Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.43 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 MÔN HÌNH CHƯƠNG I ĐỀ 1 Bài 1. Tìm số đo x; y trong mỗi hình vẽ sau: a/ b/. D. b. x a. y. 1200 0. x. B. c. 580 A. C. Bài 2 a/ Vẽ góc xOy có soá đo 850 b/ Vẽ goc x’Oy’ đối đỉnh với góc xOy c/ Tính số đo các góc : x’Oy’, x’Oy, xOy’ Bài 3. a/ Vẽ m q b/ Vẽ n q . Hỏi hai đường thẳng m và n có song song với nhau không? Vì sao c/ Phát biểu tính chất đó bằng lời, viết GT, KL bằng ký hiệu Bài 4. Cho hình vẽ biết E. 60 0. B. A. a/ Vì sao AB //OC? b/ Tính số đo góc ABC. 60 0. 75 0. O. C. ĐÊ 2 Bài 1. Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB Bài 2 a/ Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho góc xOy bằng 450 b/ Tính số đo các góc : x’Oy’, x’Oy, xOy’ Bài 3. a/ Vẽ a q b/ Vẽ b// a . Hỏi hai đường thẳng b và q có vuông góc với nhau không? Vì sao c/ Phát biểu tính chất đó bằng lời, viết GT, KL bằng ký hiệu Bài 4. Cho hình vẽ biết A = B = 650 , C = 1350. D. 65 0. a. B. 65 0. 135 0 C. A. b. a/ Vì sao a // b? b/ Tính số đo góc ADC.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ 3 Bài 1. Cho a // b. Tìm số đo x, y trong mỗi hình sau: a/ b/ A A. x. B y. x. a. 300. a. y 600. 480. E. C. O. F. 700. b. b. Bài 2 a/ Vẽ góc xAy có sô đo 1050 b/ Vẽ góc x’Ay’ đối đỉnh với góc xOy c/ Tính số đo các góc : x’Ay’, x’Ay, xAy’ Bài 3 Cho hình vẽ biết , C = 12O0 A. B. a/ Vì sao AB // CD? b/ Tính số đo góc ABC; BCD. 1200 D. C. ĐỀ 4 Bài 1. Tìm số đo góc x; y; z trong mỗi hình vẽ sau a/ Biết AB //CD. b/ Biết u//v a. A. y. A. x y. x. B z. 520 B. 420. 750. D. C. u v. Bài 2. Vẽ tam giác ABC. Qua C vẽ a // AB. Viết tên các cặp góc bằng nhau . Giải thích Bài 3. Vẽ A nằm ngoài a. Qua A vẽ b // a và vẽ c không? Vì sao. a. Hỏi c có vuông góc với b G. Bài 4 cho hình vẽ a/ Vì sao c // d b/ Tính số đo góc AOB?. 700. A. x 370 H. D. 700. 690 F. y.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>