,4 – 5,4 = 16g 5, 4 100% 25, 2% %Al = 21, 4. % Fe2O3 = 100% - 25,2% = 74,8% c) Chỉ có CuO tác dụng với H2 H2 + CuO to Cu + H2O ( 3) Theo (3)  nCu = n CuO = n H2 = 0,3mol m CuO = 0,3 . 80 = 24g m Cu = 0,3. 64 = 19,2g Chất rắn sau phản ứng gồm ( Cu, Al2O3, K2O ) m rắn = 37,4 – 24 + 19,2 = 32,6 gam. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ. ** Lưu ý : Phần tự luận - HS có thể giải bằng nhiều cách khác nhau giải đúng vẫn cho điểm tối đa. - Phương trình phản ứng không chọn hệ số hoặc thiếu điều kiện phản ứng cho ½ số điểm của câu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×